0% found this document useful (0 votes)
1K views14 pages

Chủ Đề 3 NỘI NĂNG - NHIỆT LƯỢNG - NHIỆT DUNG RIÊNG - HS

Uploaded by

haonv24
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
1K views14 pages

Chủ Đề 3 NỘI NĂNG - NHIỆT LƯỢNG - NHIỆT DUNG RIÊNG - HS

Uploaded by

haonv24
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 14

2023 - 2024

NỘI NĂNG

@ Do các phân tử chuyển động nhiệt không ngừng nên chúng có động năng và được gọi là động năng
phân tử.

@ Nhiệt độ thay đổi ® Vận tốc chuyển động hỗn độn của các phân tử thay đổi ® Động năng của các
phân tử thay đổi.
@ Động năng phân tử phụ thuộc vào tốc độ chuyển động phân tử.
@ Giữa các phân tử có lực tương tác nên chúng có thế năng và được gọi là thế năng tương tác phân tử.

@ Thể tích thay đổi ® Khoảng cách giữa các phân tử thay đổi ® Thế năng tương tác thay đổi.
@ Thế năng tương tác phụ thuộc vào khoảng cách giữa các phân tử.
@ Trong nhiệt động lực học, người ta gọi tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật là
nội năng của vật.Ký hiệu là U (J).

@ Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật !"#"$ ( %&"' )

@ Khi năng lượng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng thì nội năng của vật tăng lên và ngược lại.

CÁC CÁCH LÀM THAY ĐỔI NỘI NĂNG


Œ Thực hiện công:
@ Ví dụ 1: Dùng tay ấn mạnh và nhanh pit-tông của một xi lanh chứa khí.

@ Nén pit-tông xuống để giảm thể tích ® giảm khoảng cách giữa các phân tử ® nội năng tăng ® thực
hiện công, dẫn đến nội năng thay đổi.

Trang 1
2023 - 2024

@ Ví dụ 2: Dùng tay chà sát một miếng kim loại lên sàn nhà, miếng kim loại nóng dần lên, nội năng của
miếng kim loại tăng

@ Khi chà sát sát ® nhiệt độ của các phân tử tăng dần lên ® nội năng tăng ® thực hiện công, dẫn đến
nội năng thay đổi.
@ Hai quá cách trên là hai cách làm thay đổi nội năng của vật bằng cách thực hiện công, vật nhận
công thì nội năng của vật tăng lên, vật thực hiện công cho vật khác thì nội năng của vật giảm.
@ Trong quá trình thực hiện công có sự chuyển hóa từ một dạng năng lượng khác (ví dụ trên là cơ năng)
sang nội năng.
 Truyền nhiệt:
a. Quá trình truyền nhiệt:

@ Ví dụ 1: Làm nóng khối khí bên trong ống nghiệm bằng cách hơ ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn ®
nội năng tăng ® truyền nhiệt, dẫn đến nội năng thay đổi.

@ Ví dụ 2: Làm nóng miếng kim loại bằng cách thả vào trong nước nóng hoặc đun trên ngọn lửa đèn
cồn ® nội năng tăng ® truyền nhiệt, dẫn đến nội năng thay đổi.
@ Quá trình làm thay đổi nội năng không có sự thực hiện công gọi là quá trình truyền nhiệt.
@ Trong quá trình truyền nhiệt KHÔNG CÓ sự chuyển hoá năng lượng từ dạng này sang dạng khác,
chỉ có sự TRUYỀN NỘI NĂNG từ vật này sang vật khác.
Trang 2
2023 - 2024

NHIỆT LƯỢNG – NHIỆT DUNG RIÊNG

u Nhiệt dung riêng:


@ Độ lớn của nhệt lượng để làm tăng nhiệt độ của vật phụ thuộc vào: khối lượng của vật, độ tăng nhiệt
độ của vật, tính chất của chất làm vật.
@ Nhiệt lượng cần cung cấp cho vật để làm nóng vật lên tỉ lệ thuận với khối lượng m và độ tăng nhiệt
!
độ !" của vật. Ta có '!"
= " = "#$%&

! # = $%&!" = #$% ( "! " "" ) là hệ thức tính nhiệt lượng của vật.

@ Nhiệt dung riêng của một chất là nhiệt lượng cần truyền cho 1 kg chất đó để làm cho nhiệt độ
của nó tăng lên 10C (hoặc 10K).
Ứng dụng: Nhiệt dung riêng là thông tin quan trọng thường được dùng khi thiết kế các hệ thống làm mát, sưởi
ấm.
 Thực hành đo nhiệt dung riêng:
a. Mục đích thí nghiệm:
@ Xác định nhiệt dung riêng của nước.
b. Dụng cụ thí nghiệm:
@ Biến thế nguồn (1).
@ Bộ đo công suất nguồn điện (oát kế) có tích hợp chức năng đo thời gian (2).

@ Nhiệt kế điện tử hoặc cảm biến nhiệt độ.


@ Nhiệt lượng kế bằng nhựa có vỏ xốp, kèm dây điện trở (gắn ở mặt trong của nắp bình) (4)

@ Cân điện tử (hoặc bình đong) (5).


@ Các dây nối (6).

c. Tiến hành thí nghiệm:

Trang 3
2023 - 2024

@ Đổ một lượng nước vào nhiệt lượng kế (dây điện trở chìm trong nước), xác định khối lượng nước này.
@ Cắm đầu đo nhiệt kế vào nhiệt lượng kế.
@ Nối oát kế với nhiệt lượng kế và nguồn điện.

@ Bật nguồn điện.


@ Khuấy liên tục để nước nóng đều. Cứ sau 1 phút, đọc công suất dòng điện từ oát kế, nhiệt độ từ nhiệt
kế rồi ghi lại kết quả vào bảng.
@ Tắt nguồn điện.

% $&!" ) $ (! ! !! ! )
' = = =
@ Xác định nhiệt dung riêng của nước bằng công thức " ! #
(&!# $%!# ) $ ( # ! ! # ! )

@ Trong đó
+ cH20 là nhiệt dung riêng của nước (J/kg.K).
+ Q là nhiệt lượng cần cung cấp (J).
+ !" là thời gian đun nước (s).
+ m là khối lượng nước (kg).
+ P là công suất đun nước (W).
+ !" là nhiệt độ đun nước.
w Nhiệt lượng:
@ Số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng.
@ Nhiệt lượng mà một lượng chất rắn hoặc lỏng thu vào hay toả ra khi nhiệt độ thay đổi được tính theo
công thức # = $%&!' = $%& ( '! " '" ) ( ( )

@ Trong đó:
+ Q (J) là nhiệt lượng mà vật thu vào hoặc tỏa ra, ngoài đơn vị Jun nhiệt lượng còn có đơn vị là
calo với !"#$%&"'"()!*+", .

+ m (kg) là khối lượng của vật.

+ DT = T2 – T1 (độ K) là độ biến thiên nhiệt độ của vật (CÓ THỂ ÂM).

+ c (J/kg.K) là nhiệt dung riêng của vật.


@ Nếu Q > 0 thì vật nhận nhiệt lượng, nhiệt độ của vật tăng lên.
@ Nếu Q < 0 thì vật truyền nhiệt lượng, nhiệt độ của vật giảm xuống.

@ Điều kiện cân bằng nhiệt của các vật +!"# ,-+!$% ,-.&(& ( -! '& /-! () ) -,-.*(* ( ! () / -! '* ) với t01 là nhiệt
độ ban đầu của vật tỏa nhiệt, t02 là nhiệt độ ban đầu của vật thu nhiệt, t là nhiệt độ của các vật khi có sự
cân bằng về nhiệt.

Trang 4
2023 - 2024

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Câu 1: Nội năng của một vật là


A. tổng động năng và thế năng của vật.
B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá truyền nhiệt và thực hiện công.
D. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 2: Công thức tính nhiệt lượng là
A. ! = "#!$% B. ! = "!#$ C. ! = "!#$ D. ! = "#$

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về nội năng là không đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lượng.
B. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
C. Nội năng là nhiệt lượng.
D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.
Nhiệt lượng chỉ là một phần của nội năng nên không thể nói nội năng là nhiệt lượng.
Câu 4: Nội năng của một vật phụ thuộc vào
A. nhiệt độ, áp suất và khối lượng. B. nhiệt độ và áp suất.
C. nhiệt độ và thể tích của vật. D. nhiệt độ, áp suất và thể tích.
Câu 5: Điều nào sau đây là đúng khi nói về các cách làm thay đổi nội năng của một vật?
A. Nội năng của vật có thể biến đổi bằng hai cách thực hiện công và truyền nhiệt.
B. Quá trình làm thay đổi nội năng có liên quan đến sự chuyển dời của các vật khác tác dụng lực lên vật
đang xét gọi là sự thực hiện công.
C. Quá trình làm thay đổi nội năng không bằng cách thực hiện công gọi là sự truyền nhiệt.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về nội năng là không đúng?
A. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
B. Nội năng là nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
C. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.
D. Nội năng của khí lí tưởng không phụ thuộc vào thể tích, mà phụ thuộc vào nhiệt độ.

Câu 7: Một vật khối lượng m, có nhiệt dung riêng c, nhiệt độ đầu và cuối là t1 và t2. Công thức # = $% ( & ! ! &" )
dùng để xác định
A. nội năng. B. nhiệt năng. C. nhiệt lượng. D. năng lượng.
Trang 5
2023 - 2024

Câu 8: Đơn vị của nhiệt dung riêng trong hệ SI là


A. J/g độ. B. J/kg độ. C. kJ/kg độ. D. cal/g độ.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.


B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
C. Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
Câu 10: Khi nói về nội năng, điều nào sau đây là sai?
A. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
B. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế.
C. Đơn vị của nội năng là Jun (J).
D. Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng tương tác của các phần tử cấu tạo nên vật.
Câu 11: Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật
A. ngừng chuyển động. B. nhận thêm động năng. C. chuyển động chậm đi. D. va chạm vào nhau.
Câu 12: Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Khối lượng của vật. B. Vận tốc của các phân tứ cấu tạo nên vật.
C. Khối lượng của từng phân tử cấu tạo nên vật. D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 13: Câu nào sau đây nói về nội năng là đúng?
A. Nội năng là nhiệt lượng.
B. Nội năng của vật A lớn hơn nội năng của vật B thì nhiệt độ của vật cũng lớn hơn nhiệt độ của vật B.
C. Nội năng của vật chì thay đổi trong quá trình truyền nhiệt, không thay đổi trong quá trình thực hiện công.
D. Nội năng là một dạng năng lượng.

Câu 14: Câu nào sau đây nói về truyền nhiệt và thực hiện công là không đúng?
A. Thực hiện công là quá trình có thể làm thay đổi nội năng của vật.
B. Trong thực hiện công có sự chuyển hoá từ nội năng thành cơ năng V ngược lại.
C. Trong truyền nhiệt có sự truyền động nâng từ phân tử này sang phân tử khác.
D. Trong truyền nhiệt có sự chuyển hoá từ cơ năng sang nội năng và ngược lại.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nội năng?

A. Nội năng của một vật là dạng năng lượng bao gồm tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật và
thế năng tương tác giữa chúng.
B. Đơn vị của nội năng là Jun (J).
C. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
Trang 6
2023 - 2024

D. Nội năng không thể biến đổi được.


Câu 16: Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng?
A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.

B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong quá trình đẳng tích, nhiệt lượng mà chất khí nhận được dùng làm tăng nội năng và thực hiện công.
B. Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
C. Động cơ nhiệt chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật lạnh sang vật nóng.
Câu 18: Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công?
A. Khuấy nước. B. Đóng đinh. C. Nung sắt trong lò. D. Mài dao, kéo.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Độ biến thiên nội năng của một vật là độ biến thiên nhiệt độ của vật đó.
B. Nội năng gọi là nhiệt lượng.
C. Nội năng là phần năng lượng vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
D. Có thể làm thay đổi nội năng của vật bằng cách thực hiện công.
Câu 20: Đơn vị của nhiệt dung riêng trong hệ SI là
A. J/g.độ. B. J/kg.độ. C. kJ/kg.độ. D. cal/g.độ.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây về nội năng là không đúng?
A. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
B. Nội năng là nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
C. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.
D. Nội năng của khí lí tưởng không phụ thuộc vào thể tích, mà phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 22: Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng?
A. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
B. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn.
C. Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ.
Câu 23: Cách nào sau đây không phải là cách truyền nhiệt?

Trang 7
2023 - 2024

A. Dẫn nhiệt. B. Bức xạ. C. Ma sát. D. Đối lưu.


Câu 24: Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công?
A. Nung nước bằng bếp. B. Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm.

C. Cọ xát hai vật vào nhau. D. Nén khí trong xi lanh.


Câu 25: Câu nào sau đây nói về truyền nhiệt và thực hiện công là không đúng?
A. Thực hiện công là quá trình có thể làm thay đổi nội năng của vật.
B. Trong thực hiện công có sự chuyển hoá từ nội năng thành cơ năng và ngược lại.
C. Trong truyền nhiệt có sự truyền động năng từ phân tử này sang phân tử khác.
D. Trong truyền nhiệt có sự chuyển hoá từ cơ năng sang nội năng và ngược lại.
Câu 26: Khi truyền nhiệt cho một khối khí thì khối khí có thể
A. tăng nội năng và thực hiện công. B. giảm nội năng và nhận công.
C. giảm nội năng. D. nhận công.
Câu 27: Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng?
A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
B. Một vật lúc nào cũng có nội năng nên lúc nào cũng có nhiệt lượng.
C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.

Câu 28: Một vật khối lượng m, có nhiệt dung riêng !" nhiệt độ đầu và cuối là "! và " ! # Công thức

# = $% ( & ! ' &" ) dùng để xác định

A. nội năng. B. nhiệt năng. C. nhiệt lượng. D. năng lượng.


Câu 29: Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng? Nội năng
A. là một dạng năng lượng.
B. có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
C. là nhiệt lượng.
D. của một vật có thể tăng lên, giảm đi.
Câu 30: Nhiệt độ của vật nào tăng lên nhiều nhất khi ta thả rơi bốn vật dưới đây có cùng khối lượng và từ
cùng một độ cao xuống đất (coi như toàn bộ độ giảm cơ năng dùng để làm nóng vật)?
A. Vật bằng nhôm, có nhiệt dung riêng là !!"#$%&'()(

B. Vật bằng đồng, có nhiệt dung riêng là !"#$%&'()*)

C. Vật bằng chì, có nhiệt dung riêng là !"#$%&'()*)

D. Vật bằng gang, có nhiệt dung riêng là !!"#$%&'()(#


Trang 8
2023 - 2024

Câu 31: Người ta thả một vật rắn có khối lượng "! có nhiệt độ !"#°$ vào một bình nước có khối lượng "! #
nhiệt độ của nước tăng từ !"°# đến !"°#$ Gọi #! $ #" lần lượt là nhiệt dung riêng của vật rắn và nhiệt dung
riêng của nước. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài. Tỉ số đúng là

#!$! % #!$! ! #!$! !% #!$! !%


A. & ' B. % & C. & ' D. & '
# " $ " !( # " $ " !' # "$" ( # "$" !

Câu 32: Một bình cách nhiệt được ngăn làm hai phần bằng một vách ngăn. Hai phần bình có chứa hai chất
lỏng có nhiệt dung riêng #! $ #" và nhiệt độ #! $ # " khác nhau. Bỏ vách ngăn ra, hỗn hợp của hai chất có nhiệt độ
! #
cân bằng là t. Cho biết #! ! #$%$ ( #! ! # " ) & Tỉ số ! có giá trị là
" #"

#! ! $" " #! $! #! $ " #! ! $! "


A. = #! + $ % B. = % = % D. = #! + $ %
# " % $! & # " $" C. " $!
# #" % $" &

Câu 33: Biết nhiệt dung riêng của sắt là '() !"#$%&% Nhiệt lượng tỏa ra khi một miếng sắt có khối lượng !"#$
ở nhiệt độ !""°# hạ xuống còn !""°# là

A. !"#$$%&'( B. !"#$%&'() C. !"#$%%&'( D. !"##$"%&'%

Câu 34: Biết nhiệt dung riêng của nước là '())*!"#$%& và của sắt là '()*!"#$%&% Bỏ qua sự truyền nhiệt ra
môi trường bên ngoài. Nhiệt lượng cần thiết để đun !"#$ nước từ !"°# đến !""°# trong một cái thùng bằng
sắt có khối lượng !"#$%& là

A. !""#$%&'() B. !"#$%&'()* C. !"#$%&'()* D. !"#$%&'()*(

Câu 35: Một cốc nhôm có khối lượng !""#$%& chứa !""#$%& nước ở nhiệt độ !"°#$ Người ta thả vào cốc
nước một chiếc thìa bằng đồng có khối lượng !"#$%& vừa được vớt ra từ một nồi nước sôi ở !""°#$ Biết
nhiệt dung riêng của nhôm và nước lần lượt là A!" )'*K%'&(+,J# và #! *&*(+/$*%'),JK" $!" +'+),%+C(*J#K# Bỏ
qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài. Nhiệt độ của nước trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt là
A. !"#$°%C B. !"# $°%C C. !"#$°%C D. !"# $°%C

Câu 36: Một bình nhôm có khối lượng !"#$%& chứa !"##$%&' nước ở nhiệt độ !"°#$ Người ta thả vào bình
một miếng sắt có khối lượng !" # $% đã được đun nóng tới nhiệt độ !"°#$ Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm
là !"#$%&'()*+ nhiệt dung riêng của nước là !"#$%&'()*+, và nhiệt dung riêng của sắt là !"#$%&'()*) Bỏ qua
sự truyền nhiệt ra môi trường xung quanh. Nhiệt độ của nước khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt là
A. !"# $°%C B. !"#$°%C C. !"#$°%C D. !"# $°%C

Câu 37: Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau có khối lượng!"#$%&' chứa !"#$%&' nước ở nhiệt độ !" #°$%
Người ta thả một miếng kim loại có khối lượng !"#$%&' đã đun nóng tới nhiệt độ !""°# vào nhiệt lượng kế.
Biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là !"#$°% và biết nhiệt dung riêng của đồng thau là !"#$%&'()* và của
nước là !"#$%&'()*+* Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường xung quanh. Nhiệt dung riêng của miếng kim loại

A. !!!"#$%&'()*) B. !!"#!$%&'()*) C. !"!#!$%&'()*) D. !"!#"$%&'()*)

Trang 9
2023 - 2024

Câu 38: Thả một quả cầu bằng nhôm khối lượng !"#!$ %& được đun nóng tới !"#°$ vào một cốc đựng nước
ở !"°#$ nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là !"°#$ Biết nhiệt dung riêng của quả cầu nhôm là !!"#$%&'()
và của nước là !"##$%&'()*) Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài. Khối lượng của nước trong cốc

A. !"#$%&'( B. !"#$%&'( C. !!"#$%&' D. !""#$%&'

Trang 10
2023 - 2024

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1: Người ta thả miếng đồng có khối lượng 2 kg vào 2 lít nước. Miếng đồng nguội đi từ 80°C đến
10°C. Lấy cCu = 380 J/kg.K, cH2O = 4200 J/kg.K.
a. Nhiệt lượng tỏa ra của đồng là 53200 J.
b. Nhiệt lượng mà nước thu vào bằng nhiệt lượng đồng toả ra và bằng 53200 J.
c. Khi bỏ miếng đồng vào nước thì nước nóng thêm 63,33oC.
d. Tỉ số giữa nhiệt lượng tỏa ra của đồng và nhiệt lượng mà nước thu vào bằng 1.
Câu 2: Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau khối lượng 128 gam chứa 210 gam nước ở nhiệt độ 8,40C.
Người ta thả một miếng kim loại khối lượng 192 gam đã nung nóng tới 1000C vào nhiệt lượng kế. Nhiệt độ
khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt là 21,50C. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4,18.103 J/kg.K, của đồng thau
là 0,128.103 J/kg.K.
a. Khi thả miếng kim loại vào nhiệt lượng kế thì miếng kim loại toả nhiệt.
b. Khi thả miếng kim loại vào nhiệt lượng kế thì nhiệt lượng kế và nước thu nhiệt.

c. Phương trình cân bằng nhiệt của hệ là Qthu = Qtỏa Û Qthu đồng + Qthu nước = Qtỏa kim loại

d. Nhiệt dung riêng của chất làm miếng kim loại là !!!"#$%&'()*

Câu 3: Một ấm nước bằng nhôm có khối lượng !"#$%&'( chứa !"#$ nước được đun trên bếp. Khi nhận
được nhiệt lượng là !"##$$%& thì ấm đạt đến nhiệt độ !"°#$ Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước lần lượt
là #!" A%&'(%)*+,J và "! #$%&'($)*+,JK Bỏ qua hao phí nhiệt ra môi trường.

a. Nhiệt lượng của ấm nhôm thu vào có phương trình là "! # #$%!&% $ '! "(

b. Nhiệt lượng của nước thu vào có phương trình là #! # $%$!$& $ '" "(

c. Nhiệt lượng của ấm nước thu vào (nhiệt lượng cần cung cấp để ấm đạt đến !"!#$ là # ! #! " #"

d. Nhiệt độ ban đầu của ấm là !"!#$

Câu 4: Người ta bỏ một miếng hợp kim chì và kẽm có khối lượng !"#$%& ở nhiệt độ !"#!$% vào một
nhiệt lượng kế có nhiệt dung (nhiệt lượng cần để làm cho vật nóng thêm lên !!" ) là !"#$%& chứa !""#$%&
nước ở !"!#$ Biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt trong nhiệt lượng kế là !"!#$ Bỏ qua sự truyền nhiệt ra
môi trường bên ngoài. Cho nhiệt dung riêng của nước là !"#$%&'()*+ , của kẽm là !!"#$%&'()* của chì là
!"#$%&'()*) Khối lượng của kẽm và chì trong hợp kim trên lần lượt là " ! và #!" $

a. Khi bỏ miếng hợp kim vào nhiệt lượng kế thì miếng hợp kim toả nhiệt và nhiệt lượng kế thu nhiêt.

b. Khi nhiệt độ cân bằng ta có phương trình !(!"# &!"# % (! &! "!) & )$ "' #(# &# % !(%# & (# "&&% $!) ' & ) "*
( )
c. Khối lượng của kẽm là 0,45 kg.
d. Khối lượng của chì là 0,005 kg.
e. Tỉ số khối lượng của kẽm và chì là 1/9.
Trang 11
2023 - 2024

Câu 5: Một nhiệt lượng kế bằng đồng khối lượng "! = #!$$#%&" có chứa "! = #$%&'(" nước ở nhiệt
độ !"!#$ Cho vào nhiệt lượng kế một vật bằng kim loại khối lượng "! = #$$%&'" ở !"!#$ Biết nhiệt độ khi
có sự cân bằng nhiệt là !"!#$ Cho biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/Kg.K, của nước là !"##$%&'()*)
Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài.

a. Nhiệt lượng mà nhiệt lượng kế và nước thu vào để tăng nhiệt độ từ !"!# lên !"!# có phương trình là
#"! # !$"%" $ $!%! "!& % & ! "'

b. Nhiệt lượng mà miếng kim loại toả ra có phương trình là #! # $!%! !& " $ & "'

c. Khi cho miếng kim loại vào nhiệt lượng kế thì miếng kim loại không toả nhiệt.
d. Nhiệt dung riêng của miếng kim loại có giá trị xấp xĩ bằng !!"#$%&'()(

Trang 12
2023 - 2024

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN

Câu 1: Nhiệt lượng cần để đun sôi !"! nước ở nhiệt độ 370C, biết nhiệt dung riêng của nước xấp xỉ bằng
4,2 kJ/kg.K là bao nhiêu kJ?
Câu 2: Một miếng đồng có khối lượng là 500 gam đang ở nhiệt độ 1370C. Nếu nó tỏa ra môi trường bên
ngoài một nhiệt lượng là 19 kJ thì nhiệt độ lúc sau của nó là bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380
J/kgK.
Câu 3: Một miếng kim loại có khối lượng 1,5 kg đang ở nhiệt độ 370C thì nhận một nhiệt lượng là 35,91
kJ để tăng lên đến 1000C. Hỏi 1 kg kim loại đó muốn tăng thêm 10C thì cần phải cung cấp một nhiệt lượng là
bao nhiêu?
Câu 4: Tính nhiệt lượng một khối nhôm (theo đơn vị là MJ và làm tròn đến 2 chữ số thập phân) nặng 5
kg ở 2000C tỏa ra để hạ xuống 370 !" Biết muốn 1 kg nhôm muốn tăng lên 10C thì ta cần cung cấp cho nó một
lượng nhiệt là 0,9 kJ.
Câu 5: Tính nhiệt lượng cần thiết (theo đơn vị MJ và làm tròn đến hai chữ số thập phân) để đun 5
0 0
kg nước từ 15 C đến 100 C trong một cái thùng bằng sắt có khối lượng 1,5 kg. Biết nhiệt dung riêng của nước
là 4200 J/kg.K, của sắt là 460 J/kg.K.
Câu 6: Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng là 350 gam, chứa 2,75 kg nước được đun trên bếp.
Khi nhận được nhiệt lượng 650 kJ thì ấm đạt đến nhiệt độ 60°C. Hỏi nhiệt độ ban đầu của ấm, biết
cAl = 880 J/kg.K, cH2O = 4190 J/kg.K.
Câu 7: Người ta thả miếng đồng có khối lượng 0,5 kg vào 500 gam nước. Miếng đồng nguội đi từ 80°C
đến 20°C. Hỏi nước đã nhận được một nhiệt lượng bao nhiêu kJ từ đồng và nóng lên thêm bao nhiêu độ? Lấy
cCu = 380J/kg.K, $ " ! # = 4190 J/kg.K

Câu 8: Để xác định nhiệt dung riêng của một chất lỏng, người ta đổ chất lỏng đó vào 20 gam nước ở
100°C. Khi có sự cân bằng nhiệt, nhiệt độ của hỗn hợp nước là 37,5°C, khối lượng hỗn hợp là 140
0
gam. Biết nhiệt độ ban đầu của nó là 20 C, cH2O = 4200 J/kg.K
Câu 9: Thả một quả cầu nhôm có khối lượng là 0,15 kg được đưn nóng tới 1000C vào một cốc nước ớ
20°C. Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 25°C. Tính khối lượng nước, coi như chỉ
có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau, cAl = 880 J/kg.K, cH2O = 4200 J/kg.K.
Câu 10: Để xác định nhiệt dung riêng của 1 kim loại, người ta bỏ vào nhiệt lượng kế chứa 500 gam nước
ở nhiệt độ 15°C một miếng kim loại có m = 400 gam được đun nóng tới 100°C. Nhiệt độ khi có sự cân bằng
nhiệt là 20°C. Tính nhiệt dung riêng của kim loại. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng nhiệt lượng kế và không khí.
Lấy cH2O = 4190 J/kg.K.
Câu 11: Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 4 kg nước ở nhiệt độ 200C. Người ta thả vào bình một
miếng sắt có khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 5000C. Xác định nhiệt độ của nước khi bắt đầu có sự
cân bằng nhiệt. Cho nhiệt dung riêng của nhôm là 896 J/kg.K, của nước là 4,18.103 J/kg.K, của sắt là 0,46.103
J/kg.K.

Câu 12: Người ta cọ xát hai vật với nhau, nhiệt dung (nhiệt lượng cần để làm cho vật nóng thêm lên !!"
) của hai vật bằng lần lượt là !""#$%& và !""#$%&' Sau một phút người ta thấy nhiệt độ của mỗi vật tăng thêm
!"#$% Công suất trung bình của việc cọ xát bằng bao nhiêu W?

Trang 13
2023 - 2024

Câu 13: Một ấm bằng nhôm có khối lượng !"#$%&' đựng !"#$%& nước ở nhiệt độ !"!#$ Biết nhiệt dung
riêng của nhôm và nước lần lượt là #!" A%&'(%)*+,JK và "! #$%&'($)*+,JKJ Bỏ qua hao phí nhiệt ra môi trường.
Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước trong ấm là bao nhiêu MJ (kết quả được làm tròn đến hai chữ số
thập phân)?

Câu 14: Một cốc nhôm có khối lượng !"#$%&' chứa !""#$%& nước ở nhiệt độ !"!#$ Người ta thả vào
cốc nước một thìa đồng khối lượng !"#$%& ở nhiệt độ !""!#$ Biết nhiệt dung riêng của nhôm là !!"#$%&'()*
của đồng là !"#$%&'()* và của nước là "#$%&$'! ()*+,&J& Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài.
Nhiệt độ của nước trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt là bao nhiêu?

Câu 15: Thả một quả cầu bằng nhôm khối lượng !"#!$%&' được nung nóng tới !"#°$ vào một cốc nước
ở !"!#$ Biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là !"!#$ Biết nhiệt dung riêng của nhôm là !!"#$%&'() và của
nước là !"##$%&'()*) Khối lượng nước trong cốc là bao nhiêu kg?

Câu 16: Một cốc nhôm có khối lượng l00 gam chứa 300 gam nước ở nhiệt độ 20°C. Người ta thả vào cốc
nước một thìa đồng khối lượng 75 gam vừa rút ra từ nồi nước sôi 100°C. Xác định nhiệt độ của nước trong
cốc khi có sự cân bằng nhiệt. Bỏ qua các hao phí nhiệt ra ngoài. Lấy cAl = 880 J/kg.K, cCu = 380 J/kg.K, cH2O
= 4190 J/kg.K.

Trang 14

You might also like