0% found this document useful (0 votes)
897 views3 pages

THPT CBG - Dap An de Kiem Tra Lop 11

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lý 11CB gồm 3 phần: Phần I là câu hỏi trắc nghiệm đa lựa chọn, Phần II là câu hỏi đúng sai, Phần III là câu hỏi trả lời ngắn. Đề kiểm tra nhiều kiến thức vật lý về điện tích, điện trường, mạch điện.
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
897 views3 pages

THPT CBG - Dap An de Kiem Tra Lop 11

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lý 11CB gồm 3 phần: Phần I là câu hỏi trắc nghiệm đa lựa chọn, Phần II là câu hỏi đúng sai, Phần III là câu hỏi trả lời ngắn. Đề kiểm tra nhiều kiến thức vật lý về điện tích, điện trường, mạch điện.
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 3

SỞ GDĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: VẬT LÍ 11CB


BẮC GIANG Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.


(Mỗi câu trả lời đúng thì sinh được 0,25 điểm)

Câu Đáp án Câu Đáp án


1 B 10 C
2 B 11 A
3 D 12 D
4 D 13 D
5 D 14 D
6 B 15 D
7 C 16 C
8 C 17 A
9 B 18 D

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.


Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.

Đáp án Đáp án
Câu Lệnh hỏi Câu Lệnh hỏi
(Đ/S) (Đ/S)
a) Đ a) Đ
b) Đ b) S
1 3
c) S c) Đ
d) Đ d) S
a) Đ a) S
b) Đ b) Đ
2 4
c) S c) Đ
d) S d) S

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)

Câu Đáp án Câu Đáp án


1 400 4 0,2
2 72 5 4,7
3 32,4 6 0,8

------------------------ HẾT ------------------------


ĐÁP ÁN CHI TIẾT PHẦN III
Câu 1. Cho một tụ điện trên vỏ có ghi là 2.10 -6F – 200 V. Hãy tính điện tích mà tụ tích được ở hiệu
điện thế tối đa cho phép. (Đơn vị: )
Lời giải:
Điện tích tối đa mà tụ tích được (khi nối hai đầu tụ vào hiệu điện thế 200V):

Câu 2. Tính độ lớn và vẽ hướng của cường độ điện trường do một điện tích điểm 4. 10 -8 C gây ra tại
một điểm cách nó 5 cm trong môi trường có hằng số điện môi là 2 (Đơn vị: kV/m)
Lời giải:

Cường độ điện trường:


 Đáp án: 72

6
Câu 3.Hai quả cầu nhỏ có kích thước giống nhau tích các điện tích là q1  8.10 C và
q 2  2.106 C. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt chúng trong không khí cách nhau 5cm thì
lực tương tác giữa chúng có độ lớn bằng bao nhiêu?( đơn vị N)
Lời giải
Điện tích hai quả cầu sau khi cho tiếp xúc q’ = 3.10-6µC
Áp dụng định luật Cu long xác định được F = 32,4N
Câu 4.Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E =
1000V/m, hiệu điện thế giữa M và N là UMN = 200V. Tìm khoảng cách giữa hai điểm M và N.( đơn
vị m)
Lời giải

Áp dụng công thức : MN = U/E = 0,2m


Câu 5.Đặt ba điện tích âm có độ lớn lần lượt là q 1 = q = - 10-6C, q2 = 2q và q3 = 3q tương ứng đặt tại
3 đỉnh A, B và C của một tam giác đều ABC cạnh a = 10cm. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp
tại tâm tam giác bằng bao nhiêu?( đơn vị 106V/m)
Lời giải

+ Từ vì không có tính đối xứng nên ta có thể tổng hợp theo phương pháp số phức
(chọn véc tơ làm chuẩn)

= 4,7.106V/m
Câu 6.. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động và điện trở
trong lần lượt là E = 30 V, r = 1 Ω. Các điện trở R1 = 12 Ω, R2 = 36 Ω, R3 = 18 Ω, Bỏ
qua điện trở của ampe kế. Tìm số chỉ ampe kế. (đơn vị A)

Lời giải

+ Điểm D và G có cùng điện thế nên chập D và G lại mạch như hình vẽ.

+ Tổng trở mach ngoài:

+ Dòng điện trong mạch chính:


+ Ta có: I1 = I23 = I = 1,2 (A)

+ Hiệu điện thế giữa hai đầu R2:

+ Dòng điện qua R2:


+ Dựa vào mạch ta thấy:

……………….Hết………………..

You might also like