PHIẾU KẾT QUẢ PHẦN YÊU CẦU THỰC HIỆN
Họ và tên thí sinh: Nguyễn Hoàng Khải (21125441); Võ Việt Hoàng ( 21135741)
Nhóm : 01
Lớp: DHDTVT17D
A. Mạch nghịch lưu cầu 1 pha
1. Tải R
ViDC(V 5 10 15 20 30 40 50
)
Vo(V) −𝟖, 𝟗. 𝟏𝟎−𝟏𝟔 −𝟏, 𝟖. 𝟏𝟎−𝟏𝟓 −𝟓, 𝟑. 𝟏𝟎−𝟏𝟓 −𝟑, 𝟔. 𝟏𝟎−𝟏𝟓 −𝟏, 𝟏. 𝟏𝟎−𝟏𝟒 −𝟕, 𝟏. 𝟏𝟎−𝟏𝟓 −𝟏, 𝟖. 𝟏𝟎−𝟏𝟒
2. Tải R-L
Cho f thay đổi, Vi=20Vdc
F(Hz) 25 50 75 100 125 150 175
V tải (V) −𝟏, 𝟒𝟐. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟒𝟐. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟒𝟐. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟒𝟐𝟏. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟒𝟏𝟖. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟒𝟐𝟏. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟒𝟐𝟐. 𝟏𝟎−𝟏𝟑
Vr(V) −𝟏, 𝟒. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟒𝟏. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟒𝟏. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟒𝟏𝟏. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟒𝟎𝟔. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟒𝟎𝟗. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟒𝟎𝟏. 𝟏𝟎−𝟏𝟑
3. Tải R-L
Cho f thay đổi, Vi=5Vdc
F(Hz) 5 10 15 20 25 30 35
V tải (V) −𝟑, 𝟓𝟒. 𝟏𝟎−𝟏𝟒 −𝟑, 𝟓𝟓. 𝟏𝟎−𝟏𝟒 −𝟑, 𝟓𝟔. 𝟏𝟎−𝟏𝟒 −𝟑, 𝟓𝟓. 𝟏𝟎−𝟏𝟒 −𝟑, 𝟓𝟓𝟒. 𝟏𝟎−𝟏𝟒 −𝟑, 𝟓𝟓𝟔. 𝟏𝟎−𝟏𝟒 −𝟑, 𝟓𝟓𝟕. 𝟏𝟎−𝟏𝟒
Vr(V) −𝟑, 𝟓𝟐. 𝟏𝟎−𝟏𝟒 −𝟑, 𝟓𝟐𝟏. 𝟏𝟎−𝟏𝟒 −𝟑, 𝟓𝟑. 𝟏𝟎−𝟏𝟒 −𝟑, 𝟓𝟑. 𝟏𝟎−𝟏𝟒 −𝟑, 𝟓𝟐𝟓. 𝟏𝟎−𝟏𝟒 −𝟑, 𝟓𝟐𝟕. 𝟏𝟎−𝟏𝟒 −𝟑, 𝟓𝟐𝟖. 𝟏𝟎−𝟏𝟒
4. Tải R-2L
Cho f thay đổi, Vi=20Vdc
F(Hz) 5 10 15 20 25 30 35
V tải (V) −𝟏, 𝟕𝟏. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟕𝟎𝟓. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟕𝟎𝟒. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟕𝟎𝟓. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟕𝟎𝟓. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟕𝟎𝟓. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟕𝟎𝟓. 𝟏𝟎−𝟏𝟑
Vr(V) −𝟏, 𝟔𝟗. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟔𝟖𝟖. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟔𝟖𝟕. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟔𝟖𝟖. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟔𝟖𝟖. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟔𝟖𝟖. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟔𝟖𝟖. 𝟏𝟎−𝟏𝟑
5. Tải R-3L
Cho f thay đổi, Vi=20Vdc
F(Hz) 25 50 75 100 125 150 175
V tải(V) −𝟏, 𝟕𝟎𝟓. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟕𝟎𝟓. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟕𝟎𝟓. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟕𝟎𝟓. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟕𝟎𝟕. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟕𝟎𝟓. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟕𝟎𝟓. 𝟏𝟎−𝟏𝟑
VR(V) −𝟏, 𝟔𝟖𝟖. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟔𝟖𝟖. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟔𝟖𝟖. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟔𝟖𝟖. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟔𝟗. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟔𝟖𝟖. 𝟏𝟎−𝟏𝟑 −𝟏, 𝟔𝟖𝟖. 𝟏𝟎−𝟏𝟑