Chủ đề 3. NHIỆT ĐỘ. THANG NHIỆT ĐỘ - NHIỆT KẾ - HS
Chủ đề 3. NHIỆT ĐỘ. THANG NHIỆT ĐỘ - NHIỆT KẾ - HS
- Khi hai vật tiếp xúc nhau có nhiệt độ bằng nhau thì không có sự truyền nhiệt năng giữa
chúng. Hai vật ở trạng thái cân bằng nhiệt.
2. Các thang đo nhiệt độ
a) Thang nhiệt độ Celsius
- Thang Celsius là thang đo nhiệt độ có một mốc là nhiệt
độ nóng chảy của nước đá tinh khiết (quy ước là 0 0C) và
mốc còn lại là nhiệt độ sôi của nước tinh khiết (quy ước là
100oC). Khoảng giữa hai mốc nhiệt độ này được chia
thành 100 khoảng bằng nhau.
- Nhiệt độ trong thang Celsius thường được kí hiệu bằng
chữ t, đơn vị là độ C (0C).
- Các nhiệt độ cao hơn 0 0C có giá trị dương, thấp hơn 0 0C
có giá trị âm.
- Thang nhiệt độ chúng ta vẫn dùng hằng ngày là thang
Celsius.
.
Người ta thường làm tròn số như sau:
(1)
(2)
Nếu gọi t là nhiệt độ của vật trong thang nhiệt độ Celcius và T là nhiệt độ của vật trong
thang nhiệt độ Fahrenheit thì:
T (oF) = 1,8t (oC) + 32
3. Nhiệt kế
Nhiệt kế là thiết bị dùng để đo nhiệt độ. Nhiệt kế được chế tạo dựa trên một
số tính chất vật lí phụ thuộc vào nhiệt độ của các chất, các vật liệu, các linh
kiện điện và điện tử,…
Các nhiệt kế thường dùng: Các loại nhiệt kế kim loại: Nhiệt kế hồng ngoại điện
dựa trên sự nở dài của cột dựa trên sự nở dài của một tử: Bất kể vật nào có nhiệt
chất lỏng trong ống thuỷ thanh kim loại mỏng thằng độ trên -273oC đều phát ra
tinh (nhiệt kế rượu, nhiệt kế hoặc xoắn ốc. bức xạ điện từ. Nhờ vào đó
thuỷ ngân, nhiệt kế dầu). mà cảm biến hồng ngoại sẽ
đo được mức năng lượng và
từ đó sẽ tính toán ra nhiệt
độ.
- Các loại nhiệt kế khí: dựa trên sự nở vì nhiệt của thể tích một lượng khí xác định ở
áp suất không đổi.
Câu 2: Khi dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ của chính cơ thể mình, người ta phải thực hiện các
thao tác sau (chưa được sắp xếp theo đúng thứ tự):
a. Đặt nhiệt kế vào nách trái, rồi kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt
kế
b. Lấy nhiệt kế ra khỏi nách để đọc nhiệt kế
c. Dùng bông lau sạch thân và bầu nhiệt kế
d. Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt hết xuống bầu nhiệt kế chưa;
Nếu chưa thì vẩy nhiệt kế cho thủy ngân tụt xuống
Hãy sắp xếp các thao tác trên theo thứ tự hợp lí nhất:
A. a, b, c, d B. d, c, a, b C. d, c, b, d D. b, a, c, d
Câu 3: Trong thang nhiệt Farentheit, nhiệt độ của nước đá đang tan là bao nhiêu?
A. 273K
B. 32°C
C. 0K
D. 0°C
Câu 4. Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của chúng.
Để đo nhiệt độ của bàn là phải dùng nhiệt kế nào?
Thủy ngân Rượu Kim loại Y tế
Loại nhiệt kế
Câu 2: Mùa hè, trời xanh, mây trắng, nắng vàng, ta thường cần một chút “vitamin sea”. Khi
đi tắm biển, ta thường đi chân trần trên bãi cát.
a) Cát hấp thụ nhiệt của mặt trời và nhiệt này được
truyền đến chân chúng ta, chân ta bắt đầu nóng
rát lên
b) Chân cọ xát nhiều với mặt cát nên chân nóng
dần lên.
c) Cơ thể ta có nhiệt độ, khiến nhiệt này được
truyền xuống mặt cát, làm ta cảm thấy khi đi
chân trần thì mặt cát sẽ nóng
d) Chân nhận nhiệt từ cát, cát lấy nhiệt từ mặt trời,
quá trình truyền nhiệt diễn ra từ chân qua mặt
cát, làm cho mặt cát nóng
Câu 3: Hằng ngày, Mặt Trời truyền về Trái Đất dưới hình thức bức xạ nhiệt một lượng
năng lượng khổng lồ, lớn gấp khoảng 20 000 lần tổng năng lượng mà con người sử dụng.
Trái Đất hấp thụ một phần năng lượng này, đồng thời phản xạ lại một phần dưới hình
thức bức xạ nhiệt của Trái Đất. Bầu khí quyển bao quanh Trái Đất có tác dụng giống như
một nhà lợp kính, giữ lại bức xạ nhiệt của Trái Đất làm cho bề mặt của Trái Đất và không
khí bao quanh Trái Đất nóng lên. Do sự tương tự đó mà hiệu ứng này của bầu khí quyền
được gọi là hiệu ứng nhà kính khí quyển, gọi tắt là hiệu ứng nhà kính.
Trong khí quyển thì khi carbon dioxide (CO2) đóng vai trò quan trọng nhất trong việc
gây ra hiệu ứng nhà kính. Hiệu ứng nhà kính vừa có thể có ích vừa có thể có hại. Hiện nay
người ta đang cố gắng làm giảm hiệu ứng nhà kính để ngăn không cho nhiệt độ trên Trái
Đất tăng lên quá nhanh đe doạ cuộc sống của con người và các sinh vật khác trên hành tinh
này.
a) Hiệu ứng nhà kính tạo điều kiện nhiệt độ thích hợp cho sự phát triển của các
sinh vật trên Trái Đất.
b) Tăng sử dụng động cơ đốt trong có thể làm giảm hiệu ứng nhà kính.
c) Hiệu ứng nhà kính giúp điều hòa nhiệt độ trên Trái Đất, giúp giảm hạn hán
và lũ lụt, giảm băng tan trên địa cực và nước biển dâng cao.
d) Hưởng ứng giờ Trái Đất, hạn chế dùng điện hiện nay là một biện pháp có
thể làm giảm hiệu ứng nhà kính
Câu 4: Khi sử dụng nhiệt kế y tế, những việc ta cần làm là
Câu 3. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào gây ra hiệu ứng nhà kính?
1. Đốt rừng để lấy đất 2. Hoạt động của nhà máy nhiệt điện chạy bằng lò hơi đốt than
canh tác. đá.
4. Hoạt động của các phương tiện 5. Sản xuất điện năng từ
3. Sự phân hủy của các
giao thông không động cơ như xe việc đốt các nguyên liệu,
đống rác ở ngoài trời.
đạp, scooter…v.v... nhiên liệu hóa thạch.
Câu 4. Khi nhiệt độ tăng thêm thì độ dài của một dây
đồng dài 1m tăng thêm 0,017mm. Nếu độ tăng độ dài do nở vì
nhiệt tỉ lệ với độ dài ban đầu và độ tăng nhiệt độ của vật thì
một dây điện bằng đồng dài 50m ở nhiệt độ , sẽ có độ dài
tăng thêm bao nhiêu (milimét) ở nhiệt độ ? (làm tròn tới
số thập phân thứ ba, nếu có)
Câu 5: Nhiệt kế dưới đây không dùng để đo nhiệt độ của vật
thể (chủ thể) nào ?
1. Cơ thể người.
2. Đo nhiệt độ phòng lúc trời mát
3. Đo nhiệt độ của nước đang sôi
4. Đo nước đá đang tan.
Câu 6. Người ta thả hai miếng đồng, chì có cùng khối lượng
vào một cốc nước nóng Sau một thời gian, nhiệt độ cuối
cùng của ba miếng kim loại trên như thế nào? Chọn ý đúng.
1. Bằng nhau
2. Bằng .
3. Miếng đồng nóng hơn miếng chì
4. Miếng chì nóng hơn miếng đồng
Loại nhiệt kế
Câu 8: Người ta chọn thủy ngân và rượu để chế tạo nhiệt kế vì:
A. chúng có nhiệt độ nóng chảy cao
B. nhiệt độ nóng chảy thấp.
C. nhiệt độ đông đặc cao.
D. tất cả các câu trên đều sai
Câu 9. Cách đổi nhiệt độ từ thang nhiệt Celsius sang nhiệt giai Ken – vin nào sau đây là
đúng?
A. B. = (t - 273) K
Câu 15. Nhiệt độ đông đặc của rượu là , của thủy ngân là . Ở nước lạnh
người ta dùng nhiệt kế rượu hay nhiệt kế thủy ngân? Vì sao?
A. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì nhiệt kế thủy ngân rất chính xác;
B. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì nhiệt độ đông đặc của thủy ngân cao hơn nhiệt độ đông
đặc của rượu.
C. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì ở âm vài chục rượu bay hơi hết.
D. Dùng nhiệt kế rượu vì nhiệt kế rượu có thể đo nhiệt độ môi trường .
Câu 16: Nhiệt độ trung bình của nước ở nhiệt giai Celsius là . Ứng với nhiệt giai
Kenvin nhiệt độ của nước là:
A. B. C. D.
Câu 17: Đo nhiệt độ cơ thể người bình thường là . Trong thang nhiệt độ Kelvin, kết quả
đo nào sau đây đúng?
A. 310K B. K C. D. K
Câu 18. Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ:
A. Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật
chuyển động càng chậm và nhiệt năng của vật càng nhỏ.
B. Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật
chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.
C. Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật
chuyển động càng chậm và nhiệt năng của vật càng lớn.
D. Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật
chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.
2. Câu trắc nghiệm đúng sai ( 4 điểm )
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0 , 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0 , 25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0 , 50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1: Nhiệt độ cho biết điều gì về hai vật khi chúng tiếp xúc nhau?
A. Khối lượng của hai vật
B. Trạng thái cân bằng nhiệt
C. Hình dạng của hai vật
D. Màu sắc của hai vật
Câu 2: Khi hai vật có nhiệt độ bằng nhau,điều gì sẽ xảy ra?
A. Vật lớn sẽ truyền nhiệt cho vật nhỏ
B. Không có sự truyền nhiệt
C. Vật nhỏ sẽ truyền nhiệt cho vật lớn
D. Cả hai vật đều mất nhiệt
Câu 3: Nhiệt độ nóng chảy của nước đá tinh khiết là bao nhiêu độ Celsius?
A. 100°C
B. 50°C
C. 0°C
D. -10°C
Câu 4: Thang nhiệt độ nào sử dụng độ không tuyệt đối làm mốc?
A. Celsius
B. Fahrenheit
C. Kelvin
D. Rankine
Câu 5: Nhiệt độ sôi của nước tinh khiết ở áp suất 1 atm là bao nhiêu độ Fahrenheit?
A. 32°F
B. 100°F
C. 212°F
D. 273°F
Câu 6: Nhiệt kế nào sử dụng sự nở dài của cột chất lỏng trong ống thủy tinh để đo nhiệt độ?
A. Nhiệt kế kim loại
B. Nhiệt kế rượu
C. Nhiệt kế hồng ngoại
D. Nhiệt kế khí
Câu 7: Đơn vị của nhiệt độ trong thang đo Kelvin là gì?
A. °C
B. °F
C. K
D. J
Câu 8: Điểm ba của nước có nhiệt độ bao nhiêu độ Kelvin?
A. 100K
B. 273.15K
C. 373.15K
D. 273K
Câu 9: Công thức chuyển đổi từ thang đo Celsius sang Kelvin là gì?
A. T(K)= t(°C)+ 273.15
B. T(K)= t(°C)+ 32
C. T(K)= t(°C)/ 1.8
D. T(K)= t(°C)* 1.8 + 32
Câu 10: Cảm biến hồng ngoại đo gì để tính toán nhiệt độ?
A. Khối lượng của vật
B. Mức năng lượng bức xạ
C. Tốc độ di chuyển của vật
D. Kích thước của vật
Câu 11: Nhiệt độ thấp nhất mà các vật có thể đạt được được gọi là gì?
A. Nhiệt độ nóng chảy
B. Nhiệt độ điểm ba
C. Độ không tuyệt đối
D. Nhiệt độ sôi
Câu 12: Thang nhiệt độ nào được sử dụng phổ biến ở các nước phương Tây?
A. Celsius
B. Kelvin
C. Fahrenheit
D. Rankine
Câu 13: Nhiệt kế kim loại đo nhiệt độ dựa trên nguyên lý gì?
A. Sự nở dài của cột chất lỏng
B. Sự thay đổi điện trở của kim loại
C. Sự nở dài của thanh kim loại mỏng
D. Sự thay đổi áp suất của khí
Câu 14: Khi nhiệt độ tăng,cột chất lỏng trong nhiệt kế sẽ làm gì?
A. Co lại
B. Dài ra
C. Không thay đổi
D. Chuyển thành thể rắn
Câu 15: Nhiệt độ điểm ba của nước trong thang Celsius là bao nhiêu?
A. 0°C
B. 100°C
C. 0.01°C
D. 273.15°C
Câu 16: Một vật có nhiệt độ -40°C sẽ tương đương với bao nhiêu độ Fahrenheit?
A. -40°F
B. 0°F
C. 32°F
D. -72°F
Câu 17: Thang đo nhiệt độ nào chia khoảng giữa nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của nước thành
100 khoảng bằng nhau?
A. Kelvin
B. Fahrenheit
C. Celsius
D. Rankine
Câu 18: Trong quá trình đo nhiệt độ bằng nhiệt kế khí,yếu tố nào không đổi?
A. Áp suất của khí
B. Thể tích của khí
C. Khối lượng của khí
D. Nhiệt độ của khí
Câu 19: Nhiệt kế nào hoạt động dựa trên sự nở vì nhiệt của thể tích khí?
A. Nhiệt kế rượu
B. Nhiệt kế kim loại
C. Nhiệt kế khí
D. Nhiệt kế hồng ngoại
Câu 20: Nhiệt độ 32°F tương đương với bao nhiêu độ Celsius?
A. 0°C
B. 32°C
C. 100°C
D. 273.15°C
B. Mức độ VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
Câu 21: Nếu một vật có nhiệt độ 25°C,nhiệt độ này tương đương bao nhiêu độ Kelvin?
A. 298.15K
B. 273.15K
C. 250K
D. 300K
Câu 22: Một nhiệt kế hồng ngoại điện tử đo nhiệt độ dựa trên nguyên lý nào?
A. Sự nở dài của kim loại
B. Sự thay đổi áp suất của khí
C. Bức xạ điện từ của vật
D. Sự thay đổi điện trở của kim loại
Câu 23: Nếu nhiệt độ của một vật là 77°F,nhiệt độ này tương đương bao nhiêu độ Celsius?
A. 25°C
B. 0°C
C. 20°C
D. 30°C
Câu 24: Khi đo nhiệt độ của nước đang sôi bằng nhiệt kế Celsius,kết quả sẽ là bao nhiêu?
A. 0°C
B. 50°C
C. 100°C
D. 150°C
Câu 25: Một vật có nhiệt độ -273.15°C được gọi là gì?
A. Nhiệt độ nóng chảy
B. Nhiệt độ điểm ba
C. Độ không tuyệt đối
Nhiệt độ sôi
Câu 26: Để chuyển đổi từ nhiệt độ Celsius sang Fahrenheit,công thức nào được sử dụng?
A. T(°F)= t(°C)+ 273.15
B. T(°F)= t(°C)/ 1.8
C. T(°F)= t(°C)* 1.8 + 32
D. T(°F)= t(°C)- 32 / 1.8
Câu 27: Nhiệt độ của một vật là 300K,nhiệt độ này tương đương bao nhiêu độ Celsius?
A. 27°C
B. 30°C
C. 25°C
D. 20°C
Câu 28: Nhiệt độ thấp nhất mà một vật có thể đạt được là?
A. -273.15°C
B. 0°C
C. -100°C
D. 100K
Câu 29: Một vật có nhiệt độ 373.15K sẽ tương đương với nhiệt độ nào trong thang Celsius?
A. 100°C
B. 0°C
C. 273.15°C
D. 373.15°C
Câu 30: Một nhiệt kế kim loại dựa trên sự nở dài của thanh kim loại sẽ cho kết quả chính xác nhất
trong điều kiện nào?
A. Khi đo nhiệt độ không đổi
B. Khi đo nhiệt độ thay đổi nhanh chóng
C. Khi đo nhiệt độ của chất lỏng
D. Khi đo nhiệt độ của khí
Câu 31: Nhiệt độ Celsius nào dưới đây tương ứng với tỉ số giữa nhiệt độ Fahrenheit và độ Celsius
là 2,5?
A. 300 C
B. 45.71 0 C
C. 500 C
D. 600 C
Câu 32.Nhiệt độ Kelvin nào dưới đây tương ứng với tỉ số giữa nhiệt độ Fahrenheit và độ Celsius là
3?
A. 273.15 K
B. 298.15 K
C. 299.82 K
D. 310.15 K
Câu 33: Nhiệt độ Fahrenheit nào dưới đây tương ứng với tỉ số giữa nhiệt độ Fahrenheit và độ
Celsius là 4?
A. 104°F
B. 128°F
C. 144°F
D. 160°F
Câu 34: Nhiệt độ Fahrenheit nào dưới đây tương ứng với tỉ số giữa nhiệt độ Celsius và độ Kelvin là
0.5?
A. 100°F
B. 212°F
C. 300°F
D. 523.67°F
Câu 35: Nhiệt độ Fahrenheit của một vật giảm đi bao nhiêu độ khi từ 100°C xuống 20°C?
A. 68°F
B. 92°F
C. 144°F
D. 180°F
Câu 36: Nhiệt độ Fahrenheit nào dưới đây tương ứng với tỉ số giữa nhiệt độ Celsius và độ Kelvin là
0.25?
A. 100°F
B. 150°F
C. 196°F
D. 250°F
2. Câu trắc nghiệm đúng sai ( 4 điểm )
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0 , 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0 , 25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0 , 50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 14: Chọn đúng sai khi nói về sự chuyển đổi giữa các thang đo nhiệt độ:
A. Công thức chuyển đổi từ Celsius sang Kelvin là T(K)=t(°C)+273.15
B. Công thức chuyển đổi từ Celsius sang Kelvin là T(K)=t(°C)−273.15T(K)
C. Công thức chuyển đổi từ Fahrenheit sang Celsius là t(°C)=T(°F)−321.8t(°C)
D. Công thức chuyển đổi từ Celsius sang Fahrenheit là T(°F)=1.8×t(°C)+273.15T(°F)
Câu 15: Chọn đúng sai khi nói về nhiệt kế:
A. Nhiệt kế thủy ngân sử dụng sự nở dài của cột chất lỏng trong ống thủy tinh để đo nhiệt độ.
B. Nhiệt kế khí sử dụng sự nở dài của cột chất lỏng trong ống thủy tinh để đo nhiệt độ.
C. Nhiệt kế kim loại sử dụng sự nở dài của thanh kim loại để đo nhiệt độ.
D. Nhiệt kế rượu sử dụng sự nở dài của cột kim loại trong ống thủy tinh để đo nhiệt độ.
Câu 16: Chọn đúng sai khi nói về sự thay đổi nhiệt độ và nhiệt lượng trong các quá trình vật lý:
A. Khi nhiệt độ của một vật tăng lên,nó luôn hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
B. Khi nhiệt độ của một vật giảm,nó luôn tỏa nhiệt lượng ra môi trường xung quanh.
C. Nhiệt lượng cần thiết để làm tăng nhiệt độ của một vật phụ thuộc vào khối lượng,nhiệt dung
riêng của vật và độ tăng nhiệt độ.
Câu 17: Chọn đúng sai khi nói về sự thay đổi nhiệt độ và sự thay đổi pha của các chất:
A. Trong quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng,nhiệt độ của chất luôn không đổi.
B. Trong quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn,nhiệt độ của chất luôn không đổi.
C. Trong quá trình sôi,nhiệt độ của chất lỏng tăng dần đến khi toàn bộ chất lỏng chuyển thành hơi.
D. Trong quá trình hóa hơi,nhiệt độ của chất lỏng luôn không đổi.
Câu 18: Chọn đúng sai khi nói về sự tương tác nhiệt giữa hai vật:
A. Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc nhau,nhiệt năng sẽ truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn
sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
B. Khi hai vật có nhiệt độ bằng nhau tiếp xúc nhau,nhiệt năng vẫn có thể truyền từ vật này sang vật
kia.
C. Nhiệt năng truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn cho đến khi nhiệt độ
của hai vật bằng nhau.
D. Sự truyền nhiệt năng giữa hai vật không phụ thuộc vào sự chênh lệch nhiệt độ giữa chúng.
Câu 19: Chọn đúng sai khi nói về các loại nhiệt kế và nguyên lí hoạt động của chúng:
A. Nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên sự nở dài của chất lỏng trong ống thủy
tinh.
B. Nhiệt kế kim loại và nhiệt kế khí hoạt động dựa trên sự nở dài của chất lỏng trong ống thủy tinh.
C. Nhiệt kế hồng ngoại điện tử đo nhiệt độ dựa trên mức năng lượng bức xạ điện từ phát ra từ vật.
D. Nhiệt kế điện trở đo nhiệt độ dựa trên sự thay đổi chiều dài của chất dẫn điện khi nhiệt độ thay
đổi.
Câu 20: Chọn đúng sai khi nói về sự chuyển đổi giữa các thang đo nhiệt độ:
A. Nhiệt độ 0°C tương ứng với nhiệt độ 273.15K.
B. Nhiệt độ 100°C tương ứng với nhiệt độ 373.15K.
C. Nhiệt độ 0°C tương ứng với nhiệt độ 0°F.
D. Nhiệt độ -273.15°C tương ứng với nhiệt độ 0°F.
Câu 21: Một chất lỏng có nhiệt độ ban đầu là 25°C.Sau khi được đun nóng,nhiệt độ của chất lỏng
tăng thêm 50°C.Nhiệt độ cuối cùng của chất lỏng là bao nhiêu?
A. 50°C
B. 167°F
C. 348,15K
D. 50°C và 167°F
Câu 22: Nhiệt độ nào dưới đây tương ứng với tỉ số giữa nhiệt độ Celsius và độ Kelvin là 0.5?
A. 273,15°C
B. 167°F
C. 546,3K
D. Tỉ số giữa độ K và độ F là 2
Câu 23: Nhiệt độ nào dưới đây tương ứng với tỉ số giữa nhiệt độ Fenraheit và độ Kelvin là 0.5?
A. 176°F
B. 80,4°C
C. 546,3K
D. Tỉ số giữa độ K và độ F là 2
Câu 1: Một vật có nhiệt độ là 25°C.Hãy tính nhiệt độ của vật này theo thang Kelvin (K).
Câu 2: Một vật có nhiệt độ là 300,0 K.Hãy tính nhiệt độ của vật này theo thang Fahrenheit (°F).
Câu 3: Nhiệt độ nào của Celsius khi tỉ số giữa nhiệt độ Fahrenheit và độ Kelvin là 0.5?
Câu 4: Một buổi sáng mùa đông ở Hà Nội,nhiệt độ ngoài trời đo được là 15°C.Hãy tính nhiệt độ
này theo thang Fahrenheit (°F)để người thân của bạn ở Mỹ có thể hiểu rõ hơn về nhiệt độ này.
Câu 5: Trong một thí nghiệm khoa học,nhiệt độ trong phòng thí nghiệm cần phải được giữ ở 68°F
để đảm bảo các phản ứng hóa học xảy ra đúng cách.Tuy nhiên,nhiệt kế trong phòng chỉ hiển thị
nhiệt độ theo thang đo Kelvin.Hãy tính nhiệt độ này theo thang đo Kelvin (K)để đảm bảo rằng các
nhà khoa học có thể điều chỉnh nhiệt độ phòng một cách chính xác.
Câu 6: Trong một dự án nghiên cứu khí hậu,bạn cần xác định nhiệt độ ở một trạm thời tiết.Trạm
này chỉ cung cấp hai giá trị: nhiệt độ theo thang Kelvin (K)và tỷ lệ giữa nhiệt độ Fahrenheit (°F)và
Kelvin (K)là 1.2.Hãy tìm nhiệt độ theo thang đo Celsius (°C).