0% found this document useful (0 votes)
814 views17 pages

Trắc nghiệm Nhà nước và pháp luật đại cương tự biên soạn 1

Uploaded by

thaovet2000
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
814 views17 pages

Trắc nghiệm Nhà nước và pháp luật đại cương tự biên soạn 1

Uploaded by

thaovet2000
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 17

Bài 1 : Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Câu 1 : Chọn phương án Đúng trong các khẳng định sau :

A. Nhà nước pháp quyền được ghi nhân trong các văn kiện của Đảng Cộng Sản Việt
Nam và trong hiến pháp , pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Nhà nước pháp quyền chỉ được ghi nhận trong các văn kiện của Đảng Cộng sản Việt
Nam

Câu 2 : Trong các câu sau , câu nào đúng :

A. Chủ quyền quốc gia cũng có ở tổ chức xã hội khác


B. Chủ quyền quốc gia chỉ đặt ra đối với việc bảo vệ biên giới quốc gia
C. Chủ quyền quốc gia là quyền tối cao của nhà nước về đối nội và độc lập về đối ngoại
D. Chủ quyền quốc gia chỉ giới hạn trong phạm vi lãnh thổ của từng quốc gia

Câu 3 :Trong các đáp án dưới đây, đáp án nào Đúng:

A. Chỉ có nhà nước mới có quyền quy định và thu các loại thuế dưới hình thức bắt buộc
B. Các tổ chức nghề nghiệp có quyền quy định và thu các loại thuế dưới hình thức bắt
buộc
C. Các tổ chức chính trị - xã hội có quyền quy định và thu các loại thuế dưới hình thức
bắt buộc
D. Quy định pháp luật về thuế của nhà nước không có tính chất bắt buộc thực hiện

Câu 4 : Chọn phương án Đúng trong các khẳng định sau :

A. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh là cơ quan nhà nước
B. Chính phủ là cơ quan nhà nước

Câu 5 : Trong các câu dưới đây , câu nào là đúng :

A. Các tổ chức nghề nghiệp cũng phân chia , quản lý dân cư theo các đơn vị hành chính
lãnh thổ
B. Tổ chức công đoàn cũng phân chia , quản lý dân cư theo các đơn vị hành chính lãnh
thổ
C. Tổ chức dòng họ cũng phân chia , quản lý dân cư theo các đơn vị hành chính lãnh thổ
D. Chỉ có nhà nước mới có đặc trưng , quản lý dân cư theo các đơn vị hành chính lãnh
thổ

Câu 6 :Trong các đáp án dưới đây , đáp án nào Đúng:

A. Pháp luật được đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế của các tổ chức
chính trị xã hội
B. Pháp luật được đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế của các cộng đồng
dân cư
C. Pháp luật được đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế của nhà nước
D. Pháp luật được đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế của các nhóm xã hội
tự nguyện thành lập

Câu 7 :Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là SAI? Nhà nước pháp quyền có đặc
trưng gì?

A. Sự phân quyền trong tổ chức quyền lực nhà nước và sự giới hạn , kiểm soát quyền lực
nhà nước bởi pháp luật.
B. Tôn trọng luật pháp quốc tế
C. Thừa nhận tính tối cao của pháp luật
D. Tôn trọng bảo vệ quyền và tự do của con người
E. Pháp luật được ban hành bởi các tổ chức xã hội

Câu 8 :Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào SAI? Phương hướng xây dựng và hoàn
thiện nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam là :

A. Tôn trọng , bảo đảm , bảo vệ con người quyền công dân
B. Đổi mới hoạt động của các doanh nghiệp , tổ chức xã hội hoạt động trên lãnh thổ Việt
Nam
C. Hoàn thiện hệ thống pháp luật , thực hiện pháp luật nghiêm minh , nhất quán , thượng
tôn Hiến pháp và pháp luật.
D. Tổ chức quyền lực nhà nước thống nhất , có sự phân công rành mạch , phối hợp chặt
chẽ , kiểm soát hiệu quả.

Câu 9 :Chọn phương án Đúng trong các khẳng định sau:

A. Nhà nước là tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị , có bộ máy chuyên cưỡng chế
B. Nhà nước là tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị , không có bộ máy chuyên cưỡng
chế

Câu 10 : Trong các nhận định dưới đây , nhận định nào là Sai? Những đặc trưng cơ bản cảu
nhà nước pháp quyền là :

A. Sự hiện diện của hệ thống pháp luật tốt và pháp luật giữ vai trò tối thượng trong xã
hội
B. Sự phân quyền trong tổ chức quyền lực nhà nước và sự giới hạn, kiểm soát quyền lực
nhà nước bởi pháp luật
C. Sự tôn trọng và bảo vệ quyền tự do của con người
D. Tất cả mọi quan hệ xã hội đều điều chỉnh bằng pháp luật

Câu 11 :Trong các đáp án dưới đây , đáp án nào Đúng?

A. Nhà nước có đặc trưng chủ yếu là : quyền lực chính trị công cộng đặc biệt ; quản lý
dân cư theo lãnh thổ , chủ quyền quốc gia , pháp luật ,quy định và thu thuế theo hình
thức bắt buộc.
B. Nhà nước chỉ có hai đặc trưng chủ yếu : dân cư và lãnh thổ
C. Nhà nước chỉ có một đặc trưng riêng đó là có quyền ban hành pháp luật
D. Nhà nước không có đặc trưng riêng so với các tổ chức xã hội

Câu 12 :Chọn phương án Đúng trong các khẳng định sau:

A. Nhà nước pháp quyền không phải là một kiểu nhà nước
B. Nhà nước pháp quyền là một kiểu nhà nước

Bài 2 : Bộ máy, chức năng, hình thức nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam
Câu 1 : T nói bộ chính trị là một Bộ thuộc Chính phủ . H nói trong cơ cấu của Chính phủ Việt
Nam không gồm có bộ chính trị . Ai đúng ? Giải thích ?

A. H Đúng
B. T Đúng

Câu 2 : Xem Ti vi , C thấy ở Mỹ có bầu cử Tổng thống và ở Pháp cũng có bầu cử Tổng thống
C nói rằng cả Mỹ và Pháp đều thuộc chính thể Cộng hòa Tổng thống , D phản đối nói rằng
Mỹ thuộc chính thể Cộng hòa Tổng thống nhưng Pháp thì không phải . Ai đúng ?Giải thích?

A. C Đúng
B. D Đúng

Câu 3 : A nói ở Việt Nam chỉ có giáo dục và đài tạo là quốc sách hàng đầu . B nói phát triển
khoa học công nghệ cũng là quốc sách hàng đầu , giữ vai trò trong việc phát triển kinh tế - xã
hội của đất nước . Ai đúng ? Giải thích ?

A. B Đúng
B. A Đúng

Câu 4 : Xem Ti vi , E thấy Chủ tịch Quốc hội điều hành các phiên họp của Quốc hội , nên E
kết luận Chủ tịch Quốc hội là người chủ tọa các phiên họp của Quốc hội và Ủy ban thường
vụ quốc hội ; tổ chức thực hiện quan hệ đối ngoại của Quốc hội . G phản đối và nói rằng Chủ
tịch Quốc hội là người có vị trí cao nhất , đứng đầu và lãnh đạo , quyết định mọi hoạt động
của Quốc hội . Ai đúng?

A. G đúng
B. E đúng

Câu 5 : N nói giám đốc ĐHQGHN là do Thủ tướng Chính phủ bổ nhiệm , miễn nhiệm do đó
Giám đốc ĐHQGHN phải chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ . K nói ĐHQGHN
cũng giống như các trường đại học khác do bộ Bộ Giáo Dục và đào tạo quản lý nên Giám đốc
ĐHQGHN là do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo bổ nhiệm , miễn nhiệm .Ai đúng?

A. N đúng
B. K đúng

Câu 6 : K nói chức năng nhà nước chỉ là hoạt động duy nhất của nhà nước. M phản đối chức
năng nhà nước là hoạt động chủ yếu của nhà nước , nhưng không loại trừ sự tham gia của các
tổ chức , cá nhân khác. Ai đúng?

A. M đúng
B. K đúng

Câu 7 : Xem tivi , A thấy Tổng bí thư ngồi ở hàng ghế đại biểu A kết luận : Bộ máy nhà nước
bao gồm Đảng Cộng Sản Việt Nam. B phản đối nói rằng : Tổng bí thư ngồi đó là với vai trò
đại biểu quốc hội. Trong bộ máy không bao gồm Đảng Cộng Sản Việt Nam.

A. B đúng
B. A đúng

Câu 8 : A nói chức năng của nhà nước và chức năng của cơ quan Nhà nước là giống nhau ,
thực hiện chức năng của nhà nước. B nói chức năng của nhà nước và chức năng của cơ quan
nhà nước là khác nhau. Ai đúng?

A. A đúng
B. B đúng

Câu 9 : H nói Nhà nước Anh hiện nay là một nhà nước quân chủ , ngôi vua được hình thành
bằng phương thức cha truyền con nối . Đây là một nhà nước quân chủ tuyệt đối. M nói nhà
nước Anh không phải là nhà nước quân chủ tuyệt đối mà chỉ là nhà nước quân chủ tương
đối . Ai đúng?

A. M đúng
B. H đúng

Câu 10 : X nói trong nhà nước đơn nhất thì có lãnh thổ chung thống nhất , có các đơn vị hành
chính – lãnh thổ cấu thành nhà nước không có chủ quyền riêng , Y nói rằng các tỉnh hoặc trực
thuộc trung ương hiện nay vẫn có chủ quyền quyết định về việc phát triển kinh tế - xã hội của
địa phương đó . Ai đúng?

A. X đúng
B. Y đúng

Bài 3: Khái niệm, thuộc tính nguồn pháp luật, vai trò chức năng của pháp
luật.
Câu 1 : Điều ước quốc tế :

A. Là nguồn pháp luật cao nhất được áp dụng trong một quốc gia
B. Là các tập quán thương mại được hình thành nên trong hoạt động lưu thông kinh tế
giữa các quốc gia
C. Là các văn bản pháp lý chứa đựng các quy phạm do các chủ thể luật quốc tế thỏa
thuận ban hành , làm phát sinh , thay đổi hay chấm dứt quyền và nghĩa vụ của các bên
trong quan hệ quốc tế
D. Là kết quả của hoạt động xét xử của các tổ chức tài phán quốc tế.

Câu 2 : Trong các câu sau , câu nào SAI:

A. Hiến pháp là cơ sở nền tảng cho toàn bộ hệ thống pháp luật


B. Hiến pháp là văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
C. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật quốc gia
D. Hiến pháp là luật gốc, luật cơ bản của quốc gia.

Câu 3 : Trong tất cả các nhận định dưới đây , nhận định nào là SAI:

A. Tất cả các cá nhân , các tổ chức trong xã hội không có quyền tham gia xây dựng pháp
luật
B. Mọi cá nhân đều có quyền phản biện các văn bản pháp luật
C. Các tổ chức trong xã hội có quyền góp ý xây dựng pháp luật khi nhà nước thông báo
D. Tất cả các cá nhân , các tổ chức trong xã hội đều có quyền tham gia xây dựng pháp
luật

Câu 4 : Bản chất của pháp luật theo quan niệm chủ nghĩa Mac Lenin thể hiện chủ yếu qua:

A. Tính văn hóa của pháp luật


B. Tính giai cấp và tính xã hội của pháp luật
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
D. Sự hình thành pháp luật trong lịch sử xã hội loài người

Câu 5 : Trong những đáp án dưới đây , đáp án nào ĐÚNG:

A. Ai cũng có thể ban hành văn bản quy phạm pháp luật và đó là biểu hiện của nền dân
chủ
B. Điều lệ Đảng là loại văn bản quy phạm pháp luật
C. Án lệ là loại văn bản quy phạm pháp luật
D. Pháp luật có chức năng giáo dục

Câu 6 : Các đáp án dưới đây, đáp án nào sai ?

A. Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự nhằm điều chỉnh các quan hệ trong xã hội
B. Pháp luật được thể hiện dưới các hình thức xác định chặt chẽ
C. Pháp luật chỉ là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành
D. Pháp luật được bảo đảm bằng thực hiện nhà nước

Câu 7 : Pháp luật được bảo đảm thực hiện bằng nhà nước qua :
A. Các biện pháp cưỡng chế thuyết phục , giáo dục , hỗ trợ và các biện pháp khác do nhà
nước tiến hành
B. Sức mạnh của tất cả mọi người trong xã hội
C. Các điều lệ của các tổ chức xã hội được nhà nước thừa nhận

Câu 8 : Trong những đáp án dưới đây đáp án nào ĐÚNG

A. Bộ luật cho Chính phủ ban hành


B. Bộ luật do Quốc hội ban hành
C. Bộ luật do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
D. Bộ luật do Chủ tịch nước ban hành

Câu 9 : Tính xác định chặt chẽ về hình thức của pháp luật có ý nghĩa là :

A. Pháp luật khái quát hóa và điều chỉnh các quan hệ xã hội cơ bản nhất
B. Các hình thức thể hiện của pháp luật rất đa dạng phong phú
C. Pháp luật được thể hiện bằng các hình thức rõ ràng , xác định nhằm đảm bảo tính
chính xác cao
D. Pháp luật có loại nguồn cơ bản là văn bản quy phạm pháp luật và tập quán

Câu 10 : Trong những đáp án dưới đây ,đáp án nào ĐÚNG:

A. Nghị định do Chính phủ ban hành


B. Nghị quyết của Chủ tịch nước là loại nguồn luật
C. Lẽ công bằng không phải là nguồn luật ở Việt Nam
D. Quyết định của Chánh án Toà án nhân dân tối cao là loại văn bản quy phạm pháp luật

Câu 11 : Các loại nguồn ( hình thức ) của pháp luật Việt Nam hiện nay.

A. Hương ước
B. Đọc thuyết chính trị - pháp lý
C. Điều lệ của công ty
D. Văn bản pháp luật, tập quán , án lệ , lẽ công bằng , nguyên tắc pháp luật.

Câu 12 : Những câu dưới đây , câu nào KHÔNG chính xác :

A. Định chuẩn của một trong những chức năng của pháp luật
B. Chức năng của pháp luật hiện đại là bảo vệ chế độ gia trưởng
C. Chức năng của pháp luật hiện đại là bảo vệ quan hệ xã hội
D. Chức năng của pháp luật hiện đại là điều chỉnh quan hệ xã hội

Câu 13: Trong số các văn bản sau đây , văn bản nào KHÔNG phải là văn bản quy phạm pháp
luật :

A. Nghị quyết do Hội đồng nhân dân ban hành


B. Nghị định do Chính phủ ban hành
C. Luật do Quốc hội ban hành
D. Bản án, quyết định của tòa án
Câu 14 :Các đáp án dưới đây, đáp án nào SAI:

A. Văn bản pháp luật do tổ chức , cá nhân không nhân danh quyền lực nhà nước ban
hành
B. Án lệ do tòa án tạo lập trong quá trình xét xử
C. Án lệ là một loại nguồn pháp luật
D.

Câu 15 :Án lệ là :

A. Là sản phẩm của hoạt động xét xử , do toàn án tạo lập trong quá trình giải quyết các
vụ việc cụ thể, được nhà nước thừa nhận như khuôn mẫu để giải quyết những vụ việc
tương tự về sau
B. Là một loại văn bản quy phạm pháp luật do tòa án ban hành
C. Là các văn bản của quốc hội ban hành trong lĩnh vực xét xử
D. Là sản phẩm của hoạt động hành chính , được cơ quan hành chính thừa nhận như
khuôn mẫu để áp dụng cho những trường hợp tương tự về sau.

Câu 16 : Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG phải là đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật

A. Được ban hành theo trình tự , thủ tục xác định


B. Được ban hành theo đúng thẩm quyền
C. Có tính xác định chặt chẽ về hình thức
D. Có tính cá biệt , cụ thể

Câu 17 : Trong những đáp án dưới đây , đáp án nào ĐÚNG;

A. Luật được làm ra bởi nhân dân toàn quốc được gọi là tập quán pháp
B. Lẽ công bằng là nguồn luật ở Việt Nam hiện nay
C. Thủ tướng ban hành pháp lệnh để điều chỉnh quan hệ xã hội được Quốc gia giao
D. Tập quán pháp là loại pháp luật được làm ra bởi sự sáng tạo của các quốc gia

Câu 18 : Các đáp án dưới đây , đáp án nào SAI:

A. Tính quy phạm phổ biến có nghĩa là pháp luật được thể hiện dưới các hình thức pháp
lý , văn phong , ngôn ngữ hết sức chặt chẽ
B. Pháp luật có tính bắt buộc chung với phạm vi rộng rãi hơn các quy tắc tập quán , điều
lệ hiệp hội
C. Tính quy phạm phổ biến có nghĩa là pháp luật được áp dụng nhiều lần và hiệu lực
không mất đi sau khi đã áp dụng.
D. Tính quy phạm phổ biến có nghĩa là pháp luật có phạm vi áp dụng rộng rãi đối với
mọi cá nhân, tổ chức thuộc phạm vi điều chỉnh của pháp luật.

Câu 19 :Trong số các đáp án dưới đây , đáp án nào KHÔNG đúng:

A. Văn bản quy phạm pháp luật là loại nguồn pháp luật của Việt Nam
B. Tập quán pháp là loại nguồn pháp luật của Việt Nam
C. Học thuyết pháp lý là loại nguồn pháp luật của Việt Nam
D. Án lệ là nguồn pháp luật của Việt Nam

Câu 20 : Các đáp án dưới đây , đáp án nào SAI:

A. Pháp luật hình thành từ các tập quán trong cộng động và được nhà nước thừa nhận có
giá trị áp dụng trong việc điều chỉnh các quan hệ xã hội
B. Pháp luật là tổng thể các quy tắc được thừa nhận , ban hành và đảm bảo thực hiện bởi
nhà nước
C. Pháp luật là tổng thể các quy tắc được thừa nhận toàn thể cộng đồng và chỉ được thực
hiện dựa trên sự tự nguyện và sức mạnh của toàn thể cộng đồng trong xã hội
D. Pháp luật hình thành từ các quyết định pháp lý do tòa án ban hành và được nhà nước
thừa nhận áp dụng cho các trường hợp tương tự về sau.

Bài 4: Quy phạm pháp luật, quan hệ pháp luật và thực hiện pháp luật.
Câu 1 : Các hình thức thực hiện pháp luật là :

A. Sử dụng pháp luật


B. Cả ba đáp án trên
C. Áp dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật

Câu 2 : “ Năng lực pháp luật “ của chủ thể trong quan hệ pháp luật được hiểu như thế nào?

A. Là khả năng của chủ thể bằng chỉnh hành vi của mình để tham gia vào quan hệ pháp
luật đó
B. Ca ba nhận định trên đều sai
C. Là khả năng của chủ thể được pháp luật quy định và bằng chỉnh hành vi của mình để
tham gia vào quan hệ pháp luật đó
D. Là khả năng của chủ thể được quy định để được tham gia vào quan hệ pháp luật đó

Câu 3 : Loại quy tắc xử sự nào sau đây là quy phạm pháp luật

A. Các chuẩn mực ứng xử chung giữa người với người trong đời sống xã hội được cộng
đồng thừa nhận và tôn trọng.
B. Những quy tắc tôn giáo
C. Những thói quen được hình thành từ lâu đời , được cộng đồng thừa nhận
D. Những quy tắc xử sự được Nhà nước ban hành thừa nhận và đảm bảo thực hiện

Câu 4 : Quy phạm “bắt buộc” là quy phạm như thế nào?

A. Là loại quy phạm đặt ra một việc cụ thể và buộc các chủ thể khi tham gia vào quan hệ
pháp luật phải làm việc đó
B. Là loại quy phạm đặt ra một việc cụ thể và cho phép các chủ thể khi tham gia vào
quan hệ pháp luật có quyền lựa chọn làm hoặc không làm việc đó
C. Cả ba nhận định trên đều sai
D. Là loại quy phạm đặt ra một việc cụ thể và cấm các chủ thể tham gia vào quan hệ
pháp luật làm việc đó

Câu 5 : Mối quan hệ giữa quan hệ pháp luật là quan hệ xã hội :

A. Không phải quan hệ pháp luật nào cũng là quan hệ xã hội


B. Cả ba nhận định trên đều sai
C. Mọi quan hệ pháp luật đều là quan hệ xã hội
D. Quan hệ xã hội là một loại quan hệ pháp luật

Câu 6 : Năng lực hành vi của chủ thể trong quan hệ pháp luật được hiểu như thế nào?

A. Là khả năng của chủ thể được pháp luật quy định và bằng chỉnh hành vi của mình để
tham gia vào quan hệ pháp luật đó
B. Là khả năng của chủ thể được quy định để được tham gia vào quan hệ pháp luật đó
C. Là khả năng của chủ thể bằng chỉnh hành vi của mình để tham gia vào quan hệ pháp
luật đó
D. Ca ba nhận định trên đều sai

Câu 7 : Chủ thể của quan hệ pháp luật là gì?

A. Là tất cả các tổ chức , cá nhân tham gia vào quan hệ pháp luật
B. Là các tổ chức , cá nhân tham gia vào quan hệ pháp luật , trong đó phải có ít nhất một
bên là cơ quan nhà nước có thẩm quyền
C. Là các tổ chức , cá nhân có đủ năng lực chủ thể theo quy định của pháp luật , tham gia
vào quan hệ pháp luật
D. Bất kỳ người nào cũng là chủ thể của quan hệ pháp luật

Câu 8 : Quy phạm pháp luật là :

A. Quy tắc xử sự trong xã hội


B. Quy tắc của một nhóm người
C. Quy tắc xử sự do Nhà nước ban hành hoặc thừa nhân và đảm bảo thực hiện
D. Quy tắc của một tổ chức

Câu 9 : Quy phạm pháp luật đầy đủ được cấu hành bởi các bộ phận nào?

A. Gồm 3 bộ phận là giả định , quy định và chế tài


B. Chỉ gồm hai bộ phận bắt buộc là “ giả định “ và quy định
C. Chỉ gồm hai bộ phận bắt buộc là “giả định” và chế tài?
D. Chỉ gồm hai bộ phận bắt buộc là “quy định và chế tài”

Câu 10 : Phá là :

A. Là hình thức thực hiện pháp luật , trong đó các chủ thể pháp luật tiến hành các hoạt
động mà pháp luật buộc pháp luật
B. Là hình thức thực hiện pháp luật , trong đó các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt
động mà pháp luật cho phép
C. Là hình thức thực hiện pháp luật của cơ quan nhà nước, nhà chức trách có thẩm quyền
hoặc tổ chức xã hội được nhà nước trao quyền
D. Là hình thức thực hiện pháp luật , trong đó các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến
hành các hành động mà pháp luật cấm

Câu 11 : Quy phạm pháp luật gồm những loại nào?

A. Chỉ có một loại là “Quy phạm lựa chọn “


B. Có thể bao gồm tất cả các loại quy phạm nêu trên
C. Chỉ có một loại là “Quy phạm cấm đoán”
D. Chỉ có một loại là “Quy phạm bắt buộc”

Câu 12 : Quan hệ pháp luật phát sinh , thay đổi hoặc chấm dứt khi có điều kiện gì?

A. Chỉ cần có quy phạm pháp luật điều chỉnh


B. Chỉ cần có chủ thể tham gia quan hệ và chủ thể đó có đủ năng lực chủ thể
C. Chỉ cần có sự kiện pháp lý
D. Phải có đủ ba điều kiện trên

Câu 13 : Chủ thể của một quan hệ pháp luật có thể là :

A. Cá nhân và pháp nhân (tổ chức)


B. Chỉ có thể là cá nhân
C. Động vật nuôi ( chó , mèo…)
D. Một trí tuệ nhân tạo

Câu 14 : Năng lực hành vi của chủ thể trong quan hệ pháp luật phụ thuộc vào yếu tố nào sau
đây?

A. Phụ thuộc vào hoàn cảnh kinh tế của chủ thể


B. Phụ thuộc vào pháp luật của từng quốc gia
C. Phụ thuộc vào truyền thống văn hóa dân tộc của từng quốc gia
D. Phụ thuộc vào độ tuổi , tình trạng sức khỏe , trình độ nhận thức của chủ thể

Câu 15 : Áp dụng pháp luật :

A. Là hình thức thực hiện pháp luật của cơ quan nhà nước, nhà chức trách có thẩm quyền
hoặc tổ chức xã hội được nhà nước trao quyền
B. Là hình thức thực hiện pháp luật , trong đó các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến
hành các hành động mà pháp luật cấm
C. Là hình thức thực hiện pháp luật , trong đó các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt
động mà pháp luật cho phép
D. Là hình thức thực hiện pháp luật , trong đó các chủ thể pháp luật tiến hành các hoạt
động mà pháp luật buộc phải làm

Câu 16 :” Năng lực pháp luật” của chủ thể trong quan hệ pháp luật phủ thuộc vào yếu tố nào
sau đây?
A. Phụ thuộc vào trình độ văn hóa
B. Phụ thuộc vào phong tục tập quán
C. Phụ thuộc vào quan điểm đạo đức
D. Phụ thuộc vào pháp luật của từng quốc gia

Câu 17 : “Quy phạm cấm đoán” là quy phạm như thế nào?

A. Cả ba nhận định trên đều sai


B. Là loại quy phạm đặt ra một việc cụ thể và cấm các chủ thể tham gia vào quan hệ
pháp luật làm việc đó
C. Là loại quy phạm đặt ra một việc cụ thể và cho phép các chủ thể khi tham gia vào
quan hệ pháp luật có quyền lựa chọn làm hoặc không làm việc đó
D. Là loại quy phạm đặt ra một việc cụ thể và bắt buộc các chủ thể khi tham gia vào
quan hệ pháp luật phải làm việc đó

Câu 18 : Khái niệm quyền chủ thể được hiểu là:

A. Cá nhân, tổ chức đáp ứng được các điều kiện do pháp luật quy định và tham gia vào
quan hệ pháp luật
B. Là khả năng mà nhà nước thừa nhận cho các cá nhân , tổ chức bằng hành vi tự xác lập
và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý
C. Là khả năng của chủ thể được xử sự theo những cách thức nhất định mà pháp luật cho
phép
D. Là khả năng có quyền , nghĩa vụ pháp lý do nhà nước quy định cho các cá nhân tổ
chức nhất định

Câu 19 : Năng lực chủ thể của chủ thể trong quan hệ pháp luật được hiểu như thế nào ?

A. Phải có đủ cả năng lực pháp luật và năng lực hành vi mới có đủ năng lực chủ thể
B. Chỉ cần có năng lực hành vi là có đủ năng lực chủ thể
C. Chỉ cần có năng lực pháp luật là có năng lực chủ thể
D. Chỉ cần có năng lực pháp luật có năng lực hành vi có đủ năng lực chủ thể

Câu 20 : Chấp hành pháp luật được hiểu là :

A. Là hình thức thực hiện pháp luật của cơ quan nhà nước, nhà chức trách có thẩm quyền
hoặc tổ chức xã hội được nhà nước trao quyền
B. Là hình thức thực hiện pháp luật , trong đó các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến
hành các hành động mà pháp luật cấm
C. Là hình thức thực hiện pháp luật , trong đó các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt
động mà pháp luật cho phép
D. Là hình thức thực hiện pháp luật , trong đó các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt
động mà pháp luật bắt buộc phải làm bằng hành động tích cực
Bài 5: Ý thức pháp luật, văn hóa pháp luật, vi phạm pháp luật và trách
nhiệm pháp lý
Câu 1 : Đâu không phải là ví dụ về ý thức pháp luật?

A. Đại biểu quốc hội B cho rằng các biện pháp bảo vệ trẻ em cần được quy định ở mức
độ cao hơn và sớm hơn
B. Quan điểm của học thuyết Macxit về nguồn gốc nhà nước
C. Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa
D. Quan điểm của anh A là chủ cửa hàng tạp hóa về việc pháp luật nên cho phép những
hộ kinh doanh nhỏ lẻ như nhà anh được bày bán hàng hóa ra vỉa hè ngay trước cửa
nhà mình

Câu 2 : Khẳng định sau Đúng hay sai ? “Chủ thể không hành động thì không thể bị coi là vi
phạm pháp luật?

A. Sai
B. Đúng

Câu 3 :Khẳng định sau Đúng hay sai ? “Pháp luật có thể tác động tiêu cực đến ý thức pháp
luật?

A. Sai
B. Đúng

Câu 4 : Trong những yếu tố sau đây của cấu thành vi phạm pháp luật , yếu tố nào là bắt buộc
phải có để xác định đó là vi phạm pháp luật?

A. Hành vi vi phạm pháp luật


B. Động cơ thúc đẩy chủ thể thực hiện hành vi vi phạm pháp luật
C. Hậu quả do hành vi vi phạm pháp luật gây ra
D. Mục đích vi phạm pháp luật

Câu 5 : Khẳng định sau là Đúng hay Sai ? “ Không biết trước hành vi của mình là nguy hiểm
cho xã hội thì không bị coi là có lỗi và không phải chịu trách nhiệm pháp lý?

A. Sai
B. Đúng

Câu 6 : Trường hợp nào không phải là một hình thức trách nhiệm pháp lý theo nghĩa tiêu
cực?

A. Cưỡng chế thu hồi đất của gia đình anh X để xây dựng kho tàng của lực lưỡng vũ
trang nhân dân
B. Trục xuất anh J là người nước ngoài do anh J đã phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
C. Tạm đình chỉ hoạt động đối với quán Karaoke HH do vi phạm quy định về phòng
cháy chữa cháy
D. Cảnh cáo anh Y (15 tuổi ) do điều khiển máy (xe moto)

Câu 7 :Anh A là công chức của Ủy ban nhân dân huyện . Anh đã nhận hối lộ để chạy biên
chế cho con gái của anh C vào làm trong cơ quan của mình . Anh A đã vi phạm pháp luật loại
gì?

A. Vi phạm pháp luật dân sự


B. Vi phạm pháp luật hình sự
C. Vi phạm pháp luật hành chính
D. Vi phạm pháp luật kỷ luật

Câu 8 :Khẳng định sau Đúng hay sai? “ Ý thức của pháp luật được cấu thành từ Ý thức pháp
luật thông thường . Ý thức pháp luật có tính lý luận khoa học và ý thức pháp luật nghề nghiệp
“\

A. Đúng
B. Sai

Câu 9 : Khẳng định sau Đúng hay Sai ? “ Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm
pháp luật”

A. Sai
B. Đúng

Câu 10 : Đâu là khẳng định không đúng?

A. Trong một nhà nước dân chủ, chất lượng xây dựng pháp luật phụ thuộc vào ý thức
pháp luật của những nhà làm luật và của người dân
B. Ý thức pháp luật có tính giai cấp
C. Ý thức pháp luật sẽ quyết định các yếu tố của tồn tại xã hội
D. Tâm lý pháp luật là bộ phận mang tính bền vững , bảo thủ hơn so với tư tưởng pháp
luật.

Câu 11 : Đâu là khẳng định đúng?

A. Anh B là cán bộ của Sơ tư pháp Hà Nội thường xuyên đi làm muộn là vi phạm hành
chính
B. Anh N do phòng vệ chính đáng trong quá trình chống trả đã đánh chết người tấn công
mình là vi phạm pháp luật hình sự
C. Anh C bị mất năng lực hành vi dân sự lái xe máy đâm bị thương người đi đường là vi
phạm hành chính
D. Anh A chậm trả tiền mua nhà trả góp theo hợp đồng là vi phạm pháp luật dân sự

Câu 12 : Khẳng định nào sau đây là Đúng hay Sai? “Tòa án là cơ quan có thẩm quyền áp
dụng các loại trách nhiệm pháp lý hình sự và trách nhiệm pháp lý hành chính?
A. Đúng
B. Sai

Bài 6: Một số ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam
Câu 1 : N nói tù chung thân không áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội, M nói tù
chung thân không áp dụng đối với người 16 tuổi . Ai đúng?

A. M đúng
B. N đúng

Câu 2 : X nói thủ tục tố tụng giải quyết vụ án hình sự gồm có khởi tố , điều tra , truy tố và xét
xử. Y nói thủ tục tố tụng giải quyết vụ án hình sự gồm có khởi tố , điều tra , truy tố và xét xử
và thi hành án. Ai đúng?

A. Y đúng
B. X đúng

Câu 3 : A mới chuyển đến căn biệt thự mới to đẹp , A rất tự hào nên thường xuyên mời bạn
bè đến tổ chức tiệc tùng , hát hò nhảy múa thâu đêm rất ầm ĩ . Hàng xóm xung quanh bất
bình, phàn nàn với tổ trưởng tổ dân phố và đề nghị A chấm dứt các hoạt động tiệc tùng ồn
ào , nhưng A vẫn mặc kệ.

Hãy chọn đáp án ĐÚNG cho tình huống này trong các đáp án dưới đây:

A. Đề nghị của hàng xóm là đúng vì hàng xóm cũng có quyền sử dụng nhất định đối với
căn biệt thự của A
B. Đề nghị của hàng xóm là đúng vì mặc dù A có quyền sở hữu căn biệt thự nhưng chủ
đề sở hữu không được gây thiệt hại hoặc làm ảnh hưởng đến quyền , lợi ích hợp pháp
của người khác.
C. Đề nghị của hàng xóm là sai vì hàng xóm không có quyền can thiệp vào đời sống
riêng tư của A
D. Đề nghị của hàng xóm là sai vì A có toàn quyền sở hữu căn biệt thự và có thể làm bất
cứ điều gì mình muốn để hưởng thụ lợi ích từ chính tài sản của mình.

Câu 4 : Trong các nhận định dưới đây , nhận định nào là ĐÚNG nhất:

A. Phương pháp điều chỉnh của luật dân sự là phương pháp thỏa thuận kết hợp với
phương pháp mệnh lệnh
B. Phương pháp điều chỉnh của luật dân sự là phương pháp tự định đoạt , tự do có ý chí ,
tự chịu trách nhiệm , và các chủ thể được làm tất cả những gì luật không cấm.
C. Phương pháp điều chỉnh của luật dân sự là phương pháp thỏa thuận kết hợp với trao
quyền
D. Phương pháp điều chỉnh của luật dân sự là phương pháp thỏa thuận kết hợp với cấm
đoán
Câu 5 : Nhận định nào sau đây là ĐÚNG:

A. Luật tố tụng dân sự điều chỉnh các quan hệ có tính chất dân sự giữa các cá nhân phát
sinh trong quá trình giải quyết các vụ việc tại Tòa Án và thi hành án dân sự.
B. Luật tố tụng dân sự điều chỉnh các quan hệ phát sinh trong quá trình giải quyết các vụ
việc dân sự tại Tòa án và thi hành án dân sự
C. Luật tố tụng dân sự điều chỉnh các quan hệ phát sinh trong quá trình giải quyết các vụ
việc dân sự tại Tòa Án và thi hành án dân sự
D. Luật tố tụng dân sự điều chỉnh các quan hệ phát sinh trong quá trình xử lí hành vi vi
phạm dân sự .

Câu 6 : Trong các nhận định dưới đây , nhận định nào là ĐÚNG:

A. Quốc hội là cơ quan hành chính nhà nước


B. Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước
C. Tòa án nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước
D. Tập đoàn Điện lực Việt Nam là cơ quan hành chính nhà nước

Câu 7 : A nói nguồn của luật hình sự chỉ có duy nhất Bộ luật hình sự . B phản đối nói rằng
nguồn của bộ luật hình sự có nhiều loại nguồn khác nhau bao gồm điều ước quốc tế , tập
quán , án lệ. Ai đúng?

A. B đúng
B. A đúng

Câu 8 :Trong các nhận định dưới đây , nhận định nào là ĐÚNG NHẤT:

A. Luật hiến pháp là tổng thể các quy phạm điều chỉnh về tổ chức quyền lực nhà nước ,
quyền con người , quyền và nghĩa vụ của công dân.
B. Luật hiến pháp là tổng thể các quy phạm điều chỉnh về tổ chức quyền lực nhà nước
C. Luật hiến pháp là tổng thể các quy phạm các quy phạm điều chỉnh về tổ chức quyền
lực nhà nước , nghĩa vụ công dân
D. Luật hiến pháp là tổng thể các quy phạm điều chỉnh về Quốc hội

Câu 9 : Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là ĐÚNG:

A. Hiến pháp là nguồn của luật hành chính


B. Hiến pháp không phải là nguồn của luật hành chính
C. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính là nguồn của luật hành chính
D. Các điều ước quốc tế không phải là nguồn của luật hành chính

Câu 10 : Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là ĐÚNG NHÂT?

A. Nguồn của Luật Hiến pháp là đạo đức , tập quán trong xã hội
B. Nguồn của Luật Hiến pháp là tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
C. Nguồn của Luật Hiến pháp là Hiến pháp
D. Nguồn của Luật Hiến pháp là Hiến pháp , Các đạo luật về tổ chức bộ máy nhà nước.
Một số văn bản pháp luật khác và có thể là án lệ của toà hiến pháp , tập quán hoàng
gia….

Câu 11 :Trong các nhận định dưới đây , nhận định nào là SAI:

A. Quyền con người cũng là quyền công dân


B. Công dân có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước và xã hội
C. Mọi người có nghĩa vụ tôn trọng quyền của người khác
D. Quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân

Câu 12 : C nói phạm tội phải là hành vi nguy hiểm cho xã hội , ý nghĩ , tư tưởng mà chưa
biểu lộ ra bằng hành vi thì không phải là tội phạm . D phản đối nói rằng trường hợp không
hành động thì không phải là hành vi như trốn thuế, không cứu người trong trường hợp người
đó nguy hiểm đến tính mạng nhưng vẫn là tội phạm.

Ai đúng?

A. D Đúng
B. C Đúng

Câu 13: Trong các nhận định dưới đây , nhận định nào là ĐÚNG NHẤT:

A. Luật dân sự điều chỉnh các quan hệ tài sản giữa các cá nhân , pháp nhân.
B. Luật dân sự điều chỉnh quan hệ giữa các cá nhân với nhau liên quan đến quyền lợi tư.
C. Luật dân sự điều chỉnh các quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản giữa các chủ thể bình
đẳng với nhau về địa vị pháp lý.
D. Luật dân sự điều chỉnh các quan hệ giữa nhà nước và công dân liên quan đến quyền
lợi công.

Câu 14: Phương pháp điều chỉnh của luật tố tụng dân sự là phương pháp mệnh lệnh kết hợp
với phương pháp phối hợp – chế ước.

A. Phương pháp điều chỉnh của luật tố tụng dân sự là phương pháp mệnh lệnh kết hợp
với phương pháp cấm đoán.
B. Phương pháp điều chỉnh của luật tố tụng dân sự là phương pháp mệnh lệnh kết hợp
với phương pháp phối hợp -chế ước
C. Phương pháp điều chỉnh của luật tố tụng dân sự là phương pháp mệnh lệnh kết hợp
với phương pháp tôn trọng quyền tự định đoạt của các đương sự
D. Phương pháp điều chỉnh của luật tố tụng dân sự là phương pháp mệnh lệnh kết hợp
với phương pháp trai quyền

Câu 15: X nói phòng về chính đáng vẫn là tội phạm. Y nói phòng vệ chính đáng không phải
là tội phạm . Ai đúng?

A. X đúng
B. Y đúng

You might also like