ĐỀ THI THỬ SỞ LÀO CAI - 2023
ĐỀ THI THỬ SỞ LÀO CAI - 2023
u0xroAN
Dd thi thir Thdi gian ldm bdi 90 phtit, kh6ng ki thdi gian ptuit di
(DA thi cd 06 trang)
Me.Id 1r1
Ho vir t6n hoc sinh S5 b6o danh
CAul: th6tichcuatch6ich6pc6tl6yliramgi6c ABC v$ng, AB=AC =a vdchiAucao aO B
d -t tlf, :Q
-{.
-6363 B.a- c.o "l' D.'n
Ciu 2: Tirh th6 tich cua ttrOi trOn xoay khi cho hinh phang gioi han bdi dd ttri ham s6 y = r' , tnlc
hoinh vi cludng th*ng x -- 2 khi quay xung quanh trgc Or bdng
n.32tr
'5 B.
1' C.5' D. y
6 6 5
Ciu 3: Cho ba s6 ducmg a,b,c(a +1,b *7) vd c6c si5 thuc a khdc 0. Ddng thtc ndo sai?
| -,^_-
B.
log,c
A, log"b" -log,b lognc =
d --
=
log.b
C. log, (6r) : log,b +log,c
-
D. log.c =log,bloguc
CAu 4: C6 bao nhi6u crich sip x6p 5 hgc sinh vio mQt ghii dai tir mOJ nhOm g6m 10 hgc sinh?
A.5ro B. 1os c. to D. cito
0 2
v -r0 0+
3
tl
1
Ciu 7: Ttrn tAt ca cric nghiQm cua b6t phuong trinh (?i-' = (;l'
x>2
B. 1<x<2 C. D
x> -l
A. -2<x<1 x<-2
x<1
CAU 8: Tr6n khoAng (0;+,a), il4o him cua hAm s6 y = v'*t 16
L
A. y' = *"-' B. y' = x" C. y' = (z +l)x" D. !' = ttx'-l
CAU 9: N6u li7(x)ar=-z va jlg(x)d.r =t a l',127(x)-:8'(x)]d, tdng
A,. -t2 8.25 C. 17 D. -25
1i6-Madeiil
CAu 10: TiQmcdndrmgctadd thihams0 r=4! U
A, x=-1 B
1
) C. r=1 D. r=l
2
CAU 11: Trong kh6ng gian Oryz , cho m{t ph[ng (P):2x -2y + z- 3=0. Ei6m ndo sau d6y thuQc m{t
phing (r)z
A. M(1;t;-3) B. E(t;t;:) c. .rr(-z;t;-:) o. r(z;-z;t)
Cira12:. T{p nghigm cua b6t phuong trinh log, (x+1) <3 h
a.5=(-,o;s) B. s=(-t;8) c.,s=(-1;7) D. s=(-"o;7)
CAU 13: Cho hdm s6 /(r) li6n tuc tren lR vi c6 e6 mi h duong cong nhu hinh vd b€n du6i.
CAu 15: Hg tit ci c6c nguy6n him cira hhn s6 7 (x) = 1 a u1* 11
Cdr24: Cho hinh ch6p S.ABCD cb d6y ABCD ld hinh vu6ng canh a vd SAL(ABCD).BI6I
tn =+.Tinh g6c gita sc vit (ABCD)
A. 60" 8.75' c. 30" D. 45'
CAU 25: Trongkhdng gian Oxrz,matphing (a):-x+2y+z-7=0. Vectondoduoid6ylimQtvecto
phep tuy6n cua (a)
n.i,=(z;t;-t) t. ta=(t;z;r) c. r4=(-t;z;-t) o. a=(-t;t;t)
C6'26:. Cho dudng thang A eit voi m4 cAu S(o;R). Ggi d ld khoang c6ch ttr o diin A. Khane dinh
nao du6i dAy dung?
A. d<0 B. d<R c.d R D.d>R
Chlu27: Cho hdm s6 y = /(r) li6n tuc tr6n tloan [1;5] ve c6 d6 thi nhu hinh v6.
.t
I
- -i'- "-.
!4
316 - Ma de 111
CAu 29: Cho htun s6 y = /(x) td him da thrlc bQc ba vd c6 a6 Uri ntru trinir vE b6n du6i.
-lt
I
t x
I
-3
KhEng dinh ndo sau tl6y ld sai?
A. Hnm s6 diing bi6n tr6n (--;-l) B. HAm s6 ddng bi6n ffin (1;+"o)
Ciu 30: Cho s5 phrtc z th6a mdn (t+zi)z =3-4i. Ph6n io cua sii phtc z bdng
A.4 B. -4 c. D.2 -2
Ciu 31: Tr6n m{t phdng tqa dQ, ditim bi6u di6n cho sli phtc z = -3 + 2i c6 tqa tlO 1i
M(3;2) B. P(z;-z) c. n(z;r) o. Q(-z;z)
^.
ciu32: cho hinh lang tru dtmg ABC.A'|',C', c6 t6t citciLc cEnhbdng a. Gqi M lit trung tli6m cua
AA' (thark'hdohinh vc). Khoang c6ch tu M d6n m[t phinc (lB'C) bdng
4
l,
r
A.
oJi B.
oJi C.
oJi D
oJzl
2 t4 /. 7
CAu 33: Tich t6t ci c6c nghiQm cta phuong trinh log] :r - 21og, "t - 7 = 0 bing
Di6m A' nim tr6n m{t phang nio trong c6c mat phdng dudi ddy?
A.3x+5y+z+2=0 B,3x+4y-z-l=0 C.2x+4y+z+1=0 D-3x+2y+52-l=0
CAU 35: Gqi S h4pc6cstitynhi6nc64chtsiikh6cnhau<luscl{p fttAp E={1;2;3;4;5} .Chqnng6u
nhi6n mOt s5 tr) tdp S. X6c su6t d6 s6 du-o. c chgn ld mQt sii ch6n bang
1 2 3 J
A. B. C, D
2 5 5 4
CAu38: Trong kh6ng gian Oxyz, cho b5n diam l(L-2;1),n(O;t;Z),C(t;z;3),D(z;-t;z). Phuong
trinh dudng theng qua tliiim I vir r,,u6ng g6c vcri m{t phing (BCD) lil
A.
x y-l z-3 B.
x-1 y+2 z-7
1 3 2 -l .] ,
y+3 z -5 .t-1 ,' l) z-1
C D
1 l4 13-4
CAu 39: Cho sii phric z c6 ph6n Ao dunng th6a man lzl = t va bi,6u thric r =$+ zl+Zlt- ,l a+t eie W
^r;
JV) 6
A.0 8.2 C D
5 5
CAu 40: C6 bao nhi6u gi6 fi nguy6n cua tham s5 a th6a mdn hdm s5 ,=l4l
lx-al
nghich bi6n tr6n
khoeng (2;+"4)?
. A. I 8.3 C.2 D.0
CAu4l: Trongkhdng gianOryz,cho<1i6m {Q;Z;-Z)"m{tph[ng (P):3x+y-z-1 =0 vimatphing
(Q\:x+3y+z-3=0 Gsi (l) Uaucmgttr[ngdiqua l,cEtviu.r6ngg6cv6igiaotuytincria
(P) vi (0). Sin cira g6c t4o bdi dunng thang (A) ve mflt phdng (r) bang:
t=:
{)5 -3.65 -r-
/!))
A. 8.0 C
tt
D
55 55
Ciu 42t Tim s5 nghiQm nguy6n cria b6t phuong trinh log, (x3 +3x2 +25)> Zlogrx ld
A.6 8.7 C. 8 D.5
Ciu 43: Biiit r (*) vi C(r) H hai nguydn hem cria hlm si5 f (*) tr,0n IR
valit(x)ax--r(4)-G(0)+2m(m>o). Gqi S td diQn tich hinh phrng gioi han bei c6c
duong y=r(js),y=G(x),x=O vd x--4.Khi S=8 thi ,, bdng
A.4 1 C. 3
B. D.2
Ciu 44: Cho hnm sti I = f (x) c6 dio ham 1i6n qc tr€n lR vd th6a man
f(x)+xf'(x)=5xa+6x2-4,VxelR.Di€ntichhinhphdngcioih4nboic6cttulng l=f{x)
I
vit Y= 4.xJ'$l bnng
L.272
-ls 8.112
15 C.32
3
D. 1!88
15
5/6 - M5 de 111
ciu45: Bi6t \txt la hai nghiQm cua phuons trinh tog,(!2y:!)++r'+t=ox
"'(. 2x ) vi
a
f
.6 al J ^t;
,V'O,
A B C -a D.
4 8 4 8
Clt 47: Trong kh6ng gian Oxyz ,cho hai di6m l(-t;z;s) ve 8(3;-2;1) . xdt khdi n6n (1/) c6 dinh /
li trung di6m dua AB, dulng udn dAy nim trdn m{t ciu <lu}ng kinh lB.Khi(X) cO th6 tich
ldm nldt thi m{t phang chira dudng trdn dey cua (N) c6 phuong trinh danC
x+by+cz+d=0(r/>0). GQi S litAphqp cficgi|tactabi6uthtc b+c+d ' Khid6:
r s={-2.6} n. s={2.6}
c. s={-z'6;26} n. s={++2.6}.
C6u 48: Tr6n t{p hqp s5 phfc, xdt phucrng -2(2m-l\z+m2 =0 ( m li s6 thuc)' Khi phuong
tinh z'1
trtnh c6 hai nghi$m phdn biQt z,z, sao cho bi6u thric 7 =lz,l'? +l'rl' -tOl'r"rl dat gi6 tui nh6
nhit thi gi6 tri rz thuQc khoang nio sau d6y?
o. [1'rl
\2' )
n. [r;z) c. (-r;r) D. (z;+*)
CAU 49: C6 bao nhi6u gi6 tri thuc kh6ng 6m cria tham s6 m de d6 thi cua him s6
, =!r' -l (**1\x1 +mx c6 hai diAm cuc tri I vir,B sao cho A,B nim *tuic phia vi c6ch
'32'
dAu duong ttring d: y = -*a 1-'7
A.0 8.3 D-2 c. 1
Clu 50: Chohinhn6nilinh S,<tiyldhhhtrdnt6m O,b6nkinh n=5.Matphang (a) +a S,c'thinh
n6n theo thi6t dien Ia tam giac SIB co diQn tich bang 12.,15. . Mdt phing (a) t4o voi tl6y hinh
n6n g6c 45"; tam gi6c OAB nhqn Ttrti tictr I/ cua kh6i n6n tao nen tu hini n6n d6 cho bing
_. HET __
1.C 2.A 3.A 4.C 5.C 6.A 7.D 8.C 9.D 10.A
11.B 12.C 13.C 14.B 15.D 16.D 17.B 18.C 19.C 20.A
21.C 22.B 23.B 24.C 25.B 26.B 27.A 28.B 29.C 30.C
31.D 32.B 33.C 34.D 35.B 36.B 37.D 38.C 39.B 40.A
41.D 42.B 43.B 44.C 45.A 46.D 47.A 48.A 49.D 50.D
Câu 3: Cho ba số dương a, b, c a 1, b 1 và các số thực khác 0. Đẳng thức nào sai?
1 log a c
A. log a b log a b B. log b c
log a b
C. log a (b.c) log a b log a c D. log a c log a b log b c
Lời giải
Chọn A
Câu 4: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh vào một ghế dài từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. 510. B. 105. C. A105 . D. C105 .
Lời giải
Chọn C
Câu 5: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn C
1 4
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số f x trên \ Khẳng định nào sau đây đúng?
5x 4 5
1
A. f x dx 5 ln 5 x 4 C. B. f x dx ln 5 x 4 C.
1 1
C. f x dx ln 5 ln 5 x 4 C. D. f x dx 5 ln 5 x 4 C.
Lời giải
Chọn A
1
Ta có f x dx 5 ln 5 x 4 C.
3x2 x2
2 5
Câu 7: Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình .
5 2
x 2 x 1
A. . B. 1 x 2. C. 2 x 1. D. .
x 1 x 2
Lời giải
Chọn D
3x2 x2 3 x 2 x 2
f x dx 2 g x dx 7 2 f x 3g x dx
Câu 9: Nếu 0 và 0 thì 0 bằng
A. 12. B. 25. C. 17. D. 25.
Lời giải
Chọn D
1 1 1
2x 1
Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x 1
1 1
A. x 1. B. x . C. x . D. x 1.
2 2
Lời giải
Chọn A
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 . Điểm nào sau đây thuộc mặt
phẳng P ?
A. M 1;1; 3 . B. E 1;1;3 . C. N 2;1; 3 . D. F 2; 2;1 .
Lời giải
Chọn B
x 1 0 x 1
Ta có log 2 x 1 3 S 1;7 .
x 1 2 x 7
3
Câu 13: Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có f x 2 0 f x 2
Câu 14: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 5 , công sai d 2 . Giá trị của u4 bằng
A. 12 . B. 11 . C. 40 . D. 13 .
Lời giải
Chọn B
Ta có u4 u1 3d 5 3.2 11 .
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
2 2 2 2 2
Ta có f x 2 x dx f x dx 2 xdx f x dx x 2 f x dx 3 5 .
2
1
1 1 1 1 1
ax b
Câu 17: Cho hàm số y có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
cx d
hàm số đã cho và trục hoành là
A. 0; 1 . B. 1;0 . C. 1;0 . D. 0;1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là 1;0 .
Câu 18: Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;3 và bán kính R 3 là
A. x 1 y 2 z 3 9 .
2 2 2
B. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 5 0 .
C. x 1 y 2 z 3 9 . D. x 1 y 2 z 3 3 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;3 và bán kính R 3 là: x 1 y 2 z 3 9 .
2 2 2
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OA 3i 4 j 5k . Tọa độ điểm A là
A. A 3; 4; 5 . B. A 3;4;5 . C. A 3;4; 5 . D. A 3;4;5 .
Lời giải
Chọn C
Ta có OA 3i 4 j 5k A 3;4; 5 .
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y log 3 x 2 x là
A.
2x 1
. B.
ln 3
. C.
1
. D.
2 x 1 .ln 3 .
x x .ln 3
2
x2 x x x .ln 3
2
x2 x
Lời giải
Chọn A
x 2 x 2x 1
Ta có y log 3 x x 2
2
2 .
x x .ln 3 x x .ln 3
Câu 21: Số phức 2 4i i bằng số phức nào dưới đây?
A. 4 2i . B. 4 2i . C. 4 2i . D. 4 2i .
Lời giải
Chọn C
Ta có: 2 4i i 2i 4i 2 4 2i
Câu 22: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 4 , diện tích xung quanh bằng 8 , tính bán kính đáy
R hình tròn của hình nón đó:
A. R 1 . B. R 2 . C. R 4 . D. R 8 .
Lời giải
Chọn B
S xq 8
Ta có: S xq .R.l R 2.
.l 4
Câu 23: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, 2a, 3a . Thể tích của khối hộp chữ nhật đó bằng
A. 2a3 . B. 6a3 . C. a3 . D. 3a 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có V a.2a.3a 6a 3 .
Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA ABCD . Biết
a 6
SA . Tính góc giữa SC và ABCD
3
A. 750 . B. 600 . C. 300 . D. 450 .
Lời giải
Chọn C
S
A D
Ta có: SA, ABCD SA, AC SCA
SA a. 6 3 300.
Xét tam giác SCA vuông tại A : tan C SCA
AC a.3 2 3
Câu 25: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng : x 2 y z 7 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của
A. n1 2;1; 7 . B. n2 1;2;1 . C. n3 1;2; 7 . D. n4 1;1; 7 .
Lời giải
Chọn B
Câu 26: Cho đường thẳng cắt mặt cầu S O; R . Gọi d là khoảng cách từ O đến . Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. d 0 . B. d R . C. d R . D. d R .
Lời giải
Chọn B
Từ hình vẽ, trong tam giác OBH vuông tại H dễ thấy: d R .
Câu 27: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;5 và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;5 . Giá trị M m
bằng
A. 4 . B. 1 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị ta có: M 4, m 0 M m 4.
Câu 28: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình dưới?
A. y x 3 3 x 1 . B. y x 3 3 x 1 . C. y x 4 2 x 2 1 . D. y x 4 2 x 2 1 .
Lời giải
Chọn B
Đây là đồ thị hàm số bậc ba y ax 3 bx 2 cx d a 0.
Câu 29: Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên ; 1 .
B. Hàm số đồng biến trên 1; .
C. Hàm số đồng biến trên ; 1 1; .
D. Hàm số nghịch biến trên 1;1 .
Lời giải
Chọn C
Đáp án C vi phạm cách viết khoảng đồng biến, nghịch biến.
Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn 1 2i z 3 4i . Phần ảo của số phức z bằng
A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
3 4i
Ta có: 1 2i z 3 4i z z 1 2i. Phần ảo của số phức z bằng 2 .
1 2i
Câu 31: Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn cho số phức z 3 2i có toạ độ là
A. M 3; 2 . B. P 2; 3 . C. N 2;3 . D. Q 3; 2 .
Lời giải
Chọn D
Số phức z 3 2i có điểm biểu diễn là Q 3; 2 .
Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AA
(tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ABC bằng
a 2 a 21 a 2 a 21
A. . B. . C. . D. .
2 14 4 7
Lời giải
Chọn B
Câu 33: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 32 x 2 log 3 x 7 0 bằng
A. 2 . B. 1 . C. 9 . D. 7 .
Lời giải
Chọn C
log 3 x 1 2 2 x 31 2 2
Ta có log x 2 log 3 x 7 0
2
3 .
log 3 x 1 2 2 x 31 2 2
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 1;1 và điểm A là điểm đối xứng với điểm A qua trục
Oz . Điểm A nắm trên mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây?
A. 3 x 5 y z 2 0 . B. 3 x 4 y z 1 0 . C. 2 x 4 y z 1 0 . D. 3 x 2 y 5 z 1 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có A 2;1;1 thuộc mặt phẳng: 3 x 2 y 5 z 1 0 .
Câu 35: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ E 1, 2,3, 4,5 . Chon ngẫu
nhiên một số từ tập S . Xác suất để số được chon là một số chẵn bằng
1 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 5 5 4
Lời giải
Chọn B
Ta có số phần tử của không gian mẫu n A54 .
Gọi A là biến cố: “số được chon là một số chẵn ”, khi đó n A 2. A43 .
n A 2. A43 2
Vậy P A 4 .
n A5 5
Câu 36: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f x x 1 x 1 2 x . Hàm
2022 2023
Câu 37: Cho số phức z có z 1 2 và w 1 3i z 2. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là
đường tròn, tâm và bán kính của đường tròn đó là
A. I 3; 3 , R 4 B. I 3; 3 , R 4
C. I 3; 3 , R 2 D. I 3; 3 , R 4
Lời giải
Chọn D
Ta có: w 1 3i z 2 w 1 3i z 1 3 i 3 w 3 i 3 1 3i z 1 4
Vậy tập hợp biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I 3; 3 bán kính R 4.
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 1; 2;1 , B 0;1;3 , C 1;2;3 , D 2; 1;2 . Phương trình
đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng BCD là
x y 1 z 3 x 1 y 2 z 1
A. B.
1 3 2 1 3 2
x2 y 3 z 5 x 1 y 2 z 1
C. D.
1 1 4 1 3 4
Lời giải
Chọn C
Ta có: BC 1;1;0 , BD 2; 2; 1 BD, BC 1; 1;4 là một vectơ chỉ phương của mặt
phẳng BCD
x 1 y 2 z 1
Nên đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng BCD là :
1 1 4
x2 y 3 z 5
Vì điểm 2; 3;5 thuộc đường thẳng nên: :
1 1 4
Câu 39: Cho số phức z có phần ảo dương thoả mãn z 1 và biểu thức P 1 z 2 1 z đạt giá trị lớn
3 6
nhất. Giá trị của biểu thức Q z i bằng
5 5
3 5 6
A. 0 . B. 2 . C. . D. .
5 5
Lời giải
Chọn B
Giả sử z a bi, a, b , b 0 .
Ta có z 1 a 2 b 2 1 a 2 b 2 1 .
a 1 b 2 2 1 a b 2a 2 2 2 2a .
2 2 2
Do đó P 1 z 2 1 z
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiaxkopki ta có
P 2a 2 2 2 2a 12
2 2 2a 2 2 2a 2 5 .
1 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2a 2 2 2a 4 2a 2 2 2a a .
2 5
16 4
b (do b 0 ).
Mà a 2 b 2 1 b 2
25 5
3 4 3 6 3 4 3 6
Suy ra z i . Vậy Q z i i i 2i 2 .
5 5 5 5 5 5 5 5
x 1
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thoả mãn hàm số y nghịch biến trên khoảng
xa
2; ?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện x a .
x 1 1 a
Xét hàm số g x có g x , x a .
xa x a
2
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 , mặt phẳng P : 3 x y z 1 0 và mặt phẳng
Q : x 3 y z 3 0 . Gọi là đường thẳng đi qua A , cắt và vuông góc với giao tuyến của
P và Q . Sin của góc tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng P bằng
55 3 55 7 55
A. . B. 0 . C. . D. .
55 11 55
Lời giải
Chọn D
Ta có mặt phẳng P : 3 x y z 1 0 có vectơ pháp tuyến n1 3;1; 1 và mặt phẳng
Q : x 3 y z 3 0 có vectơ pháp tuyến n2 1;3;1 .
Gọi d P Q thì d nên có một vectơ chỉ phương là n1 , n2 4; 4;8 =4 1; 1; 2 .
Suy ra d cũng nhận vectơ u 1; 1; 2 là một vectơ chỉ phương.
3 x y z 1 0
Lấy điểm M d P Q toạ độ điểm M thoả mãn hệ .
x 3y z 3 0
Chọn y 1 x z 0 M 0;1;0 .
x t
Phương trình tham số đường thẳng d là y 1 t t .
z 2t
Giả sử d B B t ;1 t ; 2t AB t 1; t 1; 2t 3 .
Vì AB d AB.u 0 t 1 AB 2;0;1 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng P , ta có
AB.n1
sin cos AB, n1
AB . n1
7
55
7 55
55
.
Câu 42: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 3 x3 3 x 2 25 2 log 2 x
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Lời giải
Chọn B
x3 3 x 2 25 0
Điều kiện: x0
x 0
log 3 x 3 3 x 2 25 2 log 2 x log 3 x 3 3 x 2 25 2 log 2 x 0 .
Vậy G x F x 2m trên .
4 4
Ta có S F x G x dx 2mdx 2mx 0 8m ,
4
0 0
Mà S 8 nên m 1 .
Câu 44: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
f x xf x 5 x 4 6 x 2 4, x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các được y f x và
1
y xf x bằng
4
272 112 32 1088
A. B. C. D.
15 15 3 15
Lời giải
Chọn C
f x xf x 5 x 4 6 x 2 4, x 1
x. f x 5 x 4 6 x 2 4, x
x. f x 5 x 4 6 x 2 4 dx
x. f x x5 2 x3 4 x C
Cho x 0 , suy ra C 0 . Suy ra x. f x x5 2 x3 4 x .
Với x 0 thì f x x 4 2 x 2 4 . Trong 1 , cho x 0 suy ra f 0 4 .
f x x 4 2 x 2 4, x f x 4 x3 4 x .
1 x 2
Khi đó f x xf x x 4 2 x 2 4 x3 x x x 2 4 0 .
4 x 2
2 2
1 32
Vậy S f x x f x dx x 2 4 dx .
2
4 2
3
4x2 4x 1
4x 1 6x
2
Câu 45: Cho x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 7 và
2x
x1 2 x2
1
4
a b với a, b là hai số nguyên dương. Tính a b .
A. a b 14 . B. a b 11 . C. a b 16 . D. a b 13 .
Lời giải
Chọn A
4x2 4x 1
4 x 1 6 x 1
2
log 7
2x
log 7 4 x 2 4 x 1 4 x 2 4 x 1 log 7 2 x 2 x
f 4 x 2 4 x 1 f 2 x với f t log 7 t t xét trên khoảng 0; .
1
f t 1 0, t 0 . Suy ra f t là hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
t ln 7
4 x 2 4 x 1 2 x 4 x 2 4 x 1 2 x 4 x 2 6 x 1 0 3 5
Vậy 1 x .
2 x 0 2 x 0 2 x 0 4
Mà x1 2 x2
1
4
a b với a, b là hai số nguyên dương, suy ra: x1
3 5
4
, x2
3 5
4
.
1
Do đó: x1 2 x2 9 5 . Suy ra: a ; b 9;5 .
4
Câu 46: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , góc giữa mặt phẳng
ABC và mặt đáy ABC bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
1 3 3 3 3 3 3 3 3
A. a. B. a. C. a . D. a .
4 8 4 8
Lời giải
Chọn D
Gọi I là trung điểm của BC suy ra AI
a 3
2
và
ABC , ABC
AIA 60 .
a 3 3a
Xét tam giác AAI vuông tại A có AA AI tan
AIA tan 60 .
2 2
2
a 3
Diện tích tam giác đều ABC là S ABC .
4
a 2 3 3a 3 3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho bằng V S ABC AA a .
4 2 8
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;5 và B 3; 2;1 . Xét khối nón N có đỉnh I
là trung điểm của AB , đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi N có thể tích
lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của N đi qua điểm C 2; 3;3 và có phương
trình dạng x by cz d 0 . Tính giá trị biểu thức T b c d .
A. 5 3 . B. 2 3 . C. 5 3 . D. 2 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có AB 4; 4; 4 AB 4 3 .
I 1;0;3
Gọi C là mặt cầu tâm I , đường kính AB nên C : .
R 2 3
CD
Gọi CD là đường kính đường tròn giao tuyến của P và C nên r .
2
Câu 48: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 2 2m 1 z m 2 0 ( m là số thực). Khi phương
2 2
trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 sao cho biểu thức T z1 z2 10 z1 z2 đạt giá trị nhỏ
nhất thì giá trị m thuộc khoảng nào sau đây?
3
A. ;3 . B. 1; 2 . C. 1;1 . D. 2; .
2
Lời giải
Chọn A
Ta có 2m 1 m 2 .
2
z z2 4m 2
Ta có 1 nên phương trình có hai nghiệm cùng dấu, khi đó:
z1 z2 m
2
1
m 1 3m 1 0 m 1.
3
z1 z2 4m 2
Ta có 2 2 , khi đó:
z1 z2 z1 z2 m
2
2 2 2 8
T z1 z2 10 z1 z2 8 z1 8m 2 8 T (loại).
3
2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của T z1 z2 10 z1 z2 là 12 khi m 2 .
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị thực không âm của tham số m để đồ thị của hàm số
1 1
y x 3 (m 1) x 2 mx có hai điềm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều
3 2
5
đường thẳng d : y x ?
12
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn D
1 1
y x 3 (m 1) x 2 mx y x 2 m 1 x m.
3 2
Để hàm số có 2 điểm cực trị điều kiện là y ' 0 m 2 2m 1 0 m 1 a .
x 1
y 0 .
x m
3m 1 m 3m
3 2
Với điều kiện m 1 y 0 có 2 nghiệm Khi đó A 1; ,
B m; .
6 6
5
Để A, B nằm khác phía và cách đều đường thẳng d : y x điều kiện là
12
6m 5 2m3 6m 2 12m 5 0
2m3 6m 2 12m 5 6m 5 2m3 6m 2 18m 0
6m 5 2m 6m 12m 5
3 2
6m 5 2m3 6m 2 12m 5 0
2m3 6m 2 12m 5 6m 5 2m3 6m 2 18m 0
6m 5 2m 6m 12m 5
3 2
m 0
33 5
m
2
m 3 3 5 0
2
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 50: Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O , bán kính R 5 . Mặt phằng ( ) qua S , cắt hình
nón theo thiết diện là tam giác SAB có diện tích bằng 12 2 . Mặt phẳng ( ) tạo với đáy hình
nón góc 45 ; tam giác OAB nhọn. Thể tích V của khối nón tạo nên từ hình nón đã cho bằng
100
A. V 25 . B. V 75 . C. V 100 . D. V .
3
Lời giải
Chọn D
Gọi M là trung điểm của AB OM AB. Do đó góc giữa và mặt phẳng đáy là
450 OM SO. Hình chiếu của tam giác
SMO SAB đến mặt đáy là tam giác
2
OAB S OAB S SAB .cos 450 12 2. 12.
2
OM 4
OM 3
1
S OAB OM . AB 12 OM . 25 OM 2 12 OM 4 25OM 2 144 0
2 OM 3
OM 4
OM 4
.
OM 3
OM 4 BM 3
Với .
OM 3 MB 4
Do tam giác OAB nhọn OM MB OM 4.
1 100
Thể tích khối chóp là V 25.4 .
3 3