0% found this document useful (0 votes)
22 views2 pages

Starter Class 4

Tài liệu cung cấp các bài tập về ngữ pháp tiếng Anh, bao gồm việc chọn đáp án đúng cho các câu hỏi chào hỏi, hỏi thăm sức khỏe, giới thiệu, và các hoạt động trong lớp học cũng như ngoài trời. Nó cũng yêu cầu người học hoàn thành câu, nối câu hỏi với câu trả lời thích hợp và sắp xếp lại từ để tạo thành câu có nghĩa. Các bài tập này nhằm giúp người học cải thiện kỹ năng giao tiếp cơ bản trong tiếng Anh.

Uploaded by

thanhhua268
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
22 views2 pages

Starter Class 4

Tài liệu cung cấp các bài tập về ngữ pháp tiếng Anh, bao gồm việc chọn đáp án đúng cho các câu hỏi chào hỏi, hỏi thăm sức khỏe, giới thiệu, và các hoạt động trong lớp học cũng như ngoài trời. Nó cũng yêu cầu người học hoàn thành câu, nối câu hỏi với câu trả lời thích hợp và sắp xếp lại từ để tạo thành câu có nghĩa. Các bài tập này nhằm giúp người học cải thiện kỹ năng giao tiếp cơ bản trong tiếng Anh.

Uploaded by

thanhhua268
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 2

STARTER

Bài mở đầu
1. Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)
1. Câu nào sau đây được dùng để chào hỏi?
a. Good morning. b. What's your name?
c. This is Mary. d. See you tomorrow.
2. Câu nào sau đây được dùng để hỏi thăm sức khỏe?
a. See you later. b. How are you?
c. I'm fine, thank you. d. Very well, thank you.
3. Câu nào sau đây giới thiệu một người bạn?
a. Nice to meet you. b. I'm fine, thank you.
c. This is Mai. d. Open your book, please!
4. Câu nào sau đây nói về một hoạt động trong lớp học?
a. I'm ten years old. b. Jump up!
c. He's skating. d. Open your books, please!
5. Câu nào sau đây nói về hoạt động ở ngoài trời?
a. My hobby is swimming. b. Fly it in the sky.
c. Say goodbye, please! d. Stand up, please!
6. Để nói “Rất vui được gặp bạn”, chúng ta nói:
a. Nice to see you! b. Nice to meet you too!
c. See you later. d. Very well, thank you.
7. “Goodbye” có nghĩa là:
a. Chúc ngủ ngon! b. Hẹn gặp lại bạn sau!
c. Tạm biệt! d. Tôi cũng khỏe.
8. Câu nào sau đây có nghĩa là: “Hẹn gặp lại bạn sau."
a. See you tonight. b. See you tomorrow.
c. Pleased to meet you. d. See you later.
9. Câu “I'm fine, thank you." trả lời cho câu hỏi nào sau đây?
a. What are you doing? b. What's your name?
c. How are you? d. What are they doing?
10. Câu "He's riding a bike." trả lời cho câu hỏi nào sau đây?
a. What are they doing? b. What are you doing?
c. How are you? d. What's he doing?
2. Choose the correct option to complete each blank. (Chọn đáp án đúng để hoàn
thành mỗi chỗ trống.)
1. How ____________ you, Mai?
a. is b. are c. do d. am
2. Nice to see you ____________ .
a. later b. well c. again d. tomorrow
3. Sit ____________, please.
a. to b. down c. in d. aloud
4. Stand ____________, please.
a. up b. down c. aloud d. to

Trang 1
5. Read ____________, please.
a. down b. up c. aloud d. in
6. A: What ____________ they doing?
B: They're swimming.
a. is b. are c. am d. do
7. Jump ____________ high.
a. down b. up c. aloud d. in
8. He ____________ running.
a. is b. are c. plays d. do
9. A: What's she doing?
B: She ____________.
a. cycle b. cycles c. are cycling d. is cycling
10. See you ____________.
a. well b. tomorrow c. thank d. meet
3. Read and match each sentence in A with the appropriate sentence in B. (Đọc và
nối mỗi câu trong cột A với câu thích hợp trong cột B.)
A B
1. How are you? a. He's flying a kite.
2. Good morning, Mr Long. b. I'm fine, thank you.
3. What's he doing? c. She's skipping.
4. What are they doing? d. Good morning, class.
5. What's she doing? e. They're painting.

4. Reorder the words to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại thứ tự các từ để tạo
thành các câu có nghĩa.)
1. you / to / Nice / see/.
……………………………………………………………………………………………...

2. please / book,/ your/. /Close/


……………………………………………………………………………………………...
3. Mary/. / This / is
……………………………………………………………………………………………...
4. playing/They/./badminton/are
……………………………………………………………………………………………...

Trang 2

You might also like