CỤM ĐỘNG TỪ VỚI TAKE/PUT/TURN/CUT/WASH/RUN
Question 1. He always helps his wife ______ the dishes after dinner.
A. run after B. wash up C. cut down D. turn off
Question 2. It was such a tedious performance so I ______ and surfed the Net instead.
A. ran into B. washed down C. put up D. switched off
Question 3. Mary didn’t ______ , so we went to the cinema without her.
A. wash away B. take off C. turn up D. cut into
Question 4. My grandmother ______ gardening when she retires.
A. takes up B. turns on C. runs after D. puts off
Question 5. Luckily, they successfully ______ the fire and saved all three children.
A. put out B. ran into C. took up D. turned on
Question 6. I didn’t ______ anything though I had read the instruction three times.
A. cut into B. put off C. take in D. turn in
Question 7. It was pouring with rain, so we had to ______ our camping trip till next Saturday.
A. wash away B. turn up C. put off D. take out
Question 8. She felt she wasn’t ready to get married, so she ______ his proposal.
A. cut across B. turned down C. took up D. put through
Question 9. Our company is currently ______ more staff to deal with customers’ complaints.
A. putting off B. turning on C. going on D. taking on
Question 10. It’s time I moved out. I just couldn’t ______ his constant complaining anymore!
A. put up with B. run out of C. take part in D. go down with
Question 11. It’s very cold, so remember to ______ your coat when you go out.
A. take to B. put on C. turn off D. run after
Question 12. She entered his room, ______ the lights and found a cat on the floor.
A. put across B. ran into C. took over D. switched on
Question 13. My sister usually ______ half an hour every day to practice speaking Chinese. She intends to study in
Shanghai next year.
A. takes on B. runs after C. puts aside D. turns off
Question 14. In the final chapter, it ______ that they were brothers!
A. turned out B. washed up C. took up D. gave in
Question 15. When Jack was fired last week, I ______ his position as sales manager.
A. washed down B. ran after C. cut down D. took over
Question 16. The more trees we ______ , the hotter the Earth will become.
A. ran out B. cut down C. put off D. take to
Question 17. He ______ one of his distant relatives who has recently become the wealthiest man of the city.
A. turns up B. cuts back C. puts up D. takes after
Question 18. The city citizens object to the plan to ______ a shopping mall near this primary school.
A. put up B. take in C. set off D. run after
Question 19. When you enter a Japanese restaurant, remember to ______ your shoes.
A. take up B. take in C. take off D. take to
Question 20. I ask him to ______ the music since I’m doing a listening test.
A. give away B. go off C. turn down D. look up
Question 21. It’s quite late and there was no bus so I ______ him up for the night.
A. gave B. put C. washed D. ran
Question 22. Everyone was ______ when the film star appeared on the stage.
A. set up B. washed down C. put out D. taken aback
Question 23. Kathrine ______ a childhood friend the other day and they had a long conversation with each other.
A. ran into B. washed up C. took in D. put on
Question 24. Some supermarkets in the city ______ foods when they flocked to buy some amid the announcement of
new coronavirus cases.
A. put up with B. came down with C. ran out of D. took part in
Question 25. Only after she had participated in a singing contest did her career really ______ .
A. take off B. put out C. set up D. look into
Question 26. If you want to keep fit, you have to learn to ______ sugar in your diet.
A. cut back on B. go in for C. look up to D. run out of
Question 27. Our honeymoon in Hawaii ______ a nightmare. It rained heavily and we even got lost!
A. took up B. turned into C. put on D. washed over
Question 28. Susan and Linda ______ each other upon their first meeting.
A. put up B. washed up C. ran out D. took to
Question 29. I want to speak to Linda Smith. Could you ______ me through to her, please?
A. get B. run C. put D. go
Question 30. Don’t be ______ by her story. It’s nothing but a pack of lies!
A. put up B. washed down C. turned on D. taken in
KEY
Question 1. He always helps his wife ______ the dishes after dinner.
A. run after B. wash up C. cut down D. turn off
Giải thích:
Phrasal verbs:
- run after: chạy đuổi theo
- wash up: rửa chén bát
- cut down: chặt cây
- turn off: tắt
Tạm dịch: Anh ấy luôn giúp đỡ vợ mình rửa chén bát sau bữa tối.
→ Chọn đáp án B
Question 2. It was such a tedious performance so I ______ and surfed the Net instead.
A. ran into B. washed down C. put up D. switched off
Giải thích:
Phrasal verbs:
- run into: tình cờ trông thấy
- wash down: làm sạch bằng nước
- put up: dựng lên, xây lên
- switch off: tắt, không chú ý
Tạm dịch: Màn trình diễn tẻ nhạt đến nỗi tôi không chú ý tới nó và thay vào đó thì lướt mạng.
→ Chọn đáp án D
Question 3. Mary didn’t ______ , so we went to the cinema without her.
A. wash away B. take off C. turn up D. cut into
Giải thích:
Phrasal verbs:
- wash away: dội bỏ, cuốn theo dòng nước
- take off: cất cánh, cởi đồ, thành công
- turn up: xuất hiện
- cut into: chen ngang
Tạm dịch: Mary đã không xuất hiện, nên chúng tôi tới rạp chiếu phim mà không có cô ấy.
→ Chọn đáp án C
Question 4. My grandmother ______ gardening when she retires.
A. takes up B. turns on C. runs after D. puts off
Giải thích:
Phrasal verbs:
- take up: bắt đầu theo đuổi thứ gì
- turn on: bật
- run after: chạy đuổi theo
- put off: trì hoãn
Tạm dịch: Bà tôi bắt đầu theo đuổi làm vườn khi bà về hưu.
→ Chọn đáp án A
Question 5. Luckily, they successfully ______ the fire and saved all three children.
A. put out B. ran into C. took up D. turned on
Giải thích:
Phrasal verbs:
- put out: dập lửa
- run into: tình cờ trông thấy
- take up: bắt đầu theo đuổi thứ gì
- turn on: bật
Tạm dịch: May thay, họ đã thành công dập lửa và cứu sống cả 3 đứa trẻ.
→ Chọn đáp án A
Question 6. I didn’t ______ anything though I had read the instruction three times.
A. cut into B. put off C. take in D. turn in
Giải thích:
Phrasal verbs:
- cut into: chen ngang
- put off: trì hoãn
- take in: hấp thụ, hiểu, lừa ai
- turn in: nộp, đi ngủ
Tạm dịch: Tôi không hiểu gì dù cho tôi đã đọc hướng dẫn 3 lần.
→ Chọn đáp án C
Question 7. It was pouring with rain, so we had to ______ our camping trip till next Saturday.
A. wash away B. turn up C. put off D. take out
Giải thích:
Phrasal verbs:
- wash away: dội bỏ, cuốn theo dòng nước
- turn up: xuất hiện
- put off: trì hoãn
- take out: lấy cái gì ra
Tạm dịch: Trời mưa như trút nước, nên chúng tôi phải trì hoãn chuyến đi cắm trại cho đến thứ 7 tới.
→ Chọn đáp án C
Question 8. She felt she wasn’t ready to get married, so she ______ his proposal.
A. cut across B. turned down C. took up D. put through
Giải thích:
Phrasal verbs:
- cut across: đi đường tắt
- turn down: từ chối
- take up: bắt đầu theo đuổi thứ gì
- put sb through: nối máy với ai
Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy mình chưa sẵn sàng để kết hôn, nên cô đã từ chối lời cầu hôn của anh ấy.
→ Chọn đáp án B
Question 9. Our company is currently ______ more staff to deal with customers’ complaints.
A. putting off B. turning on C. going on D. taking on
Giải thích:
Phrasal verbs:
- put off: trì hoãn
- turn on: bật
- go on: tiếp tục
- take on: thuê tuyển, đảm nhận công việc
Tạm dịch: Công ty của chúng tôi hiện tại đang tuyển nhiều nhân viên hơn để đối phó với những phàn nàn của khách
hàng.
→ Chọn đáp án D
Question 10. It’s time I moved out. I just couldn’t ______ his constant complaining anymore!
A. put up with B. run out of C. take part in D. go down with
Giải thích:
Phrasal verbs:
- put up with: chịu đựng
- run out of: cạn kiệt, hết
- take part in: tham gia
- go down with: ngã bệnh
Tạm dịch: Đã đến lúc tôi chuyển ra rồi. Tôi chỉ là không thể chịu đựng những lời phàn nàn liên tục của anh ta thêm
nữa.
→ Chọn đáp án A
Question 11. It’s very cold, so remember to ______ your coat when you go out.
A. take to B. put on C. turn off D. run after
Giải thích:
Phrasal verbs:
- take to: thích ai/cái gì
- put on: mặc đồ
- turn off: tắt
- run after: chạy đuổi theo
Tạm dịch: Trời rất lạnh, nên hãy nhớ mặc áo khoác khi ra ngoài.
→ Chọn đáp án B
Question 12. She entered his room, ______ the lights and found a cat on the floor.
A. put across B. ran into C. took over D. switched on
Giải thích:
Phrasal verbs:
- put across: truyền tải
- run into: tình cờ trông thấy
- take over: tiếp quản
- switch on: bật
Tạm dịch: Cô ta đi vào phòng của anh ấy, bật đèn lên và phát hiện một chú mèo trên sàn.
→ Chọn đáp án D
Question 13. My sister usually ______ half an hour every day to practice speaking Chinese. She intends to study in
Shanghai next year.
A. takes on B. runs after C. puts aside D. turns off
Giải thích:
Phrasal verbs:
- take on: tuyển, đảm nhận
- run after: chạy đuổi theo
- put aside: bỏ qua, để dành, dành ra
- turn off: tắt
Tạm dịch: Chị gái tôi thường dành ra nửa giờ mỗi ngày để luyện nói tiếng Trung. Chị ấy dự định học ở Thượng Hải
vào năm sau.
→ Chọn đáp án C
Question 14. In the final chapter, it ______ that they were brothers!
A. turned out B. washed up C. took up D. gave in
Giải thích:
Phrasal verbs:
- turn out: hóa ra là
- wash up: rửa chén bát
- take up: bắt đầu theo đuổi thứ gì
- give in: nộp, nhượng bộ
Tạm dịch: Trong chương cuối, hóa ra họ là anh em!
→ Chọn đáp án A
Question 15. When Jack was fired last week, I ______ his position as sales manager.
A. washed down B. ran after C. cut down D. took over
Giải thích:
Phrasal verbs:
- wash down: làm sạch bằng nước
- run after: chạy đuổi theo
- cut down: chặt cây
- take over: tiếp quản
Tạm dịch: Khi Jack bị sa thải tuần trước, tôi đã tiếp quản vị trí quản lý bán hàng của anh ấy.
→ Chọn đáp án D
Question 16. The more trees we ______ , the hotter the Earth will become.
A. ran out B. cut down C. put off D. take to
Giải thích:
Phrasal verbs:
- run out: dùng hết
- cut down: chặt cây
- put off: trì hoãn
- take to: thích ai/cái gì
Tạm dịch: Càng nhiều cây bị chặt, Trái Đất sẽ trở nên càng nóng.
→ Chọn đáp án B
Question 17. He ______ one of his distant relatives who has recently become the wealthiest man of the city.
A. turns up B. cuts back C. puts up D. takes after
Giải thích:
Phrasal verbs:
- turn up: xuất hiện
- cut back: cắt giảm gì đó
- put up: dựng lên, cho ai ở nhờ
- take after: giống ai
Tạm dịch: Anh ấy giống một trong những người họ hàng xa, người mà gần đây trở thành người đàn ông giàu có nhất
thành phố.
→ Chọn đáp án D
Question 18. The city citizens object to the plan to ______ a shopping mall near this primary school.
A. put up B. take in C. set off D. run after
Giải thích:
Phrasal verbs:
- put up: dựng lên, xây lên
- take in: hấp thụ, hiểu, lừa ai
- set off: khởi hành
- run after: chạy đuổi theo
Tạm dịch: Cư dân thành phố phản đối kế hoạch xây một trung tâm mua sắm gần trường tiểu học này.
→ Chọn đáp án A
Question 19. When you enter a Japanese restaurant, remember to ______ your shoes.
A. take up B. take in C. take off D. take to
Giải thích:
Phrasal verbs:
- take up: bắt đầu theo đuổi thứ gì đó
- take in: hấp thụ, hiểu, lừa ai
- take off: cất cánh, cởi đồ, thành công
- take to: thích ai/cái gì
Tạm dịch: Khi bạn vào một nhà hàng Nhật Bản, nhớ cởi giày ra.
→ Chọn đáp án C
Question 20. I ask him to ______ the music since I’m doing a listening test.
A. give away B. go off C. turn down D. look up
Giải thích:
Phrasal verbs:
- give away: cho tặng
- go off: nổ, reo, ôi thiu, không còn thích nữa
- turn down: từ chối, vặn nhỏ
- look up: tra cứu
Tạm dịch: Tôi yêu cầu anh ấy vặn nhỏ nhạc vì tôi đang làm bài kiểm tra nghe.
→ Chọn đáp án C
Question 21. It’s quite late and there was no bus so I ______ him up for the night.
A. gave B. put C. washed D. ran
Giải thích:
Phrasal verbs:
- give up: từ bỏ cái gì
- put sb up: cho ai ở nhờ
- wash up: rửa chén bát
Tạm dịch: Giờ đã khá muộn và không còn có xe buýt nên tôi cho anh ấy ở nhờ qua đêm.
→ Chọn đáp án B
Question 22. Everyone was ______ when the film star appeared on the stage.
A. set up B. washed down C. put out D. taken aback
Giải thích:
Phrasal verbs:
- set up: thiết lập, thành lập
- wash down: rửa sạch bằng nhiều nước
- put out: dập tắt
- take sb aback: làm ai sửng sốt
Tạm dịch: Tất cả mọi người đều sửng sốt khi ngôi sao điện ảnh xuất hiện trên sân khấu.
→ Chọn đáp án D
Question 23. Kathrine ______ a childhood friend the other day and they had a long conversation with each other.
A. ran into B. washed up C. took in D. put on
Giải thích:
Phrasal verbs:
- run into: tình cờ trông thấy
- wash up: rửa chén bát
- take in: hấp thụ, hiểu
- put on: mặc đồ, cung cấp thứ gì đó
Tạm dịch: Kathrine tình cờ trông thấy người bạn từ thời thơ ấu và họ đã có một cuộc trò chuyện dài.
→ Chọn đáp án A
Question 24. Some supermarkets in the city ______ foods when they flocked to buy some amid the announcement of
new coronavirus cases.
A. put up with B. came down with C. ran out of D. took part in
Giải thích:
Phrasal verbs:
- put up with: chịu đựng
- come down with: mắc bệnh
- run out of: cạn kiệt
- take part in: tham gia
Tạm dịch: Một số siêu thị trong thành phố đã cạn kiệt lương thực khi người ta lũ lượt kéo đến mua khi có thông báo
những ca nhiễm virus corona mới.
→ Chọn đáp án C
Question 25. Only after she had participated in a singing contest did her career really ______ .
A. take off B. put out C. set up D. look into
Giải thích:
Phrasal verbs:
- take off: cất cánh, cởi đồ, thành công
- put out: dập lửa
- set up: thiết lập, thành lập
- look into: xem xét, điều tra
Tạm dịch: Chỉ sau khi cô ấy tham dự cuộc thi hát thì sự nghiệp của cô ấy mới trở nên thành công
→ Chọn đáp án A
Question 26. If you want to keep fit, you have to learn to ______ sugar in your diet.
A. cut back on B. go in for C. look up to D. run out of
Giải thích:
Phrasal verbs:
- cut back on: cắt giảm
- go in for: tham gia
- look up to: ngưỡng mộ
- run out of: cạn kiệt
Tạm dịch: Nếu bạn muốn giữ dáng, bạn phải học cách cắt giảm đường trong chế độ ăn.
→ Chọn đáp án A
Question 27. Our honeymoon in Hawaii ______ a nightmare. It rained heavily and we even got lost!
A. took up B. turned into C. put on D. washed over
Giải thích:
Phrasal verbs:
- take up: bắt đầu theo đuổi thứ gì
- turn into: trở thành
- put on: mặc đồ, cung cấp thứ gì đó
- wash over: ngập tràn (cảm xúc, cảm giác)
Tạm dịch: Tuần trăng mật của chúng tôi ở Hawaii trở thành một cơn ác mộng. Trời mưa nặng hạt và chúng tôi thậm
chí còn bị lạc
→ Chọn đáp án B
Question 28. Susan and Linda ______ each other upon their first meeting.
A. put up B. washed up C. ran out D. took to
Giải thích:
Phrasal verbs:
- put up: dựng lên, xây lên
- wash up: rửa chén bát
- run out: dùng hết
- take to: thích ai/ cái gì
Tạm dịch: Susan và Linda thích nhau từ lần gặp đầu tiên
→ Chọn đáp án D
Question 29. I want to speak to Linda Smith. Could you ______ me through to her, please?
A. get B. run C. put D. go
Giải thích:
Phrasal verbs:
- get through: liên lạc với
- put someone through to: nối máy với ai
Tạm dịch: Tôi muốn được nói chuyện với Linda Smith. Bạn có thể nối máy cho tôi không?
→ Chọn đáp án C
Question 30. Don’t be ______ by her story. It’s nothing but a pack of lies!
A. put up B. washed down C. turned on D. taken in
Giải thích:
Phrasal verbs:
- put up: dựng lên, xây lên
- wash down: làm sạch bằng nước
- turn on: bật
- take in: hấp thụ, hiểu, lừa ai
Tạm dịch: Đừng bị lừa bởi câu chuyện của cô ấy. Chả có gì ngoài những lời dối trá!
→ Chọn đáp án D