0% found this document useful (0 votes)
48 views17 pages

Ngành Dịch Vụ Logistics Việt Nam

The chapter discusses logistics services and the logistics industry in Vietnam. It covers the role of logistics in transportation and delivery, definitions of logistics services, rankings of countries' logistics capabilities, experiences of logistics development in countries like Singapore and China, and the current state and solutions to develop the logistics industry in Vietnam. Key points addressed include Vietnam's logistics market size and potential, infrastructure issues, competitiveness of domestic logistics providers, and policies/strategies to improve the legal framework, infrastructure, human resources and integration of the industry.
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
48 views17 pages

Ngành Dịch Vụ Logistics Việt Nam

The chapter discusses logistics services and the logistics industry in Vietnam. It covers the role of logistics in transportation and delivery, definitions of logistics services, rankings of countries' logistics capabilities, experiences of logistics development in countries like Singapore and China, and the current state and solutions to develop the logistics industry in Vietnam. Key points addressed include Vietnam's logistics market size and potential, infrastructure issues, competitiveness of domestic logistics providers, and policies/strategies to improve the legal framework, infrastructure, human resources and integration of the industry.
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 17

CHƯƠNG 2: NGÀNH DỊCH VỤ LOGISTICS

Nội dung chương 2:


2.1. Logistics trong giao nhận vận tải
2.2. Dịch vụ Logistics và ngành Logistics
2.3. Xếp hạng năng lực quốc gia về Logistics
2.4. Kinh nghiệm phát triển ngành Logistics của một
số quốc gia trên thế giới
2.5. Ngành dịch vụ Logistics của Việt Nam
2.1. LOGISTICS TRONG GIAO NHẬN VẬN TẢI

Outbound/Inbound: hàng
xuất/nhập
Door to Door/D2D
CY/CY:
Door/CY:
2.1. LOGISTICS TRONG GIAO NHẬN VẬN TẢI

- Logistics thể hiện trong Giao nhận vận tải, kho bãi,
vận tải ña phương thức, làm thủ tục giấy tờ, ghi
nhẫn hiệu, ñóng gói, lưu kho, phân phát hàng hóa

SSN: social security number


số an sinh xã hội

=> Logistics tích hợp và tối ưu hóa các hoạt ñộng giao nhận
2.2. DỊCH VỤ LOGISTICS VÀ NGÀNH LOGISTICS

Điều 233, Luật Thương mại 2005 của Việt Nam, dịch
vụ Logistics là hoạt ñộng thương mại, theo ñó
thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc nhiều
công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu
kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục
giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, ñóng gói, bao
bì, ghi ký mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ
khác có liên quan ñến hàng hóa theo thỏa thuận
của khách hàng ñể hưởng thù lao.
2.2. DỊCH VỤ LOGISTICS VÀ NGÀNH LOGISTICS

Điều 4, Nghị ñịnh 140/2007/NĐ-CP, phân loại Logistics:


1. Các dịch vụ Logistics chủ yếu, bao gồm:
a. Dịch vụ bốc xếp hàng hóa, bao gồm cả hoạt ñộng
bốc xếp container
b. Dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa, bao gồm cả hoạt
ñộng kinh doanh kho bãi container và kho xử lý
nguyên liệu, thiết bị
ETA: estimating time arrival
ETD: estimating time departure
Auction: bán đấu giá/phá giá
2.2. DỊCH VỤ LOGISTICS VÀ NGÀNH LOGISTICS

1. Các dịch vụ Logistics chủ yếu, bao gồm:


forwarding agency
c. Dịch vụ ñại lý vận tải, bao gồm cả hoạt ñộng ñại lý
làm thủ tục hải quan và lập kế hoạch bốc dỡ
hàng hóa
d. Dịch vụ hỗ trợ khác, bao gồm cả hoạt ñộng tiếp
nhận, lưu kho và quản lý thông tin liên quan ñến
vận chuyển và lưu kho hàng hóa trong suốt cả
chuỗi logistics, hoạt ñộng xử lý lại hàng hóa bị
khách hàng trả lại, hàng hóa tồn kho, hàng hóa
quá hạn, lỗi mốt và tái phân phối hàng hóa ñó,
hoạt ñộng cho thuê và thuê mua container
load/unload/unstuff/discharge
2.2. DỊCH VỤ LOGISTICS VÀ NGÀNH LOGISTICS

2. Các dịch vụ Logistics liên quan ñến vận tải:


a. Dịch vụ vận tải hàng hải
b. Dịch vụ vận tải thủy nội ñịa
c. Dịch vụ vận tải hàng không
d. Dịch vụ vận tải ñường sắt
ñ. Dịch vụ vận tải ñường bộ
e. Dịch vụ vận tải ñường ống

3 công ty chuyển phát nhanh: DHL, UPC, FedEx


charter truck: xe nguyên chuyến, thời gian nhanh, an toàn hơn.
consolidating truck: xe gom hàng lại, nhược là dễ vỡ hàng của mình.
2.2. DỊCH VỤ LOGISTICS VÀ NGÀNH LOGISTICS

3. Các dịch vụ Logistics liên quan khác:


a. Dịch vụ kiểm tra và phân tích kỹ thuật
b. Dịch vụ bưu chính 2 loại: bưu điện express

c. Dịch vụ thương mại bán buôn


d. Dịch vụ thương mại bán lẻ,
bao gồm cả hoạt ñộng quản lý
hàng lưu kho, thu gom, tập hợp,
phân loại hàng hóa, phân phối lại
và giao hàng
ñ. Các dịch vụ hỗ trợ vận tải khác
2.2. DỊCH VỤ LOGISTICS VÀ NGÀNH LOGISTICS

Dịch vụ Logistics có thể chia thành 4 nhóm:


+ Logistics ñầu vào
+ Logistics trong kho hàng
+ Logistics ñầu ra
+ Logistics thu hồi
2.2. DỊCH VỤ LOGISTICS VÀ NGÀNH LOGISTICS

Ngành Logistics:
Là tổng thể các ñơn vị kinh tế và mối quan hệ kinh tế
hữu cơ giữa các ñơn vị kinh tế cùng kinh doanh
dịch vụ logistics
2.3. XẾP HẠNG NĂNG LỰC QUỐC GIA VỀ LOGISTICS

6 tiêu chí ñể xét LPI – Logistics Performance Index :


- Customs – Độ hiệu quả của quy trình thông quanthấp thì thủ tục
hải quan chậm
- Infrastructure – Chất lượng cơ sở hạ tầng
- Shipment International – Khả năng chuyển hàng ñi
với giá cả cạnh tranh
- Competence Logistics – Chất lượng dịch vụ
Logistics
- Tracking and Tracing – khả năng theo dõi tình hình
hàng hóa sau khi gửi
- Timeliness – Thời gian thông quan và dịch vụ
2.4. Kinh nghiệm phát triển ngành Logistics của một
số quốc gia trên thế giới:
2.4.1 Singapore:
- Hoàn thiện hệ thống quản lý thông qua các quy
ñịnh, chính sách
- Đầu tư cơ sở hạ tầng, ñặc biệt là E-Logistics
- Thành lập Hiệp hội Logistics Singapore
2.4. Kinh nghiệm phát triển ngành Logistics của một
số quốc gia trên thế giới:
2.4.2 Trung Quốc:
- Sự thay ñổi luật pháp
sau khi gia nhập WTO
- Đầu tư và phát triển cơ sở
hạ tầng mạnh mẽ cho ngành Logistics
- Thuê ngoài hoạt ñộng Logistics
- Khuyến khích hoạt ñộng mua bán, sáp nhập công
ty và hợp tác với nước ngoài
2.5. Ngành dịch vụ Logistics của Việt Nam:

2.5.1. Đặc ñiểm thị trường dịch vụ Logistics Việt Nam


- Quy mô không lớn nhưng ñầy tiềm năng (chi phí
Logistics chiếm tỉ trọng cao 25%)
- Hạ tầng cơ sở Logistics còn nghèo nàn, quy mô
nhỏ, bố trí bất hợp lý
- Cạnh tranh ngày càng khốc liệt
2.5. Ngành dịch vụ Logistics của Việt Nam:

2.5.2. Thực trạng ngành Logistics Việt Nam


- Giá dịch vụ tương ñối rẻ nhưng chất lượng chưa
cao và phát triển chưa bền vững
- Các doanh nghiệp giao nhận ñang hoàn thành hệ
thống logistics và thực hiện các dịch vụ Logistics
- Có các doanh nghiệp Logistics có tài sản và doanh
nghiệp Logistics không tài sản
2.5. Ngành dịch vụ Logistics của Việt Nam:

2.5.3. Các giải pháp phát triển ngành logistics VN:


- Đầu tư nghiên cứu một cách bài bản về chuỗi cung
ứng, Logistics, dịch vụ Logistics, và phổ biến kiến
thức này cho những người có quan tâm
- Xây dựng khung pháp lý hoàn chỉnh cho hoạt ñộng
Logistics
- Phát huy vai trò ñịnh hướng và hỗ trợ của Nhà
nước
- Làm tốt khâu quy hoạch và xây dựng cơ sở hạ tầng
2.5. Ngành dịch vụ Logistics của Việt Nam:

2.5.3. Các giải pháp phát triển ngành logistics VN:


- Tập trung phát triển hạ tầng công nghệ thông tin
- Tập trung, ưu tiên ñào tạo nguồn nhân lực ñể phục
vụ cho dịch vụ logistics
- Tăng cường tính liên kết
- Tăng cường vai trò của các Hiệp hội
- Thay ñổi tư duy, nhận thức và cách làm của các
chủ hàng Việt Nam
- Ưu tiên lựa chọn ñể liên kết với các công ty
Logistics nổi tiếng trên thế giới

You might also like