Reflexive Verben mit Präposition
Stt Reflexive Verben Bedeutet z.B
1 Sich freuen auf + Akku Vui mừng về điều gì sắp tới Ich freue mich auf die Ferien
( tôi vui mừng về kỳ nghĩ sắp tới)
2 Sich Interessieren für + Quan tâm đến điều gì Sie interssiert sich für Kunst.
Akku ( cô ấy quan tâm đến nghệ thuật)
3 Sich erinnern an + Nhớ về điều gì Ich erinrer mich an meine Kindheit
Akku ( tôi nhớ về tuổi thơ của mình)
4 Sich ärgern über + Tức giận về điều gì Er ärgert sich über den Stau.
akku ( a ấy tức giận vì tắc đường)
5 Sich kümmern um + Chăm sóc ai hoặc điều gì Sie kümmert sich um ihre
akku Großmutter
( cô ấy chăm sóc bà của mình)
6 Sich beschäftigen mit + Bận rộn với điều gì đó Er beschäftigt sich mit dem neuen
DAT Projekt.
( A ấy bận rộn với dự án mới)
7 Sich verlieben in + Yêu ai đó Er hat sich in seine Kollegin
Akku verliebt
( a ấy đã yêu đồng nghiệp của
mình)
8 Sich treffen mit + Akku gặp gỡ ai đó Ich treffe mich mit meiner
Freundin
( tôi gặp đồng nghiệp của tôi)
9 Sich entscheiden für + quyết định chọn điều gì Wir haben uns für das rote Auto
Akuu entschieden
( chúng tôi đã quyết định chọn
chiếc xe màu đỏ)
10 Sich bedanken bei + cảm ơn ai đó Ich bedanke mich bei meinem
DAT Lehrer
( Tôi cảm ơn thầy giáo của mình)
11 Sich bewerben um + ứng tuyển vào vị trí/ công Er bewirbt sich um eine Stelle als
akku( vào vị trí công việc gì đó Ingenieur.
việc gì đó) ( a ấy ứng tuyển vào vị trí kỹ sư)
Bei + Dat ( công ty/ Er bewirbt sich bei der BASF.
người bào đó) ( a ấy ứng tuyển vào công ty
BASF)
12 Sich erholen von + phục hồi sau gì đó Sie erholt sich von ihrer Krankheit
DAT ( cô ấy phục hồi sau căn bệnh)
13 Sich unterhalten mit + trò chuyện với ai Sie unterhält dich mit ihrem
DAT. Über + Akku trò chuyện về gì đó.(akku) Nachbarn.
( cô ấy trò chuyện với hàng xóm
của mình
Wir unterhalten uns über das
Wetter.
( chúng tối bàn luận về thời tiết)
14 Sich beschweren über Phàn nàn về điều gì Er beschwert sich über das Essen
+ Akku im Restaurant
( a ấy phàn nàn về đồ ăn trong nhà
hàng)
15 Sich fürchten vor Sợ điều gì đó Das kind fürchtet sich vor dem
+DAT Hund
( đứa trẻ sợ con chó)
16 Sich entschuldigen bei Xin lỗi ai đó Ich entschuldige mich bei meiner
+ DAT Mutter
( tôi xin lỗi mẹ tôi)
17 Sich gewöhnen an + quen với điều gì Ich habe mich an das kalte Wetter
Akku gewöhnt
( tôi đã quen với thời tiết lạnh)
18 Sich sorgen um + Akku Lo lắng về điều gì Ich sorge mich um meine Prüfung.
( tôi lo lắng về bài thi của mình)
19 Sich konzentrieren auf tập trung về điều gì đó Ich konzentriere mich auf die
+ Akku Prüfung
( tôi tập trung vào bài thi của mình)
20 Sich schämen für + xấu hổ về điều gì đó Er Schämt sich für seinen Fehler
Akku ( a ấy xấu hổ về lỗi của mình)
21 Sich informieren über tìm hiểu thông tin về điều gì Ich informiere mich über die neuen
+ Akku đó Regeln
( tôi tìm hiểu về quy định mới)
22 Sich Vorbereiten auf + chuẩn bị cho điều gì đó Wir bereiten uns auf den Umzug
Akku vor
( chúng tôi chuẩn bị cho việc
chuyển nhà)
23 Sich entspannen mit + Thư giản với điều gì đó Sie entspannt sich mit einem Buch.
DAT ( cô ấy thư giản với 1 cuốn sách)
24 Sich verlaufen in + Lạc đường ở đâu Wir haben uns im Wald verlauften
DAT ( chúng tôi đã lạc đường trong
rừng)
25 sich Verabreden mit + hẹn với ai đó Ich habe mich mit meiner Freundin
DAT verabredet.
( tôi đã hẹn gặp bạn gái của mình)
26 Sich verlassen auf + Tin tường vào ai đó hoặc Ich verlasse mich auf dich
Akku điều gì ( tôi tin tường vào bạn)
27 Sich wundern über + Ngạc nhiền về điều gì đó Er wundert sich übẻ das Ergebnis
Akku ( A ấy ngạc nhiền về kết quả)
28 Sich bemühen um + Nổ lực cho điều gì Er bemüht sich um eine gute Note.
Akku ( a ấy nổ lực cho điểm tốt)
29 Sich Beeilen mit + Nhanh chóng làm điều gì đó Sie beeilt sich mit der Arbeit
DAT ( cô ấy nhanh chóng hoàn thành
công việc)
30 Sich aufregen über + căng thẳng hoặc bực mình Er regt sich über den Lärm auf
Akku về điều gì đó ( a ấy bực mình vì tiếng ồn)
31 Sich treffen zu + DAT gặp gỡ về mục đích gì đó Wir treffen uns zu einer
Mit + Dat ( gặp với ai) gặp với ai Besprechung
( chúng tôi gặp nhau để họp)
Ich treffe mich morgen mit meinen
Eltern. ( ngày mai tôi gặp bố mẹ
tôi)
32 Sich distanzieren von + Giữ khoảng cách với điều gì Er distanziert sich von dieser
DAT Meinung
( a ấy giữ khoảng cách với quan
điều này)
33 Sich streiten mit + cãi nhau với ai đó Sie Streitet sich oft mit ihrer
DAT Schwester.
( cô ấy thường cãi nhau với chị gái)
34 Sich scheiden lassen Ly hôn với ai đó Sie lässt sich von ihrem Mann
von + DAT scheiden
( cô ấy ly hôn với chồng)
35 Sich vergnügen mit + vui chơi với điều gì đó Die kinder vergnügen sich mit
DAT Spielen.
( lũ trẽ vui chơi với các trò chơi)
36 Sich sorgen machen Lo lắng về điều gì đó Er macht sich Sorgen über die
über + Akku Zukunft.
( a ấy lo lắng về tương lai)
38 Sich Lustig machen Chế diễu ai hoặc điều gì đó Sie machen sich über seinen
über + Akku Akzent lustig
( hộ chế giễu giọng nói của a ấy)
39 Sich Denken an + Nghĩ về cái gì đó Ich denke mich oft an meine
Akku Familie
( tôi thường nghĩ về gia đình mình)
40 Sich Blauben an + tin tưởng vào gì đó Sie blaubt sich an ihre Fähigkeiten
Akku ( cô ấy tin tường vào khả năng của
mình)
41 Sich verlassen auf + trông cậy, tin tưởng Ich verlasse mich auf meinen
Akku Lehrer
( tôi trông cậy vào thầy giáo của
tôi)
42 Sich streiten mit + cãi vã với ai Ich streite mich mit meinem
DAT freunde
( tôi cãi nhau với bạn tôi)
43 Sich handeln um + liên quan tới
Akku
44 Sich irren in + DAT nhầm lẫn
45 Sich abmelden bei Thoát khỏi/ rời khỏi Ich melde mich bei dem Unfall ab
DAT ( tôi thoát khỏi vụ tai nạn)
46 Sich verabschieden nghĩ hưu
von + DAT
47 Sich Freuen über + Vui mừng về thứ gì đó Ich habe mich über das geschenk
Akku sehr gefreut.
( tôi rất vui mừng về món quà)
48 Sich verstehen mit + hiểu ai đó/ hoà hợp Heute verstehe ich mich gut mit
Dat meinen Eltern, früher nicht so.
( hiện tại thì tôi hoà hợp tốt với bố
mẹ tôi, trước khi thì không)
49 Sich wöhnen an + Dat Thích nghi/ hoà nhập với Ich kann mich hier in Deutschland
einfach nicht an wechselhafte
Wetter gewöhnen.
( tôi đã không thích nghi được với
thời tiết thay đổi ở Đức)