REVIEW UNIT 6,7,8,9 - Day 10 - 7a
REVIEW UNIT 6,7,8,9 - Day 10 - 7a
S + am/is/are + going to + V + O
Modal verbs S + model verb + V + O S + model verb + be + V3/ED + by + O
động từ khuyết thếu
S + modal Verb + have +V3/ED S + modal Verb + have been +V3/ED
B. Vocabulary
build (v) / bɪld /
consider (v) / kən'sɪdər /
consist of (v) / kən'sist əv /
construct (v) / kən'strʌkt /
doctor’s stone tablet (n) / 'dɒktərz stəʊn 'tæblət /
erect (v) / i´rekt /
found (v) / faʊnd /
grow (v) / grəʊ /
Imperial Academy (n) / ɪm'pɪəriəl ə'kædəmi /
Khue Van Pavilion (n) / 'pəvɪljən /
locate (v) / ləʊˈkeɪt /
pagoda (n) / pə'ɡəʊdə /
Recognize (v) / 'rekəgnaiz /
regard (v) / rɪˈɡɑːd /
relic (n) / 'relɪk /
site (n) / saɪt /
statue (n) / 'stætʃu: /
[THEORY HANDOUT – DAY 11] April 10, 2021
2. Used to
Use:
Eg
Form:
(+)
( -)
(?)
# Note: Trong câu nghi vấn hoặc câu phủ định use không được thêm “d” vì đã có trợ động từ “did”
Eg: Did you use to play table tennis when you were a child?
B. Vocabulary
- accident (n):
- bike (n):
- boat /bəʊt/ (n):
- breakdown (n):
- bus (n):
- car (n):
- coach (n):
- corner (n):
- crossroad (n):
- cycle /saɪkl/ (v):
- driver (n):
- fly /flaɪ/ (v):
- fork (n):
- helicopter /'helɪkɒptər/ (n):
[THEORY HANDOUT – DAY 11] April 10, 2021
- illegal /ɪ'li:gl/ (adj):
- main road (n):
- motorbike (n):
- one-way street (n):
- park /pɑ:k/ (v):
- passenger (n):
- pavement /'peɪvmənt/ (n):
- pedestrian (n):
- pedestrian crossing (n):
- plane /pleɪn/ (n):
- police (n):
- prohibitive /prə'hɪbɪtɪv/ (adj):
- railway station /'reɪlwei ,steɪ∫n/ (n):
- reverse /rɪˈvɜːs/ (n):
- ring road (n):
- road (n):
- road sign /rəʊd saɪn/ (n):
- roadside (n):
- roof /ru:f/ (n):
- safety /'seɪftɪ/ (n):
- seatbelt /'si:t'belt/ (n):
- ship /ʃɪp/ (n):
- signpost (n):
- speed limit (n):
- speeding fine (n):
- to crash (v):
- to have an accident (v):
- to slow down (v):
- to speed up (v):
- traffic jam /'træfɪk dʒæm/ (n):
- traffic light (n):
- traffic rule /'træfIk ru:l/ (n):
- train /treɪn/ (n):
- triangle /'traɪæŋɡl/ (n):
- tricycle /trɑɪsɪkəl/ (n):
- turning (n):
Unit 8: Films
A. Grammar
1. –ed and –ing adjectives
Tính từ đuôi “ ed” dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người, con vật về một hiện tượng
sự vật nào đó
[THEORY HANDOUT – DAY 11] April 10, 2021
Tính từ đuôi “ing” dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người hay của sự vật, hiện
tượng
Ex: Although job is hard, her salary is low ( Mặc dù công việc vất vả nhưng lương của cô ấy lại thấp)
B. Vocabulary
animation (n) /'ænɪˈmeɪʃən/ phim hoạt hoạ
critic (n) /'krɪtɪk/ nhà phê bình
direct (v) /dɪˈrekt/ làm đạo diễn (phim, kịch...)
disaster (n) /dɪˈzɑːstə/ thảm hoạ, tai hoạ
documentary (n) /,dɒkjə'mentri phim tài liệu
/
entertaining (adj) /,entə'teɪnɪŋ/ thú vị, làm vui lòng vừa ý
gripping (adj) /'ɡrɪpɪŋ/ hấp dẫn, thú vị
hilarious (adj) /hɪˈleəriəs/ vui nhộn, hài hước
horror film (n) /'hɒrə fɪlm / phim kinh dị
must-see (n) /'mʌst si:/ bộ phim hấp dẫn cần xem
poster (n) /'pəʊstə/ áp phích quảng cáo
recommend (v) /,rekə'mend / giới thiệu, tiến cử
review (n) /rɪˈvju:/ bài phê bình
scary (adj) /:skeəri/ làm sợ hãi, rùng rợn
science-fiction (n) /saɪəns fɪkʃən/ phim khoa học viễn tưởng
star (v) /stɑː/ đóng vai chính
survey (n) /'sɜːveɪ/ cuộc khảo sát
thriller (n) /'θrɪlə / phim kinh dị, giật gân
violent (adj) /'vaɪələnt/ có nhiều cảnh bạo lực
- Cấu trúc : cụm trạng từ có thể là danh từ, giới từ hoặc cụm từ nguyên mẫu. Cụm trạng từ cũng có thể là một
cụm từ có các thành phần bổ nghĩa
B. Vocabulary
1. Water festival:
2. Cannes Film Festival:
3. Ghost day:
4. Tet:
5. Rock in Rio:
6. Christmas:
7. Halloween:
8. Easter: