0% found this document useful (0 votes)
1K views14 pages

(DAO ĐỘNG) - CHỦ ĐỀ 4 - NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA (File Học Sinh)

Chuyên đề này tập trung vào năng lượng trong dao động điều hòa, bao gồm động năng, thế năng và cơ năng. Cơ năng trong dao động điều hòa là hằng số và có sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng. Tài liệu cũng đề cập đến các bài tập và câu hỏi trắc nghiệm để củng cố kiến thức về các khái niệm này.

Uploaded by

baotran0506btre
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
1K views14 pages

(DAO ĐỘNG) - CHỦ ĐỀ 4 - NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA (File Học Sinh)

Chuyên đề này tập trung vào năng lượng trong dao động điều hòa, bao gồm động năng, thế năng và cơ năng. Cơ năng trong dao động điều hòa là hằng số và có sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng. Tài liệu cũng đề cập đến các bài tập và câu hỏi trắc nghiệm để củng cố kiến thức về các khái niệm này.

Uploaded by

baotran0506btre
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 14

CHUYÊN ĐỀ 1: DAO ĐỘNG

CHỦ ĐỀ 4: NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

I. Tóm tắt lý thuyết


1. Động năng – Thế năng – Cơ năng

Động năng Thế năng Cơ năng

Công
thức

Đồ thị Hình 5.4. Cơ năng


Hình 5.1. Sự biến thiên của Hình 5.2. Sự biến thiên của không biến thiên
động năng Wđ theo li độ x. thế năng Wt theo li độ x  là một đường thẳng
 là một đường Parabol có  là một đường Parabol có song song với trục Ot
bề lõm hướng xuống bề lõm hướng lên  Trong 1 chu kì có 4
lần Wđ = Wt
+ Khi vật đi từ VTCB đến + Khi vật đi từ VTCB đến
VT biên: Động năng từ cực VT biên: Thế năng từ 0 Trong dao động điều
Sự
đại giảm đến 0 tăng đến giá trị cực đại hòa, có sự chuyển hóa
chuyể
+ Khi vật đi từ VT biên + Khi vật đi từ VT biên đến qua lại giữa động năng
n hóa
đến VTCB: Động năng từ 0 VTCB: Thế năng từ cực đại và thế năng của vật.
năng
tăng đến giá trị cực đại giảm đến 0 Còn cơ năng thì được
lượng
bảo toàn.

Chu kì biến đổi của động năng và thế năng bằng nửa chu Khoảng thời gian giữa
Chu kì kì dao động của vật: hai lần Wđ = Wt:
TNL = T/2; fNL = 2f; NL = 2 t = T/4
2. Cơ năng của con lắc đơn và con lắc lò xo

Con lắc lò xo Con lắc đơn

Cấu
tạo

α
(1−cos α )=2 sin2
Ta có: 2,
α α
Thế sin ≈
với α nhỏ 2 2 ( α tính theo rad)
năng
(Với k là độ cứng của lò xo)
Khi đó: , với

Suy ra:
Tần số
góc
ω=
√ k
m
ω=
√ g
l

√ √
và k l
chu kì T =2 π T =2 π
 m  g

Cơ mω2 A 2
W=
năng 2 = hằng số

= hằng số
II. Bài tập ôn lý thuyết

A. BÀI TẬP TỰ ĐIỀN KHUYẾT

Câu 1: Điền khuyết các từ khóa thích hợp vào chỗ trống:
a. Đồ thị chỉ sự biến thiên của động năng theo li độ x là một đường …………. có bề lõm
……………..
b. Đồ thị cho thấy, khi vật đi từ vị trí cân bằng tới vị trí biên thì động năng của vật đang
……………………..
c. Khi đi từ ………………………… thì động năng của vật tăng từ 0 đến giá trị cực đại.
d. Đồ thị biến thiên của thế năng theo li độ x cũng là một đường parabol có bề lõm
…………..
e. Thế năng của con lắc đơn là thế năng……………... Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng
thì thế năng của con lắc ở li độ góc α là: ………………………….

B. BÀI TẬP NỐI CÂU

Câu 2. Hãy nối những khái niệm tương ứng ở cột A với những công thức tương ứng ở cột B
CỘT A CỘT B
1 2
Cơ năng C kx
2

Chu kỳ con lắc đơn E


1 2
mv
2
Thế năng A

1 2 2
Tần số góc con lắc lò xo F mω A
2

Chu kỳ con lắc lò xo D



√ m
k


Động năng B l

g
√ k
m

C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

NHẬN BIẾT
Câu 1: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, cơ năng của nó bằng:
A. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì.
B. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật nặng khi qua vị trí biên.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hoà, cơ năng toàn phần có giá trị là W thì:
A. Tại vị trí biên dao động: động năng bằng W.
B. Tại vị trí cân bằng: động năng bằng W.
C. Tại vị trí bất kì: thế năng lớn hơn W.
D. Tại vị trí bất kì: động năng lớn hơn W.
Câu 3: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
Câu 4: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì
động năng của nó là:
2
1 vm
A .mv2. B. mv2. C .vm2. D. .
2 2
Câu 5: Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với chu kì T thì:
A. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều hòa.
B. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
C. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
D. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa.
Mốc thế năng tại VTCB. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là:
2
kx kx
A. 2kx2. B. C. D. 2kx
2 2
Câu 7: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. bình phương biên độ dao động B. li độ của dao động
C. biên độ dao động. D. chu kỳ dao động.
Câu 8: Chọn câu sai: Năng lượng của một vật dao động điều hòa:
A. Luôn luôn là một hằng số.
B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân biên.
D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
Câu 9: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của 1 vật dđđh:
A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB.
C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB.
Câu 10: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Cơ năng tỉ lệ với bình phương của tần số dao động.
C. Cơ năng là 1 hàm số sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động
D. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng luôn bảo toàn.
Câu 11: Một con lắc đơn dao động điều hoà từ vị trí biên độ cực đại đến vị trí cân bằng có:
A. thế năng tăng dần B. động năng tăng dần
C. vận tốc giảm dần D. vận tốc không đổi.
Câu 12: Năng lượng dao động điều hoà của con lắc đơn
A. Bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng C. Luôn không đổi
B. Bằng thế năng của vật khi vật ở biên D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 13: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, cơ năng của nó bằng :
A. Động năng của vật khi qua vị trí cân bằng
B. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kỳ
C. Thế năng của vật khi qua vị trí biên.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình x= A cos (¿ ωt +φ) ¿ thì động
năng và thế năng cũng dao động điều hòa với tần số:
ω
A. ω '=ω B. ω'=2ω C. ω '= D. ω '=4 ω
2
Câu 15: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về chuyển động điều hoà của chất điểm?
A. Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li độ
B. Giá trị của thế năng tỷ lệ thuận với bình phương li độ.
C. Biên độ dao động là đại lượng không đổi
D. Động năng là đại lượng biến đổi .
Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =
Acosωt. Động năng của vật tại thời điểm t là
A. Wđ = 2mω2A2sin2ωt. B. Wđ = ½mω2A2sin2ωt.
C. Wđ = mω2A2sin2ωt. D. Wđ = ½mω2A2cos2ωt.
Câu 17: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, 1 đầu cố định
và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ
năng:
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Câu 18: Khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.
B. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
C. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó.
D. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
Câu 19: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà:
A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ.
B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ.
C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn.
D. Trong quá trình dao động luôn diễn ra hiện tượng : khi động năng tăng thì thế năng giảm
và ngược lại .
Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì:
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 21: Chọn câu đúng:
A. Năng lượng của dao động điều hòa biến thiên theo thời gian.
B. Năng lượng dao động điều hòa của hệ “quả cầu + lò xo” bằng động năng của quả cầu khi
qua vị trí cân bằng.
C. Năng lượng của dao động điều hòa chỉ phụ thuộc đặc điểm của hệ.
D. Khi biên độ của vật dao động điều hòa tăng gấp đôi thì năng lượng của hệ giảm một nửa.
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acosωt và có cơ năng là E.
Động năng của vật tại thời điểm t là
A. Eđ = E/2cosωt. B. Eđ = E/4sinωt. C. Eđ = Esin2ωt. D. Eđ = Ecos2ωt.
Câu 23: Phát biểu sai khi nói về dđđh?
A. Gia tốc của chất điểm dđđh sớm pha hơn li độ một góc π/2.
B. Vận tốc của chất điểm dđđh trễ pha hơn gia tốc một góc π/2.
C. Khi chất điểm chuyển động từ VTCB ra biên thì thế năng của chất điểm tăng.
D. Khi chất điểm chuyển động về VTCB thì động năng của chất điểm tăng.
Câu 24: Một vật nhỏ dđđh trên trục Ox. Khi đi từ VT biên về VTCB thì
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm B. động năng của chất điểm giảm.
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
Câu 25: Trong dđđh của một vật, tập hợp nào sau đây gồm các đại lượng không đổi theo thời
gian?
A. Biên độ, gia tốc B. Vận tốc, li độ
C. gia tốc, pha dao động D. Chu kì, cơ năng.
Câu 26: Công thức tính tần số góc của cllx là
A.
ω=
√ m
k B.
ω=
√ k
m
Câu 27: Công thức tính tần số dao động của cllx
C.
ω=

1 k
2π m D.
ω=

1 m
2π k

A.
f =2 π
√ m
k B.
f =2 π
√ k
m C.
Câu 28: Công thức tính chu kỳ dao động của cllx là
f=
1
2π √ k
m D.
f=

1 m
2π k

A.
T =2 π
√ m
k B.
T =2 π
√ k
m C.
T=

1 k
2π m D.
T=
1 m

2π k

Câu 29: Chu kỳ dđđh của cllx phụ thuộc vào


A. biên độ dao động. B. cấu tạo của con lắc
C. cách kích thích dao động. D. pha ban đầu của con lắc
Câu 30: Một con lắc lò xo dđđh có
A. chu kỳ tỉ lệ với khối lượng vật. B. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng vật.
C. chu kỳ tỉ lệ với độ cứng lò xo. D. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc 2 của độ cứng của lò xo.
Câu 31: Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. biên độ dao động và chiều dài dây treo
B. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc
C. gia tốc trọng trường và biên độ dao động.
D. chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động.
Câu 32: Một clđ chiều dài ℓ dđđh tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ
dao động của nó là

A.
T =2 π
√ g
l B.
T=
√ g
l C.
T=
1 l
2π g √ D.
T =2 π

Câu 33: Một clđ chiều dài ℓ dđđh tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ. Tần số
√ l
g

của dao động là

A.
f=
1 l
2π g√ B.
f =2 π
√ g
l C.
Câu 34: Tại 1 nơi, chu kỳ dđđh của clđ tỉ lệ thuận với
f=
1
2π √ g
l D.
f =2 π
√ l
g

A. gia tốc trọng trường. B. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
C. chiều dài con lắc D. căn bậc hai chiều dài con lắc

THÔNG HIỂU

Câu 35: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng
nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi:
A. lò xo không biến dạng B. Vật có vận tốc cực đại.
C. Vật đi qua VTCB. D. Lò xo có chiều dài cực đại.
Câu 36: Trong dao động điều hoà khi động năng giảm đi 2 lần so với động năng cực đại thì:
A. thế năng đối với vị trí cân bằng tăng hai lần. B. li độ dao động tăng 2 lần
C. vận tốc dao động giảm √ 2 lần D. Gia tốc dao động tăng 2 lần.
Câu 37: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng trong thang máy đứng yên,
khi thang máy đi lên nhanh dần đều, đại lượng vật lý nào không thay đổi:
A. VTCB. B. Chu kì C. Cơ năng D. Biên độ.
Câu 38: Một con lắc đơn được thả không vận tốc ban đầu từ biên độ góc 0. Cơ năng của con
lắc là:
mgl
W= ( 1−cos α 0 ) W =mgl (1−cos α 0 )
A. 2 B.
mgl
W= ( cos α 0 )
C. 2 D. W =mgl (1+ cos α 0 )
Câu 39: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn cơ năng của nó được xác định theo biên độ
góc 0, khối lượng m của vật nặng, chiều dài l của sợi dây là:
mg
A. E = mgl02. B. E = mgl.02 C. E = mg.02. D. E = 2 l 02.
Câu 40: Một cllx dđđh với tần số 2f1. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời
gian với tần số f2 bằng
A. 2f1. B. f1/2. C. f1. D. 4 f1.
Câu 41: Một cllx dđđh, nếu không thay đổi cấu tạo của con lắc, không thay đổi cách kích thích
dao động nhưng thay đổi cách chọn gốc thời gian thì
A. biên độ, chu kỳ, pha của dao động sẽ không thay đổi
B. biên độ và chu kỳ không đổi; pha thay đổi.
C. biên độ và chu kỳ thay đổi; pha không đổi
D. biên độ và pha thay đổi, chu kỳ không đổi.
Câu 42: Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo
trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật
phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của
đường pa-ra-bôn như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số
các đại lượng sau?
A. Vận tốc của vật C. Động năng của vật
B. Thế năng của vật D. Gia tốc của vật
Câu 43: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox và xung
quanh vị trí cân bằng O. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi theo thời
gian của một đại lượng Y nào đó trong dao động của vật có
dạng như hình vẽ dưới đây. Hỏi Y có thể là đại lượng nào?
A. Gia tốc của vật C. Cơ năng của vật
B. Thế năng của vật D. Vận tốc của vật

III. Bài tập phân dạng


DẠNG 1. Bài tập áp dụng công thức

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI


1. Khi Wđ = n.Wt: W = Wđ + Wt = nWt + Wt = (n + 1)Wt

hoặc
Lưu ý: Khoảng thời gian giữa hai lần Wđ = Wt (x = ±A/√ 2): t = T/4
2. Động năng và thế năng tại các vị trí đặc biệt:
A 3 A 2 A A A 2 A 3
  
2 2 2 O 2 2 2
Wd 0 A Wd max Wd Wt
A Wd 0
Wd Wt
Wt max 1
1 Wd 3Wt Wt 0 Wd  Wt Wt max
Wd  Wt Wd 3Wt
3 3
3. Bài toán lmax và lmin của lò xo:
+ Chiều dài lò xo tại VTCB:
lCB = l0 + Dl0 (l0 là chiều dài tự nhiên)
+ Chiều dài cực tiểu (khi vật ở vị trí cao nhất):
lmin= lCB – A
+ Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí thấp nhất):
lmax = lCB + A

Þ và

Với:
Lò xo nằm ngang: Lò xo thẳng đứng: Lò xo nằm trên mặt phẳng
nghiêng:

l0 = 0

Tại VTCB: Fđh = P.sin


Tại VTCB: Fđh = P



4. Bài toán ghép khối lượng cho con lắc lò xo, ghép chiều dài cho con lắc đơn:
Con lắc lò xo: Con lắc đơn:
m1: Chu kì T1 l1: Chu kì T1
m2: Chu kì T2 l2: Chu kì T2
m = m1 ± m2: Chu kì T =  l = l1 ± l2: Chu kì T = 
Hướng giải: Hướng giải:
Ta có: Ta có:

2
T =2 π
m
k√
2 m 1 ±m 2
=2 π

2 m1

m1 ± m2
k
2 m2 2
T =2 π
√g
2 l 1 ±l 2
l
√ l ±l
=2 π 1 2

2 l1
g
2 l2
T =4 π . =4 π . ± 4 π . T =4 π . =4 π . ± 4 π .
k k k g g g
2 2 2 2 2 2
T =T 1 ± T 2 T =T 1 ± T 2
5. Định luật bảo toàn năng lượng tính vận tốc con lắc đơn:
Chọn mốc thế năng ngang vị trí cân bằng như hình vẽ.
- Khi vật ở vị trí 0 ta thả nhẹ nên v0 = 0  Wđ0 = 0.
Do đó cơ năng của vật tại vị trí đó:
W0 = mgh0  W0 = mgl(1- cos0 )
Cơ năng tại vị trí  bất kỳ:

W = mgh +  W = mgl(1- cos) +


Do bỏ qua ma sát nên cơ năng bảo toàn. Áp dụng định
luật bảo toàn cơ năng ta có:

W = W0  mgl(1- cos) + = mgl(1- cos0 )


 v=√ 2gl(cos α - cos α 0 )
+ Ở VT biên ( = 0): v = 0
+ Ở VTCB ( = 0): v m ax= √2 gl (1−c os α 0)
* Với dao động điều hòa (  100): Vận tốc được tính như công thức dao động điều hòa.
v=± ω √ A 2−s2
v max= Aω

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

VẬN DỤNG
Câu 1: Cllx dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(t + ). Cứ sau những
khoảng thời gian bằng nhau và bằng /40 (s) thì động năng của vật bằng thế năng của lò xo.
Con lắc dđđh với tần số góc bằng:
A. 20 rads – 1 B. 80 rads – 1 C. 40 rads – 1 D.10 rads – 1
Câu 2: Một cllx gồm vật nặng có khối lượng m = 0,4kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo
vật ra khỏi VTCB 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 15π cm/s. Lấy π 2 = 10. Năng lượng dao
động của vật là:
A. 245 J B. 2,45 J C. 0,245J D. 24,5 J
Câu 3: Một cllx dđđh. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy 2 =
10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.
Câu 4: Một cllx có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dđđh theo một trục cố định nằm ngang
với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng
của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
Câu 5: Một cllx gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dđđh với biên độ 0,1 m.
Mốc thế năng ở VTCB. Khi viên bi cách VTCB 6 cm thì động năng của con lắc bằng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
Câu 6: Một cllx gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dđđh theo phương
ngang với phương trình x = Acos(t + ). Mốc thế năng tại VTCB. Khoảng thời gian giữa hai
lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g. B. 40 g. C. 200 g. D.100 g.
Câu 7: Vật nhỏ của một cllx có khối lượng100 g dđđh với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J
(mốc thế năng tại VTCB); lấy 2 = 10. Tại li độ 3 cm, tỉ số động năng và thế năng là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 4 2 cm. Tại thời điểm động năng
bằng thế năng, con lắc có li độ là?
A. x = ± 4cm B. x = ± 2cm C. x = ± 2 2 cm D. x = ± 3 2 cm
Câu 9: Một vật có khối lượng 50g, dao động điều hòa với biên độ 4cm và tần số góc 3rad/s.
Động năng cực đại của vật là
A. 3,6.10–4 J. B. 7,2 J. C. 3,6 J. D. 7,2.10–4 J.
Câu 10: Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo
bằng 1/3 động năng.
A. ± 3 √2 cm B. ±3cm C. ± 2 √2 cm D. ± √ 2cm
Câu 11: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động với biên độ A = 5cm. Khi
vật nặng cách VTCB 4cm nó có động năng là:
A. 0,025J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật m = 400g, và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật khỏi
vị trí cân bằng 2cm rồi truyền cho nó vận tốc đầu 10√ 5cm/s. Năng lượng dao động của vật là?
A. 0,03J B. 0,06J C. 300J D. 6mJ
Câu 13: Một con lắc lò xo dđđh với biên độ A. Ở vị trí nào thì động năng bằng thế năng của
vật ?
A
A. x = A / 2 B. x = A / 4 C. x =  A / 2 D. x = ±
√2
Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ
x = 2cm, vật có động năng gấp 3 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là
A. 3,5 cm. B. 4,0 cm. C. 2,5 cm. D. 6,0 cm.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Tại vị trí vật có li độ 5cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
A. 1. B. 1/3 C. 1/4 D. 1/2
Câu 16: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + ) (cm)
với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 0,50 s. B. 1,50 s. C. 0,25 s. D. 1,00 s.
Câu 17: Một con lắc đơn có khối lượng m = 10kg và chiều dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực
đại so với đường thẳng đứng là α =1 00=0,175 rad . Lấy g=10 m/ s2 . Cơ năng của con lắc và vận
tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là:
A. W = 0,1525J; V max = 0,055 m/s B. W = 1,525J; V max =0 , 55 m/s
C. W = 30,45J; V max = 7,8 m/s D. W = 3,063J; V_max=0,78 m/s
Câu 18: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 0,2kg, chiều dài dây treo l, dao động nhỏ
với biên độ A = 5cm và chu kì T = 2s. Lấy g = 2 = 10m/s2. Cơ năng của con lắc là:
A. 5.10-5J B. 25.10-5J C. 25.10-4 J D. 25.10-3J
Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc 10 0 rồi
thả không vận tốc đầu. lấy g = 10m/s 2 ≈ π 2m/s2. Vận tốc của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng
là:
A. 0,7m/s. B. 0,73m/s. C. 1,1m/s. D. 0,55m/s
Câu 20: Một con lắc dao động điều hoà với biên độ 3cm thì chu kì dao động là 0,3s. Nếu con
lắc đó dao động với biên độ 6cm thì chu kì dao động của nó là :
A. 0,2s B. 0,3s C. 0,4s D. 0,6s .
Câu 21: Một con lắc lò xo, độ cứng của lò xo 9 N/m, khối lượng của vật 1 kg dao động điều
hoà. Tại thời điểm vật có toạ 2√ 3 cm thì vật có vận tốc 6 cm/s. Tính cơ năng dao động.
A. 10 mJ. B. 20 mJ. C. 7,2 mJ. D. 72 mJ.
Câu 22: Một con lắc lò xo có độ cứng 150 N/m, biên độ 4 cm. Cơ năng dao động là
A. 0,12 J B. 0,24 J. C. 0,3 J. D. 0,2 J.
2
Câu 23: Một vật nhỏ có khối lượng 2/π (kg) dao động điều hòa với tần số 5 (Hz), Và biên độ 5
cm. Tính cơ năng dao động.
A. 2,5 (J). B. 250 (J). C. 0,25 (J). D. 0,5 (J).
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 0,25 kg dao động điều hòa theo phương ngang mà
trong 1 giây thực hiện được 4 dao động. Biết động năng cực đại của vật là 0,288 J. Tính chiều
dài quỹ đạo dao động.
A. 5 cm. B. 6 cm. C. 10 cm. D. 12 cm.
Câu 256: Một vật có khối lượng 750 g dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì T = 2 s.
Tính năng lượng của dao động.
A. 10 mJ. B. 20 m1 C. 6 mJ. D. 72 mJ.
Câu 26: Một vật có khối lượng 100g dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia
tốc cực đại là 30π (m/s2). Năng lượng của vật trong quá trình dao động là
A. 1,8 J. B. 9,01. C. 0,9 J. D. 0,45 J.
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều
hòa với biên độ 0,05 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí biên 4 cm thì
động năng của con lắc bằng
A. 0,045 J. B. 1,2 mJ. C. 4,5 mJ. D. 0,12 J.
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m gắn với quả cầu có khối lượng m.
Cho quả cầu dao động với biên độ 5 cm. Hãy tính động năng của quả cầu ở vị trí ứng li độ 3
cm.
A. 0,032 J B. 320 J C. 0,018 J D. 0,5 J
Câu 29 Một con lắc lò xo gồm: lò xo có độ cứng k gắn với quả cầu có khối lượng m = 0,4 kg.
Vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại 1 m/s. Hãy tính thế năng của quả cầu khi tốc độ của
nó là 0,5 m/s.
A. 0,032 J B. 320J C. 0,018 J D. 0,15 J
Câu 30: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt) (cm) với t
tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,50 s B. 1,00 s C. 0,50 s D. 0,25 s
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 49 N/m và vật nhỏ có khối
lượng 100 g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 7 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 6 Hz.
Câu 32: Một vật nhỏ khối lượng 1 kg thực hiện dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Động
năng của vật biến thiên với chu kì bằng 0,25π s. Cơ năng dao động là
A. 0,32 J. B. 0,64 J. C. 0,08 J. D. 0,16 J.
Câu 33: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 (cm). Tỉ số động năng và
thế năng của vật tại li độ 1,5 cm là
A. 7/9. B. 9/7. C. 7/16. D. 9/16.
Câu 34: Một con lắc lò xo mà vật có khối lượng 100 g. Vật dao động điều hòa với tần số 5 Hz,
cơ năng là 0,08 J. Tỉ số động năng và thế năng tại li độ x = 2 cm là
A. 3. B. 13. C. 12. D. 4.
Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo
phương thẳng đứng thêm 3 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O.
Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là
A. 1/3. B. 1/8. C. 1/2. D. 1/9.
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có khói lượng m = 100 g. Vật dao động
với phương trình: x = 4cos(20t) (cm). Khi thế năng bằng 3 lần động năng thì li độ của vật là:
A. ±3,46 cm. B. 3,46 cm. C. ±3,76 cm. D. 3,76 cm.
Câu 38: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A. Li độ của vật
khi động năng của vật bằng hai lần thế năng của lò xo là
A. x = ±A/ 2 . B. x = +A/2. C. x = ± A/4. D. x = ±A/√ 3
Câu 39: Một con lắc lò xo mà quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa với cơ năng
10 mJ. Khi quả cầu có vận tốc 0,1 m/s thì nó có li độ là √ 3 cm. Độ cứng của lò xo là:
A. 30 N/m. B.40N/m. C. 50N/m. D. 60N/m.
Câu 40: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4cos(3t + π/6) cm (t đo bằng giây).
Cơ năng của vật là 7,2 (mJ). Khối lượng quả cầu và li độ ban đầu là
A. 1 kg và 2 cm. B. 1 kg và 4 cm. C. 0,1 kg và 2 cm. D. 0,1 kg và 20
cm.
Câu 41: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20cm với
tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J.
Câu 42: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10 t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J. B. 0,05J. C. 1,00J. D. 0,50J.
Câu 43: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 10 cm . Tịa vị trí có ly độ x = 5 cm, tỉ
số giữa động năng và thế năng của con lắc là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

You might also like