Chapter 2 and AASHTO LRFD 98 Bridge Design Specifications
Chapter 2 and AASHTO LRFD 98 Bridge Design Specifications
INTRODUCTION TO BRIDGE
ENGINEERING
Dr. Nguyễn Ngọc Tuyển
Class website:
https://sites.google.com/site/tuyennguyenngoc/courses-in-english-
nuce/be01-introduction-to-bridge-engineering
CHAPTER II
22-TCN-272-05 and AASHTO LRFD 98
Bridge Design Specifications
118
1
11/5/2017
• 2.1. Introduction
2.1. Introduction
• Historical Development of AASHTO Codes
– (1). Standard Specifications
• The first American Standard for Bridge Design
– Published in 1931
– Working Stress Design (WSD) or Allowable Stress Design (ASD), based on
Allowable Stresses
• The last edition of the Standard Specifications for Highway Bridges was
published in 2002 (17th Edition)
2
11/5/2017
Introduction (cont.)
Translated into
2nd Edition - 1998 Vietnamese
Introduction (cont.)
122
3
11/5/2017
• Article 1.3.1.
– Bridges shall be designed for specified limit states to achieve
the objectives of:
• Constructability;
• Safety;
• Serviceability;
and
• Inspectibility
• Economy
• Aesthetics
123
i Qi Rn
Load Modifier
Nominal
I D R Resistance
Nominal
Load Effect
4
11/5/2017
i Qi Rn
125
i Qi Rn
126
5
11/5/2017
• Example 2.1.
127
128
6
11/5/2017
129
130
7
11/5/2017
131
132
8
11/5/2017
133
i Qi Rn
Probability
Probability Probability of
of Load Resistance
Overlap = Failure
134
9
11/5/2017
136
10
11/5/2017
i Qi Rn
137
138
11
11/5/2017
139
140
12
11/5/2017
141
142
13
11/5/2017
143
144
14
11/5/2017
Ghi chú: AASHTO LRFD (1998) có tổng cộng 11 tổ hợp tải trọng. Để xét tới các điều kiện tại
Việt Nam, 5 tổ hợp tải trọng được lược bỏ và do đó, tổng số các tổ hợp tải trọng cần xét
đến giảm xuống còn 6 tổ hợp như trong bảng 3.4.3-1.
145
• Đối với các TTGH cường độ mà các tải trọng
i i Q i .R n sử dụng hệ số tải trọng γi max thì hệ số điều
chỉnh tải trọng là: ηi = ηD ηR ηI ≥ 0.95
Trong đó:
ηi – hệ số điều chỉnh tải
trọng + ηD liên quan đến độ dẻo (ηD ≥ 1.05 cho các cấu
kiện và liên kết không dẻo;ηD = 1 cho các thiết kế
γi – hệ số tải trọng, là số thông thường; ηD ≥ 0.95 cho các cấu kiện có
nhân dựa trên thống kê dùng biện pháp tăng tính dẻo) – điều 1.3.3.
dùng cho hiệu ứng lực
+ ηR liên quan đến độ dư thừa (ηR ≥ 1.05 cho các
Qi – hiệu ứng tải trọng cấu kiện không dư thừa; ηR = 1 cho các mức dư
thông thường;ηD ≥ 0.95 cho các mức dư đặc
φ – hệ số sức kháng, là số biệt) – điều 1.3.4.
nhân dùng cho sức kháng
danh định + ηI liên quan đến độ quan trọng (ηI ≥ 1.05 cho
các cầu quan trọng; ηI = 1 cho các cầu điển hình;
Rn – Sức kháng danh định ηI ≥ 0.95 cho các cầu ít quan trọng) – điều 1.3.5.
146
15
11/5/2017
i i Q i .R n
• Đối với các TTGH cường độ mà các tải trọng
ηi – hệ số điều chỉnh tải sử dụng hệ số tải trọng γi min thì hệ số điều
trọng chỉnh tải trọng là:
γi – hệ số tải trọng, là số 1
i 1
nhân dựa trên thống kê D R I
dùng cho hiệu ứng lực
16
11/5/2017
150
17
11/5/2017
151
152
18
11/5/2017
γmaxDC or
γminDC γminDC
γmaxDC
Incorrect Correct
154
19
11/5/2017
w
– Number of design lanes: nL INT
3500mm
• w = the clear roadway width between barriers (mm)
155
– Examples:
• A bridge with a roadway width of w = 6600mm would be required to
be designed as a two lane bridge (with 3300mm lanes).
• w = 10,000mm => 2 lanes
• w = 10,500mm => 3 lanes
• w = 15,000mm => 4 lanes
w
156
20
11/5/2017
157
21
11/5/2017
22
11/5/2017
161
23
11/5/2017
(2).
Xe 2 trục (Tandem) +
Tải trọng làn
(3).
Khi tính mô men âm và
≥ phản lực gối giữa, lấy
90% hiệu ứng của các
tải trọng trên hình
163
Tải trọng làn thiết kế không nhất thiết phải liên tục
để có thể gây hiệu ứng bất lợi nhất cho kết cấu
164
24
11/5/2017
Xếp tải để tính mô men âm trên đỉnh trụ cầu dầm liên tục
165
• The design lanes are positioned to produce the extreme force effect
• The TRUCK / TANDEM is positioned such that the center of any wheel
load is not closer than:
– 300mm from the face of the curb/railing for design of the deck overhang
– 600mm from the face of the curb/railing for design of all other
components.
166
25
11/5/2017
3.6m (Làn 1)
(for finding the maximum
3m
One lane loaded
load on girder A)
A B C D E
167
3m 3m
Two lanes loaded
load on girder A)
A B C D E
3m 3m 3m
load on girder A)
0.6 1.8 0.6 0.6 0.6 1.8 0.6 0.6 0.6 1.8 0.6 0.6
A B C D E
168
26
11/5/2017
A B C D E
3m 3m
Two lanes loaded
load on girder C)
A B C D E
169
170
27
11/5/2017
28
11/5/2017
174
29
11/5/2017
6.5m 2m
175
Hoạt tải
30
11/5/2017
CE
R
177
CE
1.8m
178
31
11/5/2017
BR
1.8
m
179
< 3m
1.37m
> 3m
1.07m
180
32
11/5/2017
1800KN
1.2m
181
p
Longitudinal PL
axis of pier
182
33
11/5/2017
p
Longitudinal PL
axis of pier
183
184
34
11/5/2017
185
186
35
11/5/2017
• Fill will be or has recently been placed adjacent to the piles or shafts
such as is frequently the case for bridge approach fills
187
188
36
11/5/2017
189
M DW DW ADW
M
M HL 93_ TH 1 m g LLM 1 IM Pi 3 Truc y iM 9.3 ALLM
M
M HL 93_ TH 2 m g LL 1 IM Pi 2 Truc
y i 9.3 ALL
M M
190
37
11/5/2017
M HL 93_ TH 1 m g LLM 1 IM Pi 3 Truc y iM 9.3 ALLM
M HL 93_ TH 2 m g LL 1 IM Pi
M
2 Truc
y i 9.3 ALL
M M
where:
• ALLM = area under influence line used for live load effect (for
simply supported girder ADCM = ADWM = ALLM)
• P = axle weight
M SD 1 DC M DC DW M DW LL M LL
M SD 1 1 M DC 1 M DW 1 M LL
192
38
11/5/2017
VDW DW ADW
V
VHL 93_ TH 1 m g VLL 1 IM Pi 3 Truc yVi 9.3 AVLL
194
39
11/5/2017
Example 2.2
Given: A simply supported girder bridge (the cross-section has 1 girder; the
roadway width is larger enough to support 1 lane):
• Span length of the bridge Ltt = 32m
• Dead load due to the self-weight of bridge DC = 14 KN/m
• Dead load due to the weight of wearing surface DW = 5KN/m
• Live load: HL93
Ltt = 32 m
Requirements:
• (1). Determine unfactored moments MDC, MDW and MLL at midspan due to the
corresponding loads DC, DW and live load HL93
• (2). Determine the factored moment Mu at midspan based on the Strength 1
Limit State if the load modifier is taken as η = 1.05
• (3). Determine the factored moment MSD at midspan based on the Service
Limit State
195
P 325KN
i
P 220KN
i
Ứng lực lớn nhất phải được lấy theo các giá trị lớn hơn của các trường hợp sau:
Hiệu ứng của Xe 3 trục thiết kế tổ hợp với hiệu ứng của Tải trọng làn thiết kế, hoặc
Hiệu ứng của Xe 2 trục thiết kế tổ hợp với hiệu ứng của Tải trọng làn thiết kế
196
40
11/5/2017
Ltt = 32 m
wDC = 14 KN/m
wDW = 5 KN/m
Ltt / 4 = 8 m
Ltt = 32 m
9.3 KN/m
145KN 145KN
35KN Area of Influence Line:
A = 128 m2.
đ.a.h (M)
5.85 m 5.85 m
8m
41
11/5/2017
Ltt = 32 m
9.3 KN/m
110KN 110KN
Area of Influence Line:
A = 128 m2.
đ.a.h (M)
7.4 m
8m
199
200
42
11/5/2017
Mu = 12082 KN.m
201
202
43