0% found this document useful (0 votes)
38 views26 pages

ĐỀ THI THỬ SỞ LÀO CAI - 2023

The document contains a multiple choice test with 24 questions related to mathematics topics such as geometry, calculus, and algebra. The test covers a wide range of concepts and requires calculation and reasoning skills to solve.

Uploaded by

vanhieule050906
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
38 views26 pages

ĐỀ THI THỬ SỞ LÀO CAI - 2023

The document contains a multiple choice test with 24 questions related to mathematics topics such as geometry, calculus, and algebra. The test covers a wide range of concepts and requires calculation and reasoning skills to solve.

Uploaded by

vanhieule050906
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 26

56 GD&DT LAO CAI THI THTIToT NGHIEP THPT 2023

u0xroAN
Dd thi thir Thdi gian ldm bdi 90 phtit, kh6ng ki thdi gian ptuit di
(DA thi cd 06 trang)
Me.Id 1r1
Ho vir t6n hoc sinh S5 b6o danh
CAul: th6tichcuatch6ich6pc6tl6yliramgi6c ABC v$ng, AB=AC =a vdchiAucao aO B
d -t tlf, :Q
-{.
-6363 B.a- c.o "l' D.'n
Ciu 2: Tirh th6 tich cua ttrOi trOn xoay khi cho hinh phang gioi han bdi dd ttri ham s6 y = r' , tnlc
hoinh vi cludng th*ng x -- 2 khi quay xung quanh trgc Or bdng

n.32tr
'5 B.
1' C.5' D. y
6 6 5
Ciu 3: Cho ba s6 ducmg a,b,c(a +1,b *7) vd c6c si5 thuc a khdc 0. Ddng thtc ndo sai?
| -,^_-
B.
log,c
A, log"b" -log,b lognc =
d --
=
log.b
C. log, (6r) : log,b +log,c
-
D. log.c =log,bloguc
CAu 4: C6 bao nhi6u crich sip x6p 5 hgc sinh vio mQt ghii dai tir mOJ nhOm g6m 10 hgc sinh?
A.5ro B. 1os c. to D. cito

C6u 5: Cho hdm s6 y = /(x) c6 bnng bi6n thi0n nhu sau

0 2

v -r0 0+
3

tl
1

36 di6m cgc ti6u cua hirm s6 d5 cho li


A.3 B.0 c. 1 D.2

CAu 6: Timhsnguydnhim cuatram sa 71x1=-J


"c,
R\{-1}
t. ! t(x)ax 1
hls.r+al+C r. I/(x)dt = tnlsx+al+C
)
1
c. I r(*)a,
1
lnls.r+al+C o. i,r(,)e h(5x+a)+C
ln5 5

Ciu 7: Ttrn tAt ca cric nghiQm cua b6t phuong trinh (?i-' = (;l'
x>2
B. 1<x<2 C. D
x> -l
A. -2<x<1 x<-2
x<1
CAU 8: Tr6n khoAng (0;+,a), il4o him cua hAm s6 y = v'*t 16

L
A. y' = *"-' B. y' = x" C. y' = (z +l)x" D. !' = ttx'-l
CAU 9: N6u li7(x)ar=-z va jlg(x)d.r =t a l',127(x)-:8'(x)]d, tdng
A,. -t2 8.25 C. 17 D. -25

1i6-Madeiil
CAu 10: TiQmcdndrmgctadd thihams0 r=4! U

A, x=-1 B
1

) C. r=1 D. r=l
2
CAU 11: Trong kh6ng gian Oryz , cho m{t ph[ng (P):2x -2y + z- 3=0. Ei6m ndo sau d6y thuQc m{t
phing (r)z
A. M(1;t;-3) B. E(t;t;:) c. .rr(-z;t;-:) o. r(z;-z;t)
Cira12:. T{p nghigm cua b6t phuong trinh log, (x+1) <3 h
a.5=(-,o;s) B. s=(-t;8) c.,s=(-1;7) D. s=(-"o;7)
CAU 13: Cho hdm s6 /(r) li6n tuc tren lR vi c6 e6 mi h duong cong nhu hinh vd b€n du6i.

56 nghiQm cua phuong trinh f (*) + Z = O trdn do4n l-Z;ll A


A. 1 8.3 c.4 D.2
tao 14, Cho c6p s6 cQng (r, ) c6 s6 hang tliu z, = 5, c6ng sai d =2 . Gi|tti cia un bing
L. t2 B. 11 c.40 D. 13

CAu 15: Hg tit ci c6c nguy6n him cira hhn s6 7 (x) = 1 a u1* 11

A.2x2-cosx+C B. x2+cosx+C C.2x2+cosx+C D. x2-cosr+C


cAu 16: ai6t li 7 (x) ax = 2 . ci6 4 ctz lilf Q) + z*]ax aang
A. 1 B. I C.4 D.5
. nr+h
CiulT: Cho ham s6 y=*-u- co dd thj ld ducrng cong trong hlnh vE b€n. Tga d0 giao di6m cuad6 thi
cx+d
hAm s5 da cho vd truc hoinh li
9

a. (o;-t) B. (-r;o) c. (lo) o. (o;t)


CAu 18: Phuong trinh m{t ciu tAm t (t;Z;l) vd brin klnh R = 3 ld

A. (r+l)'? +(y+2)2 +(z+3)2 =9 B. x'+y2 +22 +2x+4y+62+5=0


C. (x-l)'? +(y-2)' +(z-3)'1 =9 D. (x-l)'? +(y-2)'+(z-3)2 =3

2t6 -Mddd ttr


CAu 19: Trong kh6ng gian voi hQ tga tl Q Oxyr, cho OA = 3'i + 47 - S,t . Tqa d0 di6m I li
A.. A(-3.4;s) n. ;(r;+;s) c. ,t(t;t;-s) t. t(-t;+;s\
Ciu 20: D4o hdm cirahim s6 y=togr(r:*r; ,'
(2x
A.
2x +l B
ln3
.=-
x'+x
C
1
D.* x-+ 1).1n3
+x
(,' + *).t": ( x2 +x ) . ln3
Ciiu 21: 56 phrlc (2+4i)i bnng sii phr?c nio duoi dAy?
A.4-2i B. -4-2i C.4+2i D. -4+2i
Cdn22.. Cho hinh n6n c6 <10 ddi <Iuong sinh bdng 4, diQn tich xung quanh bang 8z . Tinh brin kinh hinh
trong diy R crla hinh n6n cl6
A.,R=l B. R=2 C. n=8 D. R=4
Ciu 23: MOt hinh hQp cht nhQt c6 ba kich thu6c lit a,2a vd 3a. Th6 tich cta ttr6l tr6p chfi'nhat d6
bang
A, 6a3 B. 2a3 C. a3 D, 3a3

Cdr24: Cho hinh ch6p S.ABCD cb d6y ABCD ld hinh vu6ng canh a vd SAL(ABCD).BI6I
tn =+.Tinh g6c gita sc vit (ABCD)
A. 60" 8.75' c. 30" D. 45'
CAU 25: Trongkhdng gian Oxrz,matphing (a):-x+2y+z-7=0. Vectondoduoid6ylimQtvecto
phep tuy6n cua (a)
n.i,=(z;t;-t) t. ta=(t;z;r) c. r4=(-t;z;-t) o. a=(-t;t;t)
C6'26:. Cho dudng thang A eit voi m4 cAu S(o;R). Ggi d ld khoang c6ch ttr o diin A. Khane dinh
nao du6i dAy dung?
A. d<0 B. d<R c.d R D.d>R
Chlu27: Cho hdm s6 y = /(r) li6n tuc tr6n tloan [1;5] ve c6 d6 thi nhu hinh v6.

.t

I
- -i'- "-.

!4

G1i M,m mnluqtheiatri krnnh6tvngi6trinlr6nh6tcuahdmsi5tr6ndoan [flS] .Ciatri M-nbing


A.4 B. I c.5 D.2
C6u 28: Hdm s6 nio duni tlAy c6 d6 tld nhu hinh du6i?
,tl

A. y=x'-3x-1 B, y='xt +3x-1 C. y=-xu +2x2 -l D. y=xo -2x2 -l

316 - Ma de 111
CAu 29: Cho htun s6 y = /(x) td him da thrlc bQc ba vd c6 a6 Uri ntru trinir vE b6n du6i.

-lt

I
t x
I

-3
KhEng dinh ndo sau tl6y ld sai?
A. Hnm s6 diing bi6n tr6n (--;-l) B. HAm s6 ddng bi6n ffin (1;+"o)

C. Hdm s5 ttAng bi6n tr6n (-,o;-t)u(1;+m) D. FIdm s6 nghichbi6ntr6n (-1;1)

Ciu 30: Cho s5 phrtc z th6a mdn (t+zi)z =3-4i. Ph6n io cua sii phtc z bdng
A.4 B. -4 c. D.2 -2
Ciu 31: Tr6n m{t phdng tqa dQ, ditim bi6u di6n cho sli phtc z = -3 + 2i c6 tqa tlO 1i
M(3;2) B. P(z;-z) c. n(z;r) o. Q(-z;z)
^.
ciu32: cho hinh lang tru dtmg ABC.A'|',C', c6 t6t citciLc cEnhbdng a. Gqi M lit trung tli6m cua

AA' (thark'hdohinh vc). Khoang c6ch tu M d6n m[t phinc (lB'C) bdng
4

l,

r
A.
oJi B.
oJi C.
oJi D
oJzl
2 t4 /. 7

CAu 33: Tich t6t ci c6c nghiQm cta phuong trinh log] :r - 21og, "t - 7 = 0 bing

A.2 B. 1 c.9 D.-7


Ciu 34: Trong khdng gian, cho diem l(2;-1;1) vi di6m l' ld diiim d6i xrmg vtri diiSm A quatgc Oz .

Di6m A' nim tr6n m{t phang nio trong c6c mat phdng dudi ddy?
A.3x+5y+z+2=0 B,3x+4y-z-l=0 C.2x+4y+z+1=0 D-3x+2y+52-l=0
CAU 35: Gqi S h4pc6cstitynhi6nc64chtsiikh6cnhau<luscl{p fttAp E={1;2;3;4;5} .Chqnng6u
nhi6n mOt s5 tr) tdp S. X6c su6t d6 s6 du-o. c chgn ld mQt sii ch6n bang
1 2 3 J
A. B. C, D
2 5 5 4

Ciu36: Chohim 16 y=f (*\ li6ntgctr6n lR vdc6<14ohdm f'(x)=(x+t)'z0"1x-t1'*'(z-x)'Hdm


s6 y = f (x) d6ng bi6n tr6n khoang nao du6i dny?

A. (2;+a) B. (1;2) c. (-Lt) D. (-,4;-1)

4/6 - Ma d.5 111


CAu37: Chos6phrlc z cttlz-tl=z va 1r=(1+.,6,) z+2.Tdphepc6cdi6mbi6utli6ns6phrlc u, ld
dudng trdn, t6rn vd bdn kinh cria <ludng trdn t16 li
A. 1(-3;.6),R=4 r. r(6;f),n=+ c. r(r;-''6),rt=z D. 1(3;\6),R=4

CAu38: Trong kh6ng gian Oxyz, cho b5n diam l(L-2;1),n(O;t;Z),C(t;z;3),D(z;-t;z). Phuong
trinh dudng theng qua tliiim I vir r,,u6ng g6c vcri m{t phing (BCD) lil
A.
x y-l z-3 B.
x-1 y+2 z-7
1 3 2 -l .] ,
y+3 z -5 .t-1 ,' l) z-1
C D
1 l4 13-4
CAu 39: Cho sii phric z c6 ph6n Ao dunng th6a man lzl = t va bi,6u thric r =$+ zl+Zlt- ,l a+t eie W

lc'n nh6t. Gid toi cua bi6u thu-


- | *1sn9slil
O =1, aa*s

^r;
JV) 6
A.0 8.2 C D
5 5

CAu 40: C6 bao nhi6u gi6 fi nguy6n cua tham s5 a th6a mdn hdm s5 ,=l4l
lx-al
nghich bi6n tr6n

khoeng (2;+"4)?
. A. I 8.3 C.2 D.0
CAu4l: Trongkhdng gianOryz,cho<1i6m {Q;Z;-Z)"m{tph[ng (P):3x+y-z-1 =0 vimatphing
(Q\:x+3y+z-3=0 Gsi (l) Uaucmgttr[ngdiqua l,cEtviu.r6ngg6cv6igiaotuytincria
(P) vi (0). Sin cira g6c t4o bdi dunng thang (A) ve mflt phdng (r) bang:
t=:
{)5 -3.65 -r-
/!))
A. 8.0 C
tt
D
55 55

Ciu 42t Tim s5 nghiQm nguy6n cria b6t phuong trinh log, (x3 +3x2 +25)> Zlogrx ld
A.6 8.7 C. 8 D.5
Ciu 43: Biiit r (*) vi C(r) H hai nguydn hem cria hlm si5 f (*) tr,0n IR

valit(x)ax--r(4)-G(0)+2m(m>o). Gqi S td diQn tich hinh phrng gioi han bei c6c
duong y=r(js),y=G(x),x=O vd x--4.Khi S=8 thi ,, bdng
A.4 1 C. 3
B. D.2
Ciu 44: Cho hnm sti I = f (x) c6 dio ham 1i6n qc tr€n lR vd th6a man
f(x)+xf'(x)=5xa+6x2-4,VxelR.Di€ntichhinhphdngcioih4nboic6cttulng l=f{x)
I
vit Y= 4.xJ'$l bnng

L.272
-ls 8.112
15 C.32
3
D. 1!88
15

5/6 - M5 de 111
ciu45: Bi6t \txt la hai nghiQm cua phuons trinh tog,(!2y:!)++r'+t=ox
"'(. 2x ) vi

*, * zr, = *16) vai al 6 ld hai sri nguvEn duong . Tiru. a + b


!(o
A. a+b=14 B. a+6=11 C. a+b=16 D. a+b:13
C6u 46; Cho thiii hng tru dimg ABC.A'B'C' c6 dby ABC liL tam gi6c dAu canh a , g6c gifta mf;t
pAans (e'nC) vd m4t tt6y (,lac) Uang 60" . Th(5 tfch kh6i 16ng t4r dd cho bdng

a
f
.6 al J ^t;
,V'O,
A B C -a D.
4 8 4 8

Clt 47: Trong kh6ng gian Oxyz ,cho hai di6m l(-t;z;s) ve 8(3;-2;1) . xdt khdi n6n (1/) c6 dinh /
li trung di6m dua AB, dulng udn dAy nim trdn m{t ciu <lu}ng kinh lB.Khi(X) cO th6 tich

ldm nldt thi m{t phang chira dudng trdn dey cua (N) c6 phuong trinh danC
x+by+cz+d=0(r/>0). GQi S litAphqp cficgi|tactabi6uthtc b+c+d ' Khid6:
r s={-2.6} n. s={2.6}
c. s={-z'6;26} n. s={++2.6}.
C6u 48: Tr6n t{p hqp s5 phfc, xdt phucrng -2(2m-l\z+m2 =0 ( m li s6 thuc)' Khi phuong
tinh z'1

trtnh c6 hai nghi$m phdn biQt z,z, sao cho bi6u thric 7 =lz,l'? +l'rl' -tOl'r"rl dat gi6 tui nh6
nhit thi gi6 tri rz thuQc khoang nio sau d6y?

o. [1'rl
\2' )
n. [r;z) c. (-r;r) D. (z;+*)

CAU 49: C6 bao nhi6u gi6 tri thuc kh6ng 6m cria tham s6 m de d6 thi cua him s6
, =!r' -l (**1\x1 +mx c6 hai diAm cuc tri I vir,B sao cho A,B nim *tuic phia vi c6ch
'32'
dAu duong ttring d: y = -*a 1-'7
A.0 8.3 D-2 c. 1
Clu 50: Chohinhn6nilinh S,<tiyldhhhtrdnt6m O,b6nkinh n=5.Matphang (a) +a S,c'thinh
n6n theo thi6t dien Ia tam giac SIB co diQn tich bang 12.,15. . Mdt phing (a) t4o voi tl6y hinh

n6n g6c 45"; tam gi6c OAB nhqn Ttrti tictr I/ cua kh6i n6n tao nen tu hini n6n d6 cho bing

A,. V =25tt B. V =75tr "3


C. V =l00tr D'V ='0:o

_. HET __

6/6 - IvrA da 111


BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.A 3.A 4.C 5.C 6.A 7.D 8.C 9.D 10.A
11.B 12.C 13.C 14.B 15.D 16.D 17.B 18.C 19.C 20.A
21.C 22.B 23.B 24.C 25.B 26.B 27.A 28.B 29.C 30.C
31.D 32.B 33.C 34.D 35.B 36.B 37.D 38.C 39.B 40.A
41.D 42.B 43.B 44.C 45.A 46.D 47.A 48.A 49.D 50.D

GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác ABC vuông, AB  AC  a và chiều cao a 2 là
3 3 3 3
A. a B. a C. a 2 D. a 2
6 3 6 3
Lời giải
Chọn C
1 1 1 2 a3 2
V  hB  .a 2. a 
3 3 2 6
Câu 2: Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 , trục hoành
và đường thẳng x  2 , khi quay xung quanh trục Ox bằng
32  5 4
A. . B. . C. . D. .
5 6 6 5
Lời giải
Chọn A
2 2
1  32 
 
2
V   x 2
dx    x 5   .
0 5 0 5

Câu 3: Cho ba số dương a, b, c  a  1, b  1 và các số thực  khác 0. Đẳng thức nào sai?
1 log a c
A. log a b  log a b B. log b c 
 log a b
C. log a (b.c)  log a b  log a c D. log a c  log a b log b c
Lời giải
Chọn A
Câu 4: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh vào một ghế dài từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. 510. B. 105. C. A105 . D. C105 .

Lời giải
Chọn C
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn C
1  4
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   trên  \   Khẳng định nào sau đây đúng?
5x  4  5
1
A.  f  x  dx  5 ln 5 x  4  C. B.  f  x  dx  ln 5 x  4  C.
1 1
C.  f  x  dx  ln 5 ln 5 x  4  C. D.  f  x  dx  5 ln  5 x  4   C.
Lời giải
Chọn A
1
Ta có  f  x  dx  5 ln 5 x  4  C.
3x2 x2
2 5
Câu 7: Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình     .
5 2
x  2  x  1
A.  . B. 1  x  2. C. 2  x  1. D.  .
x  1  x  2
Lời giải
Chọn D
3x2 x2 3 x  2 x 2

2 5 5 5  x  1


Ta có           3 x  2  x 2  x 2  3 x  2  0   .
5 2 2 2  x  2
Câu 8: Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x 1 là
1
A. y  x 1. B. y  x 1. C. y    1 x . D. y   x 1.

Lời giải
Chọn C
Ta có y  x 1 , suy ra y    1 x .
1 1 1

 f  x  dx  2  g  x  dx  7  2 f  x   3g  x dx
Câu 9: Nếu 0 và 0 thì 0 bằng
A. 12. B. 25. C. 17. D. 25.
Lời giải
Chọn D
1 1 1

Ta có 2 f  x   3g  x  dx  2 f  x dx  3 g  x dx  2. 2  3.7  4  21  25.


  
0 0 0

Vậy 2 f  x   3g  x  dx  25.



0

2x 1
Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 1
1 1
A. x  1. B. x   . C. x  . D. x  1.
2 2
Lời giải
Chọn A
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 . Điểm nào sau đây thuộc mặt
phẳng  P  ?
A. M 1;1; 3 . B. E 1;1;3 . C. N  2;1; 3 . D. F  2; 2;1 .
Lời giải
Chọn B

Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  1  3 là


A. S   ;8  . B. S   1;8  . C. S   1;7  . D. S   ; 7  .
Lời giải
Chọn C

x 1  0  x  1
Ta có log 2  x  1  3     S   1;7  .
x 1  2 x  7
3

Câu 13: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới

Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 trên đoạn  2;3 là

A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C

Ta có f  x   2  0  f  x   2

Dựa vào đồ thị ta thấy có 4 nghiệm.

Câu 14: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  5 , công sai d  2 . Giá trị của u4 bằng
A. 12 . B. 11 . C. 40 . D. 13 .
Lời giải
Chọn B

Ta có u4  u1  3d  5  3.2  11 .

Câu 15: Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  sin x là


A. 2 x 2  cos x  C . B. x 2  cos x  C . C. 2 x 2  cos x  C . D. x 2  cos x  C .
Lời giải
Chọn D
2 2
Câu 16: Biết  f  x  dx  2 . Giá trị của   f  x   2 x  dx bằng
1 1

A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
2 2 2 2 2
Ta có   f  x   2 x  dx   f  x  dx   2 xdx   f  x  dx  x 2   f  x  dx  3  5 .
2

1
1 1 1 1 1

ax  b
Câu 17: Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
cx  d
hàm số đã cho và trục hoành là
A.  0;  1 . B.  1;0  . C. 1;0 . D.  0;1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là  1;0  .

Câu 18: Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;3 và bán kính R  3 là
A.  x  1   y  2    z  3  9 .
2 2 2
B. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  5  0 .
C.  x  1   y  2    z  3   9 . D.  x  1   y  2    z  3   3 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
Ta có phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;3 và bán kính R  3 là:  x  1   y  2    z  3   9 .
2 2 2

   
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OA  3i  4 j  5k . Tọa độ điểm A là
A. A  3;  4;  5  . B. A  3;4;5  . C. A  3;4;  5  . D. A  3;4;5  .
Lời giải
Chọn C
   
Ta có OA  3i  4 j  5k  A  3;4;  5  .


Câu 20: Đạo hàm của hàm số y  log 3 x 2  x là 
A.
2x 1
. B.
ln 3
. C.
1
. D.
 2 x  1 .ln 3 .
 x  x .ln 3
2
x2  x  x  x .ln 3
2
x2  x
Lời giải
Chọn A

  x 2  x  2x 1
Ta có y  log 3  x  x    2
  2
  2 .
 x  x .ln 3  x  x .ln 3
Câu 21: Số phức  2  4i  i bằng số phức nào dưới đây?
A. 4  2i . B. 4  2i . C. 4  2i . D. 4  2i .
Lời giải
Chọn C
Ta có:  2  4i  i  2i  4i 2  4  2i

Câu 22: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 4 , diện tích xung quanh bằng 8 , tính bán kính đáy
R hình tròn của hình nón đó:
A. R  1 . B. R  2 . C. R  4 . D. R  8 .
Lời giải
Chọn B

S xq 8
Ta có: S xq   .R.l  R    2.
 .l 4

Câu 23: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, 2a, 3a . Thể tích của khối hộp chữ nhật đó bằng
A. 2a3 . B. 6a3 . C. a3 . D. 3a 3 .
Lời giải
Chọn B

Ta có V  a.2a.3a  6a 3 .

Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA   ABCD  . Biết

a 6
SA  . Tính góc giữa SC và  ABCD 
3
A. 750 . B. 600 . C. 300 . D. 450 .
Lời giải
Chọn C
S

A D


Ta có:  SA,  ABCD     SA, AC   SCA
SA a. 6 3   300.
Xét tam giác SCA vuông tại A : tan C     SCA
AC a.3 2 3

Câu 25: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   :  x  2 y  z  7  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của  
   
A. n1   2;1; 7  . B. n2   1;2;1 . C. n3   1;2; 7  . D. n4   1;1; 7  .
Lời giải
Chọn B

Câu 26: Cho đường thẳng  cắt mặt cầu S  O; R  . Gọi d là khoảng cách từ O đến  . Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. d  0 . B. d  R . C. d  R . D. d  R .
Lời giải
Chọn B
Từ hình vẽ, trong tam giác OBH vuông tại H dễ thấy: d  R .
Câu 27: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1;5 và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;5 . Giá trị M  m
bằng
A. 4 . B. 1 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị ta có: M  4, m  0  M  m  4.

Câu 28: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình dưới?

A. y  x 3  3 x  1 . B. y   x 3  3 x  1 . C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  x 4  2 x 2  1 .
Lời giải
Chọn B
Đây là đồ thị hàm số bậc ba y  ax 3  bx 2  cx  d  a  0.
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên   ;  1 .
B. Hàm số đồng biến trên 1;    .
C. Hàm số đồng biến trên  ;  1  1;    .
D. Hàm số nghịch biến trên  1;1 .
Lời giải
Chọn C
Đáp án C vi phạm cách viết khoảng đồng biến, nghịch biến.
Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn 1  2i  z  3  4i . Phần ảo của số phức z bằng
A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
3  4i
Ta có: 1  2i  z  3  4i  z   z  1  2i. Phần ảo của số phức z bằng 2 .
1  2i
Câu 31: Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn cho số phức z  3  2i có toạ độ là
A. M  3; 2  . B. P  2; 3 . C. N  2;3 . D. Q  3; 2  .
Lời giải

Chọn D
Số phức z  3  2i có điểm biểu diễn là Q  3; 2  .

Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AA
(tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng
a 2 a 21 a 2 a 21
A. . B. . C. . D. .
2 14 4 7
Lời giải

Chọn B

Gọi N là trung điểm CC  và I  NB  BC .


1
Khi đó d  M ,  ABC    d  N ,  ABC    d  B,  ABC   .
2
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của B lên AC và BH .
Ta có AC  BH , AC  BB  AC   BBH   AC  BK , khi đó BK   ABC  hay
1 1
d  M ,  ABC    d  B,  ABC    BK .
2 2
a 3
.a
a 3 BH .BB a 21 a 21
Ta có BH   BK   2  . Vậy d  M ,  ABC    .
2 BH 2  BB2 3a 2 7 14
a 2

Câu 33: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 32 x  2 log 3 x  7  0 bằng
A. 2 . B. 1 . C. 9 . D. 7 .
Lời giải

Chọn C
log 3 x  1  2 2  x  31 2 2

Ta có log x  2 log 3 x  7  0  
2
3  .
log 3 x  1  2 2  x  31 2 2

Vậy tích các nghiệm 9 .

Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 1;1 và điểm A là điểm đối xứng với điểm A qua trục
Oz . Điểm A nắm trên mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây?
A. 3 x  5 y  z  2  0 . B. 3 x  4 y  z  1  0 . C. 2 x  4 y  z  1  0 . D. 3 x  2 y  5 z  1  0 .
Lời giải

Chọn D
Ta có A  2;1;1 thuộc mặt phẳng: 3 x  2 y  5 z  1  0 .
Câu 35: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ E  1, 2,3, 4,5 . Chon ngẫu
nhiên một số từ tập S . Xác suất để số được chon là một số chẵn bằng
1 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 5 5 4
Lời giải

Chọn B
Ta có số phần tử của không gian mẫu n     A54 .
Gọi A là biến cố: “số được chon là một số chẵn ”, khi đó n  A   2. A43 .
n  A  2. A43 2
Vậy P  A    4  .
n  A5 5

Câu 36: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x    x  1  x  1  2  x  . Hàm
2022 2023

số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;  B. 1;2  C.  1;1 D.  ; 1
Lời giải
Chọn B
Ta có: f   x   0   x  1 2  x   0  1  x  2.
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 1;2  .

 
Câu 37: Cho số phức z có z  1  2 và w  1  3i z  2. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là
đường tròn, tâm và bán kính của đường tròn đó là
 
A. I 3; 3 , R  4 B. I  3; 3  , R  4
C. I  3;  3  , R  2 D. I  3; 3  , R  4
Lời giải
Chọn D

   
Ta có: w  1  3i z  2  w  1  3i  z  1  3  i 3  w  3  i 3  1  3i z  1  4

 
Vậy tập hợp biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I 3; 3 bán kính R  4.

Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 1; 2;1 , B  0;1;3 , C 1;2;3 , D  2; 1;2  . Phương trình
đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng  BCD  là
x y 1 z  3 x 1 y  2 z 1
A.   B.  
1 3 2 1 3 2
x2 y 3 z 5 x 1 y  2 z 1
C.   D.  
1 1 4 1 3 4
Lời giải
Chọn C
   
Ta có: BC  1;1;0  , BD   2; 2; 1   BD, BC   1; 1;4  là một vectơ chỉ phương của mặt

phẳng  BCD 
x 1 y  2 z 1
Nên đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  BCD  là  :  
1 1 4
x2 y 3 z 5
Vì điểm  2; 3;5  thuộc đường thẳng  nên:  :  
1 1 4
Câu 39: Cho số phức z có phần ảo dương thoả mãn z  1 và biểu thức P  1  z  2 1  z đạt giá trị lớn
3 6
nhất. Giá trị của biểu thức Q  z   i bằng
5 5
3 5 6
A. 0 . B. 2 . C. . D. .
5 5
Lời giải
Chọn B
Giả sử z  a  bi,  a, b  , b  0  .

Ta có z  1  a 2  b 2  1  a 2  b 2  1 .

 a  1  b 2  2 1  a    b   2a  2  2 2  2a .
2 2 2
Do đó P  1  z  2 1  z 
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiaxkopki ta có
P  2a  2  2 2  2a  12

 2 2  2a  2  2  2a   2 5 .
1 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2a  2  2  2a  4  2a  2   2  2a  a   .
2 5
16 4
 b  (do b  0 ).
Mà a 2  b 2  1  b 2 
25 5
3 4 3 6 3 4 3 6
Suy ra z    i . Vậy Q  z   i    i   i  2i  2 .
5 5 5 5 5 5 5 5

x 1
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thoả mãn hàm số y  nghịch biến trên khoảng
xa
 2;   ?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện x  a .
x 1 1 a
Xét hàm số g  x   có g   x   , x  a .
xa  x  a
2

+) Với a  1 thì hàm số g  x   1, x  1 (không thoả mãn).


+) Với a  1 thì hàm số g  x  là hàm bậc nhất/bậc nhất nên hàm số sẽ đồng biến hoặc nghịch
biến trên mỗi khoảng  ; a  và  a;   .
x 1
Mà lim g  x   1 nên hàm số y   g  x  nghịch biến trên khoảng  2;   khi và chỉ
x  xa
x 1
khi hàm số g  x   nghịch biến trên mỗi khoảng  ; a  ;  a;   và  2;     a;  
xa
1  a  0
 1 a  2 .
a  2
Do a nên a  2 .

Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 , mặt phẳng  P  : 3 x  y  z  1  0 và mặt phẳng
 Q  : x  3 y  z  3  0 . Gọi    là đường thẳng đi qua A , cắt và vuông góc với giao tuyến của
 P  và  Q . Sin của góc tạo bởi đường thẳng    và mặt phẳng  P  bằng
55 3 55 7 55
A. . B. 0 . C. . D. .
55 11 55
Lời giải
Chọn D

Ta có mặt phẳng  P  : 3 x  y  z  1  0 có vectơ pháp tuyến n1   3;1; 1 và mặt phẳng

 Q  : x  3 y  z  3  0 có vectơ pháp tuyến n2  1;3;1 .
 
Gọi d   P    Q  thì d nên có một vectơ chỉ phương là  n1 , n2    4; 4;8  =4 1; 1; 2  .

Suy ra d cũng nhận vectơ u  1; 1; 2  là một vectơ chỉ phương.
3 x  y  z  1  0
Lấy điểm M  d   P    Q   toạ độ điểm M thoả mãn hệ  .
x  3y  z  3  0
Chọn y  1  x  z  0  M  0;1;0  .
x  t

Phương trình tham số đường thẳng d là  y  1  t  t    .
 z  2t


Giả sử   d  B  B  t ;1  t ; 2t   AB   t  1; t  1; 2t  3 .
  
Vì AB  d  AB.u  0  t  1  AB   2;0;1 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
Gọi  là góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng  P  , ta có
 
  AB.n1
 
sin   cos AB, n1    
AB . n1
7
55

7 55
55
.

Câu 42: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 3  x3  3 x 2  25   2 log 2 x
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Lời giải
Chọn B
 x3  3 x 2  25  0
Điều kiện:   x0
x  0
log 3  x 3  3 x 2  25   2 log 2 x  log 3  x 3  3 x 2  25   2 log 2 x  0 .

Xét f  x   log 3  x 3  3 x 2  25   2 log 2 x với x  0


3x 2  6 x 2 3 x 3 ln 2  6 x 2 ln 2  2 x 3 ln 3  6 x 2 ln 3  50 ln 3
f  x   
 x3  3x 2  25 ln 3 x ln 2  x3  3x 2  25 ln 3  x ln 2

 3ln 2  2 ln 3 x 3  6  ln 2  ln 3 x 2  50 ln 3
 0, x  0 .
x 3
 3 x 2  25  ln 3  x ln 2
Suy ra f   x   0, x  0.
Ta có:

Từ bảng biến thiên f  x   0 khi 0  x  8 , vậy bất phương trình có 7 số nguyên.

Câu 43: Biết F  x và G  x là hai nguyên hàm của hàm số f  x trên  và


4
 f  x   F  4   G  0   2m  m  0  . Gọi
0
S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  F  x  , y  G  x  , x  0 và x  4 . Khi S  8 thì m bằng:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Lời giải
Chọn B
Vì F  x  và G  x  là hai nguyên hàm của hàm số f  x  nên giả sử trên  , ta có:
G  x   F  x   C suy ra G  0   F  0   C
4
 f  x dx  F  4   G  0   2m  F  4   F  0   F  4   F  0   C  2m  C  2m
0

Vậy G  x   F  x   2m trên  .
4 4
Ta có S   F  x   G  x  dx   2mdx  2mx 0  8m ,
4
0 0

Mà S  8 nên m  1 .

Câu 44: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
f  x   xf   x   5 x 4  6 x 2  4, x  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các được y  f  x  và
1
y xf   x  bằng
4
272 112 32 1088
A. B. C. D.
15 15 3 15
Lời giải
Chọn C
f  x   xf   x   5 x 4  6 x 2  4, x   1

  x. f  x    5 x 4  6 x 2  4, x  
 x. f  x     5 x 4  6 x 2  4  dx
 x. f  x   x5  2 x3  4 x  C
Cho x  0 , suy ra C  0 . Suy ra x. f  x   x5  2 x3  4 x .
Với x  0 thì f  x   x 4  2 x 2  4 . Trong 1 , cho x  0 suy ra f  0   4 .
 f  x   x 4  2 x 2  4, x    f   x   4 x3  4 x .
1 x  2
Khi đó f  x   xf   x   x 4  2 x 2  4   x3  x  x  x 2  4  0   .
4  x  2
2 2
1 32
Vậy S   f  x   x  f   x  dx   x 2  4 dx  .
2
4 2
3

 4x2  4x 1 
  4x 1  6x
2
Câu 45: Cho x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 7  và
 2x 

x1  2 x2 
1
4
 
a  b với a, b là hai số nguyên dương. Tính a  b .

A. a  b  14 . B. a  b  11 . C. a  b  16 . D. a  b  13 .
Lời giải
Chọn A
 4x2  4x 1 
  4 x  1  6 x 1
2
log 7 
 2x 
  
 log 7 4 x 2  4 x  1  4 x 2  4 x  1  log 7  2 x   2 x 
 
 f 4 x 2  4 x  1  f  2 x  với f  t   log 7 t  t xét trên khoảng  0;   .
1
f t    1  0, t  0 . Suy ra f  t  là hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .
t ln 7
4 x 2  4 x  1  2 x 4 x 2  4 x  1  2 x 4 x 2  6 x  1  0 3 5
Vậy 1     x .
2 x  0 2 x  0 2 x  0 4

Mà x1  2 x2 
1
4
 
a  b với a, b là hai số nguyên dương, suy ra: x1 
3 5
4
, x2 
3 5
4
.

1
 
Do đó: x1  2 x2  9  5 . Suy ra:  a ; b    9;5 .
4
Câu 46: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , góc giữa mặt phẳng
 ABC  và mặt đáy  ABC  bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
1 3 3 3 3 3 3 3 3
A. a. B. a. C. a . D. a .
4 8 4 8
Lời giải
Chọn D
Gọi I là trung điểm của BC suy ra AI 
a 3
2
và   
ABC  ,  ABC   
AIA  60  .

a 3 3a
Xét tam giác AAI vuông tại A có AA  AI tan 
AIA   tan 60   .
2 2
2
a 3
Diện tích tam giác đều ABC là S ABC  .
4
a 2 3 3a 3 3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho bằng V  S ABC  AA    a .
4 2 8
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;5  và B  3; 2;1 . Xét khối nón  N  có đỉnh I
là trung điểm của AB , đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi  N  có thể tích


lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của  N  đi qua điểm C 2; 3;3 và có phương 
trình dạng x  by  cz  d  0 . Tính giá trị biểu thức T  b  c  d .
A. 5  3 . B. 2  3 . C. 5  3 . D. 2  3 .
Lời giải
Chọn A


Ta có AB   4; 4; 4   AB  4 3 .

 I 1;0;3
Gọi  C  là mặt cầu tâm I , đường kính AB nên  C  :  .
 R  2 3

Gọi  P  là mặt phẳng chứa đáy hình nón.

CD
Gọi CD là đường kính đường tròn giao tuyến của  P  và  C  nên r  .
2

Gọi I  là hình chiếu của I trên  P  nên h  II  và h 2  r 2  R 2  12 .

Áp dụng bất đẳng thức Am – gm:


 2  2h  r  r 
2 2 2 3
2 2
V2  h2 r 4  2h 2 r 2 r 2   256 2  V  16 .
9 18 18 3

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2h 2  r 2  h  2  d  I ,  P    2 .


  
 
Mặt khác IC  1; 3;0  IC  d  I ,  P   nên IC   P  và C   P   n P   IC  1; 3;0  
  P  : x  3 y  5  0  b  c  d  5  3 .

Câu 48: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  2  2m  1 z  m 2  0 ( m là số thực). Khi phương
2 2
trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 sao cho biểu thức T  z1  z2  10 z1 z2 đạt giá trị nhỏ
nhất thì giá trị m thuộc khoảng nào sau đây?
3 
A.  ;3  . B. 1; 2  . C.  1;1 . D.  2;   .
2 
Lời giải
Chọn A

Xét phương trình z 2  2  2m  1 z  m 2  0

Ta có     2m  1  m 2 .
2

TH1: Phương trình có hai nghiệm phức có phần ảo bằng không     2m  1  m 2  0 .


2

 z  z2  4m  2
Ta có  1 nên phương trình có hai nghiệm cùng dấu, khi đó:
 z1 z2  m
2

T   z1  z2   12 z1 z2   4m  2   12m 2  4m 2  16m  4  4  m  2   12  12 .


2 2 2

Đẳng thức xảy ra khi m  2 (nhận).

TH2: Phương trình có hai nghiệm phức có phần ảo khác không     2m  1  m 2  0


2

1
  m  1 3m  1  0   m  1.
3

 z1  z2  4m  2
Ta có  2 2 , khi đó:
 z1 z2  z1  z2  m
2

2 2 2 8
T  z1  z2  10 z1 z2  8 z1  8m 2  8  T  (loại).
3
2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của T  z1  z2  10 z1 z2 là 12 khi m  2 .
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị thực không âm của tham số m để đồ thị của hàm số
1 1
y  x 3  (m  1) x 2  mx có hai điềm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều
3 2
5
đường thẳng d : y   x  ?
12
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn D
1 1
y  x 3  (m  1) x 2  mx  y  x 2   m  1 x  m.
3 2
Để hàm số có 2 điểm cực trị điều kiện là  y '  0  m 2  2m  1  0  m  1  a  .
x  1
y  0   .
x  m
 3m  1   m  3m 
3 2
Với điều kiện m  1  y  0 có 2 nghiệm Khi đó A 1; ,
 B m; .
 6   6 
5
Để A, B nằm khác phía và cách đều đường thẳng d : y   x  điều kiện là
12
 
 6m  5  2m3  6m 2  12m  5  0

  2m3  6m 2  12m  5  6m  5  2m3  6m 2  18m  0
 6m  5  2m  6m  12m  5
3 2

 
 6m  5  2m3  6m 2  12m  5  0

  2m3  6m 2  12m  5  6m  5  2m3  6m 2  18m  0
 6m  5  2m  6m  12m  5
3 2


m  0

33 5
  m 
2

m  3  3 5  0
 2
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 50: Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O , bán kính R  5 . Mặt phằng ( ) qua S , cắt hình
nón theo thiết diện là tam giác SAB có diện tích bằng 12 2 . Mặt phẳng ( ) tạo với đáy hình
nón góc 45 ; tam giác OAB nhọn. Thể tích V của khối nón tạo nên từ hình nón đã cho bằng
100
A. V  25 . B. V  75 . C. V  100 . D. V  .
3
Lời giải
Chọn D
Gọi M là trung điểm của AB  OM  AB. Do đó góc giữa   và mặt phẳng đáy là
  450  OM  SO. Hình chiếu của tam giác
SMO SAB đến mặt đáy là tam giác
2
OAB  S OAB  S SAB .cos 450  12 2.  12.
2
OM 4
OM 3
1
S OAB  OM . AB  12  OM . 25  OM 2  12  OM 4  25OM 2  144  0  
2 OM  3

OM  4
OM  4
 .
OM  3
OM  4  BM  3
Với   .
OM  3  MB  4
Do tam giác OAB nhọn OM  MB  OM  4.
1 100
Thể tích khối chóp là V   25.4  .
3 3

You might also like