0% found this document useful (0 votes)
73 views19 pages

23-MATH1315 - Xác suất và thống kê

MATH1315

Uploaded by

nmai99898
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
73 views19 pages

23-MATH1315 - Xác suất và thống kê

MATH1315

Uploaded by

nmai99898
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 19

Phụ lục 7-Appendix 7

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HO CHI MINH CITY OPEN UNIVERSITY

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC


COURSE SPECIFICATION

I. Thông tin tổng quát - General information


1. Tên môn học tiếng Việt/ Course title in Vietnamese: Xác suất và Thống kê
Mã môn học/Course code: MATH1315
2. Tên môn học tiếng Anh/ Course title in English: Probability and
Statistics
3. Phương thức giảng dạy/Mode of delivery:
☐ Trực tiếp/FTF ☐ Trực tuyến/Online ☒ Kết hợp/Blended
4. Ngôn ngữ giảng dạy/Language(s) for instruction:
☒ Tiếng Việt/Vietnamese ☐ Tiếng Anh/English ☐ Cả hai/Both
5. Thuộc thành phần kiến thức/kỹ năng/ Knowledge/Skills:
☒ Giáo dục đại cương/General ☐ Kiến thức chuyên
ngành/Major
☐ Kiến thức cơ sở/Foundation ☐ Kiến thức bổ trợ/Additional
☐ Kiến thức ngành/Discipline ☐ Đồ án/Khóa luận tốt
nghiệp/Graduation thesis
6. Số tín chỉ/Credits
Số giờ tự học/Self-
Tổng số/Total Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice
study
03 02 01 90

7. Phụ trách môn học-Administration of the course


a. Khoa/Bộ môn/Faculty/Division: Khoa học cơ bản/Bộ môn Toán
b. Giảng viên/Academics: Võ Thanh Hải
c. Địa chỉ email liên hệ/Email: [email protected]
d. Phòng làm việc/Room: 502, số 35-37 Hồ Hảo Hớn, P.Cô Giang,
Quận 1,Tp.HCM
II. Thông tin về môn học-Course overview
1. Mô tả môn học/Course description:
Môn học này có vai trò cung cấp kiến thức cơ bản về xác suất và thống kê làm
cơ sở cho các môn chuyên ngành và vận dụng giải quyết các bài toán xác suất,
thống kê cơ bản trong cuộc sống. Nội dung môn học giới thiệu các kiến thức
cơ bản về lý thuyết xác suất và thống kê ứng dụng bao gồm: xác suất, luật
phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên, thống kê mô tả, lý thuyết mẫu, ước
lượng, kiểm định giả thuyết về tham số của một tổng thể và hồi quy tuyến tính
đơn biến , và phần mềm xử lý thống kê R ở mức độ cơ bản.
2. Môn học điều kiện/Requirements:
STT/No. Môn học điều kiện/ Requirements Mã môn học/Code
1. Môn tiên quyết/Pre-requisites Không có
2. Môn học trước/Preceding courses Không có
3. Môn học song hành/Co-courses Không có

3. Mục tiêu môn học/Course objectives


Mục tiêu môn CĐR CTĐT
học/ Course Mô tả - Description phân bổ cho
objectives môn học - PLOs
Có kiến thức cơ bản về Toán thống kê, tư duy về PLO1; PLO4;
CO1 thống kê và vận dụng để giải quyết các bài toán PLO5
xác suất, thống kê trong thực tế.
Thực hiện việc khai thác và phân tích dữ liệu để
CO2 PLO7; PLO8
đưa ra quyết định tối ưu.
4. Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học – Course learning outcomes (CLOs)
Học xong môn học này, người học có khả năng:
Mục tiêu môn
CĐR môn học
học/Course Mô tả CĐR -Description
(CLO)
objectives
Tính toán được xác suất bằng công thức cơ
CLO1
bản.
Tính toán được xác suất bằng các luật phân
CLO2
phối xác suất.
CO1
Giải được các bài toán thống kê ước lượng và
CLO3
kiểm định giả thuyết về tham số một tổng thể.
Tính toán và nhận xét được ý nghĩa của mô
CLO4
hình hồi quy tuyền tính đơn.
Thực hiện việc khai thác và phân tích dữ liệu
CO2 CLO5
để đưa ra quyết định tối ưu.
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo.
CLOs PLO1 PLO4 PLO5 PLO7 PLO8
CLO1 4 3 3
CLO2 4 3 3
CLO3 4 3 3
CLO4 4 3 3
CLO5 3 3
5. Học liệu – Textbooks and materials
a. Giáo trình-Textbooks
[1] Võ Thanh Hải và cộng sự (2019). Lý thuyết xác suất và thống kê, Nhà xuất
bản Kinh tế, Tp.HCM. [Mã thư viện: 519/V9721H1491].
[2] D. R. Anderson, D. J. Sweeney, T. A. Williams, Statistics for business and
economics, Cengage Learning Việt Nam, 2020. [55305]
b. Tài liệu tham khảo (liệt kê tối đa 3 tài liệu tham khảo)/Other materials
[3] Lê Khánh Luận & Nguyễn Thanh Sơn (2014). Lý thuyết xác suất và thống
kê, Nhà xuất bản Đại học quốc gia Tp.HCM. [Mã thư viện:
519.5/L43311L9268]
[4] Lê Khánh Luận và cộng sự (2013). Bài tập xác suất thống kê, Nhà xuất
bản Đại học quốc gia Tp.HCM. [Mã thư viện: 519.5076/L43311L9268]

c. Phần mềm/Software: R, link: http://cran.r-project.org/


6. Đánh giá môn học/Student assessment
Thành phần đánh Thời điểm
Bài đánh giá Tỷ lệ %
giá/Type of Assemment CĐR môn học/CLOs
Assessment methods Weight %
assessment time
(1) (2) (3) (4) (5)
A.1.1 Trong các buổi
Chuyên cần, tích cực học trên lớp. CLO5 10%
học tập trên lớp.
A1. Đánh giá quá
A.1.2 Trong các buổi
trình/Formative
Tinh thần học hỏi, tự học ở nhà. CLO5
assessment 10%
tích cực học tập trên
LMS.
Tổng cộng 20%
A.2.1 CLO1
Làm bài kiểm tra tại CLO2
A2. Đánh giá giữa kỳ/ lớp. Nội dung
Buổi học 11 30%
CLO3
Mid-term assessment chương 1, 2, 3, 4.
Tổng cộng 30%
A.3.1
Làm bài thi kết thúc
môn học. Hình thức
CLO2
A3. Đánh giá cuối kỳ trắc nghiệm 25 câu, Theo lịch thi
CLO3 50%
/End-of-course 75 phút; Đề thi lấy của nhà trường.
từ ngân hàng đề thi CLO4
assessment
của trường; Được sử
dụng tài liệu giấy.
Tổng cộng 50%

a) Hình thức – Nội dung – Thời lượng của các bài đánh giá/Assessment format,
content and time:

Phương pháp đánh giá A1.1. Chuyên cần và thái độ học tập

- Hình thức: điểm danh các buổi học, ghi nhận phát biểu và làm bài tập trên lớp
của sinh viên.

Phương pháp đánh giá A1.2. Học tập trên LMS

- Hình thức: sinh viên làm 03 bài tập kết thúc chương 1, 2, 3 và nộp bài trên
LMS.

Phương pháp đánh giá A2.1. Kiểm tra giữa kỳ


- Hình thức: sinh viên làm bài thi trắc nghiệm trên giấy.

- Nội dung: kiến thức các chương 1, 2, 3

- Thới lượng: 90 phút

Phương pháp đánh giá A3.1. Thi cuối kỳ

- Hình thức: sinh viên làm bài thi trắc nghiệm trên giấy.

- Nội dung: 25 câu hỏi kiến thức các chương 2, 3, 4, 5.

- Thới lượng: 75 phút

b) Rubrics (bảng tiêu chí đánh giá)


7. Kế hoạch giảng dạy (Tỷ lệ trực tuyến [Hướng dẫn: tổng số giờ trực tuyến/tổng số giờ học])/Teaching schedule:
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Trực tuyến (nếu
Trực tiếp/FTF Tài liệu chính
Tuần/buổi Tự học/Self-study có)/Online (if any)
CĐR môn Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory
học Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ and materials
Activity Perio Activity Periods Activity Periods Activity Periods
ds
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Giới thiệu
môn học
Chương 1.
Xác suất cơ
bản
Giảng
1.1 Ôn tập
giải tích tổ viên:
hợp • Thuyết
1.2 Các khái giảng
niệm cơ bản Xem giới
• Ví dụ
của xác suất. CLO1 thiệu về A1.1.
Buổi 1/LT 11,6 minh họa 5
1.3 Các định CLO5 môn học A1.2
Sinh viên:
nghĩa về xác trên LMS
suất • Nghe
1.4 Quan hệ giảng
giữa các biến •Thảo
cố luận
1.5 Công thức
cộng xác suất
1.6 Xác suất
có điều kiện
Bài tập
Giới thiệu Xem bài Giảng
những kiến hướng dẫn viên:
CLO1 A1.1.
Buổi 2/TH thức cơ bản về cài đặt và 3,3 •Thuyết 5
CLO5 A1.2
phần mềm R: sử dụng giảng
cài đặt, các phần mềm •Ví dụ
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Trực tuyến (nếu
Trực tiếp/FTF Tài liệu chính
Tuần/buổi Tự học/Self-study có)/Online (if any)
CĐR môn Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory
học Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ and materials
Activity Perio Activity Periods Activity Periods Activity Periods
ds
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
gói phần R. minh họa
mềm, các loại Sinh viên:
dữ liệu và các •Nghe
cửa sổ chức giảng
năng… •Thảo
luận
Giảng
viên:
Xem bài •Thuyết
1.7 Công thức giảng, đúc giảng
xác suất đầy kết các
•Ví dụ
đủ. kiến
CLO1 minh họa A1.1.
Buổi 3/LT 1.8 Công thức thức trọng 11,6 5
CLO5 Sinh viên: A1.2
Bayes. tâm, tìm
•Nghe
hiểu các
Bài tập giảng
kiến thức
liên quan •Thảo
luận

Giảng
Thực hành viên:
Xem nội
Import dữ liệu •Hướng
dung và
các dạng vào CLO1 dẫn các A1.1.
Buổi 4/TH thực hiện 3,3 5
phần mềm và CLO5 thao tác.
lại bài
các lệnh R cơ •Thực
thực hành
bản. hành
mẫu.
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Trực tuyến (nếu
Trực tiếp/FTF Tài liệu chính
Tuần/buổi Tự học/Self-study có)/Online (if any)
CĐR môn Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory
học Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ and materials
Activity Perio Activity Periods Activity Periods Activity Periods
ds
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Sinh viên:
•Theo
dõi và ghi
nhận các
hướng dẫn
từ
giảng viên.
•Thực
hành các
bài tập
Chương 2.
Biến ngẫu
nhiên và các
qui luật phân Giảng
phối xác suất viên:
Xem bài
2.1 Định
giảng, đúc •Thuyết
nghĩa biến
ngẫu nhiên kết các giảng
2.2 Phân phối kiến •Ví dụ
CLO2 A1.1.
Buổi 5/LT xác suất của thức trọng 11,6 minh họa 5
CLO5 A1.2
biến ngẫu tâm, tìm Sinh viên:
nhiên rời rạc hiểu các •Nghe
2.3 Các tham kiến thức giảng
số của biến liên quan •Thảo
ngẫu nhiên rời luận
rạc và ý nghĩa:
kỳ vọng,
phương sai,
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Trực tuyến (nếu
Trực tiếp/FTF Tài liệu chính
Tuần/buổi Tự học/Self-study có)/Online (if any)
CĐR môn Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory
học Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ and materials
Activity Perio Activity Periods Activity Periods Activity Periods
ds
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
độ lệch chuẩn,
mode
2.4 Các luật
phân phối xác
suất của BNN
rời rạc.
- Luật phâi
phối nhị thức
Giảng
viên:
•Hướng
dẫn các
thao tác.
Thực hành vẽ
•Thực
các loại đồ thị
hành
cho dữ liệu Xem nội
mẫu.
như: dung và
CLO2 Sinh viên:
Buổi 6/TH histogram, thực hiện 3,3 5 A1.1.
box-plot,…
CLO5
lại bài •Theo
Kiểm tra phân thực hành dõi và ghi
phối của dữ nhận các
liệu hướng dẫn
từ
giảng viên.
•Thực
hành các
bài tập
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Trực tuyến (nếu
Trực tiếp/FTF Tài liệu chính
Tuần/buổi Tự học/Self-study có)/Online (if any)
CĐR môn Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory
học Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ and materials
Activity Perio Activity Periods Activity Periods Activity Periods
ds
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
- Luật phân
phối Poisson.
- Luật phân
phối Siêu bội.

2.5 Biến ngẫu


nhiên liên tục
- Hàm mật độ, Giảng
hàm phân viên:
Xem bài
phối tích lũy.
giảng, đúc •Thuyết
- Tính xác
suất và các kết các giảng
tham số đặc kiến •Ví dụ A1.1.
CLO1
Buổi 7/LT trưng thức trọng 11,6 minh họa 5 A1.2
CLO2
- Luật phân tâm, tìm Sinh viên: A2.1
phối chuẩn CLO5
hiểu các •Nghe
tắc. kiến thức giảng
- Luật phân liên quan •Thảo
phối chuẩn
- Xấp xỉ phối luận
chuẩn nhị
thức bằng
phối chuẩn
chuẩn
Làm bài
kiểm tra giữa
kỳ
Thực hành CLO2 Xem nội Giảng
Buổi 8/TH 3,3 5 A1.1.
Mô phòng và CLO5 dung và viên:
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Trực tuyến (nếu
Trực tiếp/FTF Tài liệu chính
Tuần/buổi Tự học/Self-study có)/Online (if any)
CĐR môn Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory
học Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ and materials
Activity Perio Activity Periods Activity Periods Activity Periods
ds
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
giải quyết các thực hiện •Hướng
bài toán lý lại bài dẫn các
thuyết phân thực hành thao tác.
phối rời rạc, •Thực
liên tục hành
mẫu.
Sinh viên:
•Theo
dõi và ghi
nhận các
hướng dẫn
từ
giảng viên.
•Thực
hành các
bài tập
Chương 3. Sinh viên:
Thống kê và Xem bài
•Làm bài
ước lượng giảng, đúc
3.1 Giới thiệu kiểm tra
kết các
về thống kê trên lớp.
kiến
3.2 Mẫu, số CLO3 Giảng A1.1
Buổi 9/LT thức trọng 11,6 5
liệu mẫu, các CLO5 viên: A1.2
đại lượng đặc tâm, tìm
•Thuyết
trưng của hiểu các
giảng
mẫu: trung kiến thức
•Ví dụ
bình, phương liên quan
sai và độ lệch minh họa
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Trực tuyến (nếu
Trực tiếp/FTF Tài liệu chính
Tuần/buổi Tự học/Self-study có)/Online (if any)
CĐR môn Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory
học Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ and materials
Activity Perio Activity Periods Activity Periods Activity Periods
ds
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
chuẩn. Sinh viên:
3.3 Phân phối •Nghe
mẫu giảng
3.4 Định
•Thảo
nghĩa về ước
lượng, ước luận
lượng điểm
3.5 Ước lượng
không lệch,
ước lượng
vững.
3.6 Ước lượng
khoảng cho
trung bình
một tổng thể
3.7 Ước lượng
khoảng cho tỷ
lệ một tổng
thể
Chương 4. Giảng
Kiểm định
viên:
giả thuyết
thống kê Xem nội •Thuyết
4.1 Khái niệm CLO3 dung và giảng
A1.1
Buổi 10/LT bài toán kiểm CLO4 thực hiện 12 •Ví dụ 5
định giả lại bài minh họa A1.2
CLO5
thuyết thống thực hành Sinh viên:
kê. •Nghe
4.2 Kiểm định
giảng
giả thuyết về
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Trực tuyến (nếu
Trực tiếp/FTF Tài liệu chính
Tuần/buổi Tự học/Self-study có)/Online (if any)
CĐR môn Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory
học Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ and materials
Activity Perio Activity Periods Activity Periods Activity Periods
ds
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
trung bình •Thảo
một tổng thể luận
4.3 Kiểm định
giả thuyết về
tỷ lệ một tổng
thể
4.4 Kiểm định
phương sai
một tổng thể
4.5 Kiểm định
dùng P –
Value
Chương 5:
Hồi qui tuyến
tính đơn biến

5.1 Mô hình
5.2 Phương
pháp bình
phương cực
tiểu
5.3 Hệ số xác
định
5.4 Kiểm định
ý nghĩa mô
hình
5.5 Dùng
phương trình
hồi để dự báo
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Trực tuyến (nếu
Trực tiếp/FTF Tài liệu chính
Tuần/buổi Tự học/Self-study có)/Online (if any)
CĐR môn Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory
học Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ and materials
Activity Perio Activity Periods Activity Periods Activity Periods
ds
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Giảng
viên:
•Hướng
dẫn các
Thực hành thao tác.
-Giải quyết •Thực
các bài toán hành
Xem nội
ước lượng mẫu.
CLO3 dung và
điểm và Sinh viên:
Buổi 11/TH CLO4 thực hiện 3,3 5 A1.1.
khoảng tin cậy
lại bài •Theo
CLO5
bằng lệnh. dõi và ghi
thực hành
- Giải quyết nhận các
bài toán kiểm hướng dẫn
định từ
giảng viên.
•Thực
hành các
bài tập
Thực hành: Giảng
- Cơ sở hình viên:
Ôn tập các
ảnh của hồi CLO3 •Hướng
nội dung
qui tuyến tính, CLO4 dẫn các
Buổi 12/TH và các bài 3,5 5 A1.1.
đồ thị scatter CLO5 thao tác.
đã thực
để suy đoán •Thực
hành
mô hình. hành
- Các lệnh mẫu.
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning
Trực tuyến (nếu
Trực tiếp/FTF Tài liệu chính
Tuần/buổi Tự học/Self-study có)/Online (if any)
CĐR môn Bài đánh giá và tài liệu
học Nội dung Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory
học Student tham khảo
Week Content
CLOs Số assessment Textbooks
Section Hoạt động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ and materials
Activity Perio Activity Periods Activity Periods Activity Periods
ds
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
thực hiện giải Sinh viên:
quyết mô •Theo
hình. dõi và ghi
nhận các
hướng dẫn
từ
giảng viên.
•Thực
hành các
bài tập
Tổng cộng/Total X 90 X 15 X 30 X 15

8. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và phương pháp giảng dạy – phương pháp đánh giá
Tuần/buổi
học Nội dung CĐR môn học Hình thức dạy học Hình thức đánh giá
Week Content CLOs Teaching and learning methods Student assessment
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
Giới thiệu môn học
Chương 1. Xác suất cơ bản CLO1 A1.1.
1 1.1 Ôn tập giải tích tổ hợp GV thuyết giảng, SV thảo luận, đặt câu hỏi.
CLO5 A1.2
1.2 Các khái niệm cơ bản của xác suất.
1.3 Các định nghĩa về xác suất
Tuần/buổi
học Nội dung CĐR môn học Hình thức dạy học Hình thức đánh giá
Week Content CLOs Teaching and learning methods Student assessment
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
1.4 Quan hệ giữa các biến cố
1.5 Công thức cộng xác suất
1.6 Xác suất có điều kiện
Bài tập
Giới thiệu những kiến thức cơ bản về phần CLO1 GV Thuyết giảng, demo theo chủ đề cho SV A1.1.
2 mềm R: cài đặt, các gói phần mềm, các loại
CLO5 SV thực hành theo yêu cầu GV A1.2
dữ liệu và các cửa sổ chức năng…
1.7 Công thức xác suất đầy đủ.
1.8 Công thức Bayes. CLO1 A1.1.
3 GV thuyết giảng, SV thảo luận, đặt câu hỏi.
CLO5 A1.2
Bài tập
Thực hành Import dữ liệu các dạng vào CLO1 GV Thuyết giảng, demo theo chủ đề cho SV A1.1.
4
phần mềm và các lệnh R cơ bản. CLO5 SV thực hành theo yêu cầu GV
Chương 2. Biến ngẫu nhiên và các qui
luật phân phối xác suất
2.1 Định nghĩa biến ngẫu nhiên
2.2 Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên
rời rạc
CLO2 A1.1.
5 2.3 Các tham số của biến ngẫu nhiên rời rạc GV thuyết giảng, SV thảo luận, đặt câu hỏi.
và ý nghĩa: kỳ vọng, phương sai, độ lệch CLO5 A1.2
chuẩn, mode
2.4 Các luật phân phối xác suất của BNN
rời rạc.
- Luật phâi phối nhị thức
Thực hành vẽ các loại đồ thị cho dữ liệu
CLO2 GV Thuyết giảng, demo theo chủ đề cho SV
6 như: histogram, box-plot,… A1.1.
CLO5 SV thực hành theo yêu cầu GV
Kiểm tra phân phối của dữ liệu
- Luật phân phối Poisson. A1.1.
7 - Luật phân phối Siêu bội. CLO1 GV thuyết giảng, SV thảo luận, đặt câu hỏi.
A1.2
CLO2
Tuần/buổi
học Nội dung CĐR môn học Hình thức dạy học Hình thức đánh giá
Week Content CLOs Teaching and learning methods Student assessment
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
2.5 Biến ngẫu nhiên liên tục CLO5 A2.1
- Hàm mật độ, hàm phân phối tích lũy.
- Tính xác suất và các tham số đặc trưng
- Luật phân phối chuẩn tắc.
- Luật phân phối chuẩn
- Xấp xỉ phối chuẩn nhị thức bằng phối
chuẩn chuẩn
Làm bài kiểm tra giữa kỳ
Thực hành Mô phòng và giải quyết các bài CLO2 GV Thuyết giảng, demo theo chủ đề cho SV
8 A1.1.
toán lý thuyết phân phối rời rạc, liên tục CLO5 SV thực hành theo yêu cầu GV
Chương 3. Thống kê và ước lượng
3.1 Giới thiệu về thống kê
3.2 Mẫu, số liệu mẫu, các đại lượng đặc
trưng của mẫu: trung bình, phương sai và
độ lệch chuẩn.
3.3 Phân phối mẫu
3.4 Định nghĩa về ước lượng, ước lượng
CLO3 SV làm bài kiểm tra tại lớp.
9 A1.1
điểm CLO5 GV thuyết giảng, SV thảo luận, đặt câu hỏi
A1.2
3.5 Ước lượng không lệch, ước lượng vững.
3.6 Ước lượng khoảng cho trung bình một
tổng thể
3.7 Ước lượng khoảng cho tỷ lệ một tổng
thể
Chương 4. Kiểm định giả thuyết thống

4.1 Khái niệm bài toán kiểm định giả thuyết
thống kê. CLO3
4.2 Kiểm định giả thuyết về trung bình một A1.1
10 CLO4 GV thuyết giảng, SV thảo luận, đặt câu hỏi.
tổng thể A1.2
4.3 Kiểm định giả thuyết về tỷ lệ một tổng CLO5
thể
4.4 Kiểm định phương sai một tổng thể
4.5 Kiểm định dùng P – Value
Tuần/buổi
học Nội dung CĐR môn học Hình thức dạy học Hình thức đánh giá
Week Content CLOs Teaching and learning methods Student assessment
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
Chương 5: Hồi qui tuyến tính đơn biến
5.1 Mô hình
5.2 Phương pháp bình phương cực tiểu
5.3 Hệ số xác định
5.4 Kiểm định ý nghĩa mô hình
5.5 Dùng phương trình hồi để dự báo

Thực hành
CLO3
-Giải quyết các bài toán ước lượng điểm và GV Thuyết giảng, demo theo chủ đề cho SV
11 CLO4 A1.1.
khoảng tin cậy bằng lệnh. SV thực hành theo yêu cầu GV
CLO5
- Giải quyết bài toán kiểm định
Thực hành: CLO3 A1.1.
- Cơ sở hình ảnh của hồi qui tuyến tính, CLO4 GV Thuyết giảng, demo theo chủ đề cho SV
12 đồ thị scatter để suy đoán mô hình. CLO5 SV thực hành theo yêu cầu GV
- Các lệnh thực hiện giải quyết mô hình.
9. Quy định của môn học/Course policy
- Sinh viên tham gia đầy đủ các buổi học lý thuyết và thực hành.
- Sinh viên nộp bài tập được giao đúng hạn và có mặt đúng ngày giờ quy định
để làm bài kiểm tra.
- Sinh viên tham gia đầy đủ các hoạt động học tập trên hệ thống LMS theo yêu
cầu của GV.
- Quy định về cấm thi: Theo nội quy và quy chế của Trường Đại học Mở Thành phố
Hồ Chí Minh.
- Nội quy lớp học: Theo nội quy và quy chế của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ
Chí Minh.

TRƯỞNG KHOA............ GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN


DEAN OF THE FACULTY ACADEMIC
(Ký và ghi rõ họ tên-Signed with fullname) (Ký và ghi rõ họ tên- Signed with fullname)

Võ Thanh Hải

You might also like