0% found this document useful (0 votes)
29 views39 pages

Chuong 3

Uploaded by

030238220070
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PPT, PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
29 views39 pages

Chuong 3

Uploaded by

030238220070
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PPT, PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 39

Chương 3:

Lớp vật lý
Bandwidth-Limited Signals
A binary signal and its root-mean-square Fourier
amplitudes.
(b) – (c) Successive approximations to the original
signal.
Bandwidth-Limited Signals
(2)
(d) – (e) Successive approximations to the
original signal.
Bandwidth-Limited Signals
(3)
Relation between data rate and harmonics.
Đường truyền vật lý
 Baseband: toàn bộ
khả năng của
đường truyền được
dành cho 1 kênh
truyền duy nhất.
 Broadband: nhiều

kênh truyền chia


sẻ băng thông của
đường truyền.
Kết nối vật lý – Các loại cáp
(Cable)

Fiber
Coaxial cable
UTP và RJ-45 jack
Cáp đồng trục (Coaxial
cable)
Cables
 Cáp đồng trục
 Thường dùng trong truyền hình cáp hoặc các mạng.
 Hiệu quả hơn cáp xoắn.
 Băng thông (bandwidth): ~ 10 Mbps

 Thinnet (10Base2)
 Thicknet (10Base5)

 Thinnet kết nối trực tiếp các card mạng.


 Thicknet có thể dùng để kết nối các mạng
Thinnet.
 Transceiver được dùng để kết nối 2 loại cable.
Cáp đồng trục (Coaxial
cable)
Cáp xoắn
Cables
 Cáp xoắn
 Không có vỏ bọc kim loại - Unshielded Twisted Pair (UTP)
 Có vỏ bọc kim loại - Shielded Twisted Pair (STP)

Type Purpose

C1 Voice only (telephone wire)

C2 Data to 4 Mbps

C3 Data to 10 Mbps (Ethernet)

C4 Data to 20 Mbps (16 Mbps for Token ring)

C5 Data to 100 Mbps


Cáp quang
Cáp quang (tt)
 Cáp quang (10BaseF)
 Sử dụng các sợi thủy tinh hoặc plastic để truyền và điều biến
sóng ánh sáng truyền tín hiệu
 Bandwidth: ~ 2Gbps
 Distance: ~ km
 Độ suy yếu: thấp
Các chuẩn cáp Ethernet
 Ethernet
 10Base-T (100m, Unshielded Twisted Pair = UTP)
 10Base-2 (~200m, Coax)
 10Base-5 (500m, Coax)
 10Base-FL (2000m=2km, Multimode Fiber)
 Fast Ethernet
 100Base-TX (100m over CAT5 UTP)
 100Base-FX (2000m=2km over MM Fiber)
 Gigabit Ethernet
 1000Base-SX (300m over MM Fiber)
 1000Base-LX (550m over MM Fiber, 3000m over SM
Fiber)
Băng thông: phương tiện
LAN
Kết nối
 Yếu tố quyết định sử dụng loại cáp?
 yêu cầu tốc độ truyền tin
 khoảng cách đặt các thiết bị

 yêu cầu an toàn thông tin

 cấu hình của mạng,....

Ví dụ mạng Ethernet 10 Base-T là mạng dùng kênh truyền giải tần cơ


bản
với thông lượng 10 Mbit/s theo tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 802.3 nối
bằng
đôi dây cáp xoắn không bọc kim loại (UTP) theo Topology hình sao.
 Việc kết nối các máy tính với một dây cáp được dùng như một
phương tiện truyền tin chung cho tất cả các máy tính -> quản
lý việc truyền tin giữa các trạm trên mạng tuỳ thuộc vào phần
mềm mạng.
Kết nối (tt)
 Đầu nối của NIC với dây cáp có nhiều loại (phụ thuộc
vào cáp mạng).
 Một số NIC có hai hoặc ba loại đầu nối.
 Chuẩn dùng cho NIC là NE2000 (hãng Novell và
Eagle). Nếu một NIC tương thích với chuẩn NE2000 thì
ta có thể dùng nó cho nhiều loại mạng. NIC cũng có
các loại khác nhau để đảm bảo sự tương thích với máy
tính 8-bit và 16-bit.
Các loại thiết bị mạng
 NIC – Network Interface Card
Connection media
Connection media
Hiện thực UTP cáp

RJ45 Connector
Hiện thực UTP (tt)

RJ45 Jack
Hiện thực UTP (tt)
Hiện thực UTP – Nối thẳng

• Switch to router
• Switch to PC or server
• Hub to PC or server
Hiện thực UTP – Nối chéo

• Switch to switch • Router to router


• Switch to hub • PC to PC
• Hub to hub • Router to PC
UTP implementation –
Rollover (Console cable)

• PC to Switch PC to Manageable
• PC to Router devices
UTP implementation -
Crossover
Truyền nhận không dây
• Sóng radio
• Sóng vi-ba
• Sóng hồng ngoại và sóng ngắn
• Sóng ánh sáng
The Electromagnetic
Spectrum

The electromagnetic spectrum and its uses for communication.


Truyền bằng sóng radio

(a) Trên băng tần VLF, LF, và MF, các sóng radio theo độ cong
của trái đất.
(b) Trên băng tần HF, các sóng chuyển lên tần điện ly (100 –
350km)
Phổ điện từ
ISM bands ở Mỹ.
Truyền bằng ánh sáng

Các dòng đối lưu có thể ảnh hưởng đến các hệ thống giao tiếp
laser.
Một số chuẩn giao diện
 Modem
 RS232C
DTE và DCE
 DTE (Data Terminal Equipment
 Thiết bị đầu cuối dữ liệu
 Chỉ các máy mà người sử dụng đầu cuối (end-
user) thao tác lên nó.
 Vd: máy tính, trạm cuối (terminal)
 DCE (Data Communication Equipment)
 Thiết bị cuối kênh dữ liệu
 Chỉ các thiết bị làm nhiệm vụ nối các DTE với các
đường mạng truyền thông, và chuyển đổi dữ liệu
 Vd: Modem, Tranducer, Multiplexer,…
Modem
 Là bộ điều chế và giải điều chế biến đổi các tín hiệu
số (digital) thành các tín hiệu tương tự (analog) và
ngược lại trên mạng điện thoại
Modem
V24/RS 232C
 Chuẩn của CCITT và EIA định nghĩa tầng vật lý
cho truyền tin giữa các DTE
 Đó là chuẩn dùng cho cổng COM trên PC
 Về phương diện cơ học:
 Đầu nối 25 chân / 9 chân

 Về phương diện điện


 Quy ước:

 logic 1 khi điện áp <-3V,

 logic 0 khi điện áp >+3V

You might also like