Bộ câu hỏi triết học Mác Lê nin
triết học (Đại học Tôn Đức Thắng)
Scanne pour ouvrir sur Studocu
Studocu n'est pas sponsorisé ou supporté par une université ou un lycée
Bộ câu hỏi triết học Mác Lê nin
triết học (Đại học Tôn Đức Thắng)
Scanne pour ouvrir sur Studocu
Studocu n'est pas sponsorisé ou supporté par une université ou un lycée
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
1.Lựa chọn đáp án sai theo quan điểm của triết học Mác Lênin
A. Ý thức là một hiện tượng cá nhân, mang bản chất cá nhân .
B. Ý thức là quá trình phản ánh thế giới khách quan vào bộ óc con người.
C. Phản ánh của ý thức mang tính tích cực, chủ động và sáng tạo về thế giới khách quan.
2.Chọn phương án sai theo quan điểm của triết học Mác Lênin
A. Đấu tranh của các mặt đối lập là tuyệt đối
B. Đấu tranh các mặt đối lập là sự tác động qua lại theo xu hướng bài trừ, phủ định lẫn nhau giữa
hai mặt đối lập
C. Đấu tranh giữa các mặt đối lập gắn liền với trạng thái đứng im, với sự ổn định tạm thời của sự
vật
D. Đấu tranh của các mặt đối lập là sự nương tựa, không tách rời của các mặt đối lập
3.Chọn phương án đúng theo quan điểm Mác-Lênin
A. Chất và lượng tồn tại khách quan và tách rời nhau
B. Lượng tồn tại khách quan, chất mang tính chủ quan, phụ thuộc nhận thức con người
C. Sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối
D. Sự phân biệt giữa chất và lượng vừa có tính tương đối, vừa có tính tuyệt đối
4.Theo quan điểm duy vật biện chứng, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ý thức tồn tại trên cơ sở quá trình sinh lý thần kinh của não người.
B. ý thức vừa đồng nhất vừa khác với quá trình sinh lý thần kinh của não người
C. ý thức đồng nhất với quá trình sinh lý thần kinh của não người
D. Ý thức và hoạt động sinh lý thần kinh của não người tách rời nhau
5.Luận điểm nào sau đây là đúng?
A. Nguyên nhân giống nhau tác động trong những điều kiện khác nhau có thể đưa đến kết quả
như nhau
B. Nguyên nhân giống nhau tác động trong những điều kiện giống nhau cũng có thể đưa đến kết
quả khác nhau
C. Nguyên nhân tác động trong những điều kiện và hoàn cảnh càng ít khác nhau bao nhiêu thì
kết quả do chúng gây ra càng giống nhau bấy nhiêu
D. Nguyên nhân khác nhau tác động trong những điều kiện như nhau luôn đưa đến kết quả như
nhau
6.Theo quan điểm của CNDVBC, vấn đề cơ bản của triết học là
A. Mối quan hệ giữa vật chất và tồn tại
B. Vật chất hoặc ý thức
C. Vật chất và ý thức
D. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
7.Xác định phương án sai theo triết học Mác- Lênin
A. Thực tiễn là cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức
B. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất của con người
C. Thưc tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra chân lý, tiêu chuẩn này luôn có tính tuyệt đối
D. Thưc tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra chân lý, tiêu chuẩn này vừa có tính tương đối, vừa có tính
tuyệt đối
8.Chọn phương án sai
A. Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất, là cái vốn có của mọi dạng vật chất
B. Phản ánh là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc con người
C. Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất, mà do ý thức con người tưởng tượng
ra
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
D. Phản ánh là thuộc tính của vật chất và ý thức
9.Xác định phương án đúng theo quan điểm thuyết Bất khả tri
A. Thừa nhận khả năng nhận thức của con người
B. Con người không thể hiểu được đối tượng
C. Con người chỉ nhận thức được hiện tượng chứ không thể nhận thức được bản chất của thế giới
D. Con người không thể đạt đến chân lý khách quan
10.Chọn phương án sai với quan điểm Mác – Lênin
A. Ý thức là kết quả của quá trình phát triển lâu dài của thuộc tính phản ánh của vật chất
B. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
C. Nguồn gốc quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là lao động
D. Không có ngôn ngữ thì ý thức không thể hình thành và phát triển được, do đó ngôn ngữ đóng
vai trò quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức
11.Lựa chọn đáp án phù hợp CNDT chủ quan
A. Ý thức con người không sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả của hiện thực
B. Mối liên hệ nhân quả chỉ tồn tại khi chúng ta nhận thức được nó
C. Không phải mọi hiện tượng đều có nguyên nhân
D. Nguyên nhân luôn xuất hiện trước kết quả nên mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là
quan hệ nhân quả
12.Theo triết học Mác-Lênin, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Ý thức là quá trình phản ánh hiện thực khách quan vào trong bộ óc con người một cách đơn
giản, nguyên xi
B. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan theo nhu cầu nhận thức của con người
C. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan, là tinh thần so với thế giới vật chất.
D. Ý thức con người mang tính năng động sáng tạo lại hiện thực theo nhu cầu của nhận thức.
13.Chọn phương án đúng với quan điểm của triết học Mác Lênin
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng động vật bậc cao cũng có ý thức
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng chỉ có con người mới có ý thức
C. Chủ nghĩa duy vật đều cho rằng ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con
người một cách năng động, sáng tạo
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng ý thức là một thuộc tính của vật chất
14.Chọn phương án phản ánh quan điểm của chủ nghĩa duy tâm
A. ý thức là sự phản ánh thụ động hiện thực khách quan vào bộ óc con người.
B. ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người
C. ý thức là thực thể độc lập, sáng tạo ra vật chất
D. Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan vào bộ óc con người.
15.Xác định phương án sai theo triết học Mác-Lênin về vô thức
A. Vô thức có vai trò tác dụng nhất định trong đời sống và hoạt động của con người.
B. Vô thức là trạng thái tâm lý ở chiều sâu, điều chỉnh hành vi, thái độ, ứng xử của con người mà
chưa có sự kiểm tra, tính toán của lý trí.
C. Vô thức có tác dụng chi phối hoạt động của con người.
D. Vô thức chỉ là vô thức khi nằm trong con người có ý thức
16.Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Có thể quy hình thức vận động cao về hình thức vận động thấp và ngược lại
B. Hình thức vận động cao luôn bao hàm các hình thức vận động thấp, nhưng không có chiều
ngược lại
C. Mỗi sự vật cụ thể được đặc trưng bằng nhiều hình thức vận động
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
D. Có sự vật không vận động
17.Luận điểm nào sau đây không đúng với quan điểm của CNDVBC
A. Phát triển là xu hướng chung của sự vận động của thế giới vật chất.
B. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của sự vật hiện tượng.
C. Phát triển mang tính khách quan, phổ biến và phức tạp.
D. Phát triển là một quá trình tiến lên từ thấp đến cao
18.Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. a & b
19.Quan điểm toàn diện yêu cầu
A. Chỉ xem xét những mối liên hệ đóng vai trò quyết định sự tồn tại và phát triển của sự vật.
B. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ, đồng thời phân loại được vị trí, vai trò của các mối liên
hệ.
C. Xem xét tất cả các mối liên hệ và coi vị trí, vai trò của các mối liên hệ đó là như nhau.
D. Xem xét tất cả các mối liên hệ, lấy mối liên hệ thứ yếu làm mối liên hệ chủ yếu, không cơ bản
làm cơ bản.
20.Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin
A. Có những lượng không biểu thị yếu tố nào của sự vật
B. Có những lượng biểu thị yếu tố quy định kết cấu bên trong sự vật
C. Lượng của sự vật luôn được diễn tả bằng những con số chính xác
D. Mỗi sự vật chỉ có một lượng
21.Luận điểm nào sau đây là sai?
A. Chất là tính quy định vốn có của sự vật
B. Chất là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính của sự vật
C. Chất do thuộc tính cơ bản của sự vật quy định
D. Chất là tổng số các thuộc tính của sự vật
22.Chọn phương án phản ánh quan điểm Mác-Lênin
A. Sự thay đổi về lượng sẽ làm thay đổi ngay lập tức chất của sự vật
B. Trong giới hạn của độ, sự thay đổi về lượng hoàn toàn không làm ảnh hưởng tới sự thay đổi
chất của sự vật
C. Trong giới hạn của độ, lượng của sự vật thay đổi nhưng chất của sự vật chưa thay đổi cơ bản
D. Bước nhảy là sự thay đổi về lượng của sự vật
23.Luận điểm nào sau đây là đúng?
A. Chất mới của sự vật ra đời không tác động trở lại lượng của sự vật
B. Chất mới ra đời có thể làm thay đổi kết cấu, quy mô, trình độ, nhịp điệu của sự vận động và
phát triển của sự vật
C. Chất mới ra đời chỉ làm thay đổi kết cấu nhưng không làm thay đổi quy mô, trình độ, nhịp
điệu của sự vận động và phát triển của sự vật
D. Chất mới ra đời chỉ làm thay đổi quy mô, trình độ, nhịp điệu của sự vận động và phát triển
của sự vật nhưng không làm thay đổi kết cấu của sự vật
24. Lựa chọn đáp án phản ánh quan điểm của CNDT
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng
C. Tính quy định về chất có tính ổn định
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
D. Chất và lượng của sự vật phụ thuộc vào con người
25.Chọn phương án sai theo quan điểm triết học Mác- Lênin
A. Chất của sự vật được quy định bởi phương thức liên kết giữa các yếu tố cấu thành sự vật
B. Muốn nhận thức được chất của sự vật phải nhận thức được các thuộc tính của sự vật trong mối
quan hệ cụ thể
C. Mỗi sự vật, hiện tượng chỉ có một chất
D. Chất là tính quy định làm cho sự vật là nó chứ không phải là cái khác
26.Lựa chọn quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
A. Có chất thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật
B. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
C. Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau
D. Chất là tính quy định của sự vật làm cho sự vật là nó
27.Trong điều kiện áp suất bình thường, giới hạn từ 00C đến 1000C của nước được gọi là gì
trong quy luật lượng chất?
A. Độ
B. Bước nhảy
C. Lượng
D. Chất
28. Tính quy định nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật gọi là gì?
A. Độ
B. Lượng
C. Bước nhảy
D. Chất
29.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là không đúng?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng
C. Tính quy định về chất không có tính ổn định
D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật
30.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
A. Nguyên nhân tác động đến kết quả
B. Cái xuất hiện trước luôn là nguyên nhân của cái xuất hiện sau
C. Mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là quan hệ nhân quả
D. Nguyên nhân là cái sản sinh ra kết quả
31.Chọn phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác Lênin
A. Cứ hai mặt đối lập là tạo thành một mâu thuẫn biện chứng
B. Mâu thuẫn biện chứng trong tư duy độc lập với mâu thuẫn trong hiện thực
C. Mâu thuẫn biện chứng là sự liên hệ, tác động qua lại giữa các mặt đối lập
D. Trong tư duy không có mâu thuẫn biện chứng
32.Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định nhất đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
A. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
C. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
D. Quy luật đấu tranh giai cấp
33.Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định
a. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
c. Quan hệ phân phối sản phẩm
d. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
34.Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất là:
A. Người lao động
B. Công cụ lao động
C. Phương tiện lao động
D. Đối tượng lao động
35.Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin: Nhân tố quyết định sự tồn tại và phát triển xã hội là
A. Sản xuất tinh thần
B. Sản xuất vật chất
C. Sản xuất ra bản thân con người
D. Chế tạo công cụ lao động
36.Theo quan điểm của triết học Mác Lênin, quan hệ sản xuất
A. Biểu hiện mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất
B. Biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất
C. Biểu hiện mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất
D. Biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong phân phối sản phẩm
37.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai
A. Các mặt đối lập nằm trong sự liên hệ với nhau, không có mặt đối lập nào tồn tại biệt lập
B. Không phải lúc nào các mặt đối lập cũng liên hệ với nhau
C. Các mặt đối lập liên hệ tác động qua lại với nhau một cách khách quan
D. Mặt đối lập là tiền đề của mâu thuẫn biện chứng
38.Xác định câu trả lời không đúng theo quan điểm Mác - Lênin
A. Biểu tượng là hình ảnh về sự vật còn lưu lại trong bộ óc con người khi sự vật đang tác động
lên giác quan
B. Biểu tượng là hình ảnh về sự vật còn lưu lại trong bộ óc con người khi sự vật không còn tác
động lên giác quan
C. Tri giác là sự phản ánh những thuộc tính của sự vật khi chúng đang tác động trực tiếp vào giác
quan con người
D. Cảm giác là hình ảnh tương đối toàn vẹn về sự vật khi sự vật đó đang tác động trực tiếp vào
các giác quan
39.Xác định phương án sai theo triết học Mác-Lênin
A. Nhận thức cảm tính cung cấp tài liệu cho nhận thức lý tính.
B. Không có nhận thức lý tính thì không có nhận thức cảm tính
C. Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính là hai giai đoạn khác nhau về chất trong quá trình
nhận thức.
D. Nhận thức lý tính giúp cho nhận thức cảm tính có định hướng đúng và trở nên sâu sắc hơn
40.Theo quan điểm của triết học Mác Lênin, luận điểm nào sau đây là sai
A. Quần chúng nhân dân là chủ thể sáng tạo chân chính ra lịch sử
B. Quần chúng nhân dân là những người lao động chân tay trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất
C. Quần chúng nhân dân là động lực cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội
D. Quần chúng nhân dân là người sáng tạo ra những giá trị văn hoá tinh thần cho xã hội
41.Lựa chọn đáp án theo quan điểm của triết học Mác Lênin
A. Ý thức xã hội thường thụ động so với tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội
C. Ý thức xã hội thường lạc hậu so với tồn tại xã hội
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
D. Ý thức xã hội luôn lạc hậu so với tồn tại xã hội
42.Lựa chọn đáp án không phù hợp quan điểm của triết học Mác Lênin
A. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội là do Sức mạnh của thói quen, truyền
thống, tập quán
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội là do Tính bảo thủ, lạc hậu của một số
hình thái ý thức xã hội
C. Ý thức xã hội cũ lạc hậu thường được các lực lượng xã hội tiến bộ lưu giữ, truyền bá
D. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội là do Ý thức xã hội là cái phản ánh tồn
tại xã hội nên thường biến đổi sau
43.Chọn phương án sai với triết học Mác Lênin
A. Quan hệ sản xuất thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển khi quan hệ sản xuất đi trước lực
lượng sản xuất .
B. Quan hệ sản xuất kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất khi quan hệ sản xuất lạc hậu
so với lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển khi nó phù hợp với trình độ phát triển
của lực lượng sản xuất
D. Lực lượng sản xuất thúc đẩy quan hệ sản xuất phát triển khi nó phù hợp với trình độ phát triển
của quan hệ sản xuất
44.Xác định phương án không đúng theo triết học Mác- Lênin
A. Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội nên có thể
thoát ly tồn tại xã hội.
B. Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển tác động qua lại lẫn nhau.
C.Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay cùng
với tồn tại xã hội.
D. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển của mình
45.Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội?
A. Môi trường tự nhiên
B. Phương thức sản xuất
C. Điều kiện dân số
D. Lực lượng sản xuất
46.Chọn phương án đúng theo triết học Mác Lênin
A. Những tư tưởng khoa học tiên tiến dự báo được tương lai và có tác dụng tổ chức, chỉ đạo hoạt
động thực tiễn của con người
B. Tư tưởng khoa học tiến tiến không còn bị tồn tại xã hội quyết định nữa
C. Tư tưởng khoa học tiến tiến thoát ly khỏi tồn tại xã hội
D. Tư tưởng khoa học tiến tiến là chân lý tuyệt đối
47.Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
A. Là sự vận động theo quy luật độc lập tương đối so với tồn tại xã hội
B. Là sự phản ánh sai so với quy luật của tồn tại xã hội
C. Là sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật tồn tại xã hội
D. Là sự không phụ thuộc của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội
48.Theo quan điểm của triết học Mác Lênin, luận điểm nào sau đây là sai
A. Ý thức xã hội rất phức tạp
B. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn phát
triển nhất định
C. Ý thức xã hội là tổng số ý thức cá nhân
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
D. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối liên hệ hữu cơ, biện chứng với nhau, thâm
nhập vào nhau và làm phong phú cho nhau
49.Câu hỏi
Tùy chọn 1
Tùy chọn 2
50.Luận điểm nào sau đây là đúng
A. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội
B. Ý thức xã hội bao gồm toàn bộ những quan điểm, tư tưởng cùng những tình cảm, tâm trạng
của những cộng đồng xã hội
C. Ý thức xã hội bao gồm toàn bộ những quan điểm, tư tưởng cùng những tình cảm, tâm trạng, ..
của những cá nhân
D. Ý thức xã hội là mặt kiến trúc thượng tầng của đời sống xã hội
51.Lựa chọn đáp án phù hợp quan điểm triết học duy tâm
A. Những tư tưởng khoa học tiên tiến dự báo được tương lai và có tác dụng tổ chức, chỉ đạo hoạt
động thực tiễn của con người
B. Tư tưởng khoa học tiến tiến dự báo tồn tại xã hội nên không còn bị tồn tại xã hội quyết định
nữa
C. Tư tưởng khoa học tiến tiến thoát ly tồn tại xã hội
D. Tư tưởng khoa học tiến tiến phản ánh chính xác, sâu sắc tồn tại xã hội
52.Luận điểm nào sau đây là đúng? Tồn tại xã hội là
A. Toàn bộ sinh hoạt vật chất và tinh thần của xã hội
B. Toàn bộ sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội
C. Toàn bộ hoạt động tinh thần và những điều kiện sinh hoạt tinh thần của xã hội
D. Toàn bộ sinh hoạt tinh thần và những điều kiện sinh hoạt tinh thần của xã hội
53.Luận điểm nào sau đây là đúng
A. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát
C. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách quan
D. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan
54.Lựa chọn đáp phù hợp quan điểm triết học duy tâm khách quan
A. Lịch sử được quyết định bởi mệnh trời
B. Lịch sử được quyết định bởi quần chúng nhân dân
C. Lịch sử được quyết định bởi cá nhân anh hùng hào kiệt
D. Lịch sử không do ai quyết định, vì nó diễn ra theo quy luật tự nhiên
55.Phoiơbắc là nhà triết học thuộc trường phái nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
56.Một học thuyết triết học chỉ được coi là nhất nguyên khi nào?
A. Thừa nhận tính thống nhất của thế giới
B. Không thừa nhận sự thống nhất của thế giới
C. Thừa nhận vật chất và ý thức độc lập với nhau
D. Thừa nhận tính thứ nhất của một trong hai yếu tố vật chất và ý thức
57.Luận điểm nào không phải là câu trả lời của chủ nghĩa Mác-lênin về tính thống nhất vật chất
của thế giới?
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất
B. Mọi bộ phận của thế giới vật chất đều liên hệ chuyển hóa lẫn nhau
C. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, khách quan, vô hạn, vô tận, không do ai sinh ra và không
mất đi
D. Thế giới vật chất bao gồm những bộ phận riêng biệt nhau
58.Đồng nhất vật chất nói chung với một vật thể hữu hình cảm tính là quan điểm của trường phái
triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Chủ nghĩa duy vật tự phát
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
59.Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là
A. Có tính chất duy tâm chủ quan
B. Có tính chất duy vật tự phát
C. Có tính chất duy vật máy móc
D. Có tính chất nhị nguyên
60.Đâu là mặt tích cực trong quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại
A. Chống quan điểm máy móc siêu hình
B. Chống quan niệm duy tâm tôn giáo
C. Thúc đẩy sự phát triển tư tưởng khoa học về thế giới
D. Gồm b và c
61.Đâu là quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII-XVIII
A. Đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể hữu hình
B. Đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể, đồng thời trong quan niệm về vật chất có nhiều yếu
tố biện chứng
C. Đồng nhất vật chất với một thuộc tính của vật chất
D. Không có quan niệm nào trong các quan niệm trên
62.Quan niệm duy vật về vật chất ở thế kỷ XVII-XVIII có tiến bộ hơn so với thời kỳ cổ đại
không? Nếu có thì tiến bộ ở điểm nào?
A. Không tiến bộ hơn
B. Có tiến bộ hơn, ở việc không đồng nhất vật chất với dạng cụ thể của vật chất
C. Có tiến bộ, ở việc coi vật chất và vận động không tách rời nhau, vật chất và vận động có
nguyên nhân tự thân
D. Có tiến bộ hơn, ở việc coi thế giới vật chất được hình thành từ nguyên tử
63.Luận điểm “tồn tại tức là được cảm giác” thuộc lập trường triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
64.Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, học
thuyết tế bào, học thuyết tiến hóa chứng minh thế giới vật chất có tính chất gì?
A. Tính chất tách rời, tĩnh tại của thế giới vật chất
B. Tính chất biện chứng của sự vận động và phát triển của thế giới vật chất
C. Tính chất không tồn tại thực của thế giới vật chất
D. Tính chất tồn tại thực của thế giới vật chất
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
6. Quan niệm của CNDV biện chứng về nguồn tự nhiên của ý thức
não người là khí quan vật chất của ý thức v
hoạt động ý thức diễn ra trên cơ sở hoạt động sinh lý thần kinh của não người người
Não người bị tổn thương không ảnh hưởng đến hoạt động ý thức
ý thức là thuộc tính của mọi bộ não X
8. Quan niệm của CNDV biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức
ý thức được hình thành và phát triển từ thuộc tính phán ánh của vật chất v
phản ánh ý thức có ở các động vật bậc cao
Sự xuất hiện con người và sự hình thành bộ óc của con người có näng luc
phản ánh hiện thực khách quan
7.Quan niệm của CNDV biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức
Không thế tách rời ý thức ra khói hoạt động của não người
não tiết ra ý thức giống như gan tiết ra mật
ý thức do các nguyên tử nhẹ, hình cầu, linh động tạo thành
5. Quan niệm của CNDV biện chứng về nguồn gốc của ý thức
ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
ý thức có nguồn gốc từ vật chất
ý thức có nguồn gốc từ thực thể siêu nhiên
4. Quan niệm của CNDV siêu
hình về ý thức
Đồng nhất ý thức với vật chất
ý thức là một dạng vật chất đặc biệt, do vật chất sản sinh ra
Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ não người
3. Quan niệm của CNDT về ý thức
CNDT khách quan cho rằng ý thức con người chỉ là sự "hồi tưởng" lại "ý niệm" hay "tự ý thức"
lại "ý niệm tuyệt đối"
CNDT chủ quan cho rằng: ý thức của mỗi người là do cảm giác
sinh ra nhưng cảm giác
đó là cái vốn có của mỗi
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
mỗi cá nhân tồn tại tách
rời thế giới bên ngoài
1. Nhận định nào sau đây là đúng?
Hai khái niệm Triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm phổ
quát về thế giới.
Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết học Mác-
Lênin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan.
Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế
giới quan.
Hai khái niệm Triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.
2. Có baonhiêu hình thức cơ bản của của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử ?
1 hình thức.
2 hình thức.
3 hình thức.
4 hình thức.
3. Có bao nhiêu cách trả lời mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học? *
4 cách.
3 cách.
2 cách.
1 cách.
4. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống của nhậnđịnh sau: " Điểm xuất phát của ... là: sự khẳng
định những sự vật và hiện tượngcủa tự nhiên đều bao hàm những mâu thuẫn vốn có của nó"
Phép biện chứng.
Phép siêu hình.
Chủ nghĩa duy vật.
Chủ nghĩa duy tâm.
5. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống của nhận địnhsau: " Phép siêu hình đẩy lùi được ...
Nhưng
chính nó lại bị phép biện chứng hiệnđại phủ định" *
. Phép biện chứng duy vật.
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Phép biện chứng thời cổ đại.
6. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biên chứng,khái niệm “tồn tại khách quan" được hiểu
là: *
Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức con người.
Được ý thức của con người phản ánh.
Tồn tại không thể nhận thức được.
Tön tại nhờ vào cảm giác của con người.
7. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biên chứng,khi nói vật chất tự thân vận động, được
hiểu
là: *
Do kết quả của sự tác động từ bên ngoài vào các sự vật.
Do sự quy định của lực lượng tinh thần đối với các sự vật.
Do kết quả của sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố, các bộ phận tạo nên sự vật.
Do vận động là vốn có của vật chất. v
8. Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đóphân biệt vật chất với ý thức đã được Lênin xác
định
trong định nghĩa vật chấtlà thuộc tính: *
Đa dạng phong phú.
Tõn tại khách quan.
Có thể nhận thức được.
Tön tại.
9. Nội dung định nghĩa vật chất của Lênin, thếhiện: *
Vật chất là tính thứ nhất.
Ý thức là tính thứ hai.
Vật chất là nguồn gốc của cảm giác, của ý thức.
Ý thức không là thuộc tính của vật chất.
10. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? *
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.
Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó những hình thức vận động thấp hơn.
Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định, mặc dù trong nó tồn tại
nhiều hình
thức vận động.
11. Theo quan điểm của triết họcMác-Lênin, ý thức được hiểu là: *
. Một dạng tồn tại của vật chất.
Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực tiếp để cảm nhận.
Sự phản ánh tinh thần của con người về thế giới vật chất.
Một thế giới tinh thần không liên quan với thế giới vật chất
12. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất quyết định
sự
ra đời và phát triển của ý thức là: *
Lao động trí óc.
Thực tiễn. v
Giáo dục.
Nghiên cứu khoa học.
15. Quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ socủa các mối liên hệ giữa các sự vật, hiện
tượng
trong thế giới là: *
Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là tính thống nhất vật chất của thế giới.
Cơ sở của mới liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là các lực lượng bên ngoài có tính chất
ngẫu nhiên
Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là ý niệm về sự thống nhất của thế giới.
Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là ý thức, cảm giác của con người.
16. Theo quan niệm của Triết học Mác- Lênin, nhậnđịnh nào sau đây đúng? *
Mỗi sự vật trong thế giới chỉ có một thuộc tính.
Mỗi sự vật trong thế giới có một số thuộc tính.
Mỗi sự vật trong thế giới chỉ có các thuộc tính cơ bản.
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
Mỗi sự vật trong thế giới có vô số thuộc tính.
13. Nguyên tắc phương pháp luận cơ bản được xây dựngtừ lý luận về mối quan hệ biện chứng
giữa
vật chất và ý thức là: *
Chỉ xuất phát từ thực tế khách quan.
Chỉ phát huy tính năng động chủ quan.
Xuất phát từ thực tế khách quan đồng thời phát huy tính năng động chủ quan.
Phát huy tính năng động chủ quan trên cơ sở tôn trọng thực tế khách quan.
14. Phép biện chứng duy vật được hiểu là: *
Là phép biện chứng do C.Mác và Ph.ảng ghen sáng lập.
Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy vật.
Là phép biện chứng của ý niệm tuyệt đối.
Là phép biện chứng của thế giới tinh thần.
17. Theo quan niệm của Triết học Mác - Lênin, nhậnđịnh nào sau đây đúng ? *
Mỗi sự vật trong thế giới có một chất duy nhất.
Mỗi sự vật trong thế giới có nhiều chất.
Mỗi sự vật trong thế giới với một quan hệ xác định chỉ có một chất.
Mỗi sự vật trong thế giới xét trên nhiều phương diện khác nhau, có nhiều chất.
18. Theo quan niệm của Triết học Mác - Lênin, cái gitrực tiếp làm thay đoi chất của sự vật: *
Sự tăng giảm về số lượng các yếu tố cấu thành sự vật.
Sự tăng lên về quy mô tồn tại của sự vật.
Sự biến đổi cấu trúc tồn tại của sự vật.
Sự thay đổi lượng của sự vật.
19. Theo quan niệm của Triết học Mác - Lênin, nhậnđịnh nào sau đây đúng? *
Mọi thay đổi về lượng đều có khả năng dẫn đến thay đổi về chất.
Mọi thay đổi về lượng không dẫn đến thay đổi về chất.
Mọi thay đổi về lượng chỉ làm thay đổi một phần về chất.
Mọi thay đổi về lượng đều dẫn đến sự thay đổi về chất.
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
20. Theo quan niệm của Triết học Mác – Lênin, nhận định nào sau đây đúng? *
Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động
có mục đích.
Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động
có tính cộng
đồng.
Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động có
tính lịch sử cụ
thể.
Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động
vật chất.
21. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống , theoLênin: "Quan điểm về đời sống, về thực tiễn phải
là...của lý luận nhận thức" *
Quan điểm thứ nhất và quan trọng nhất.
Quan điểm thứ nhất và cơ bản.
Quan điểm đầu tiên và cơ bản.
Quan điểm đầu tiên và quan trọng nhất.
22. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, xãhội có các loại hình sản xuất cơ bản là:
Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và văn hóa.
Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần.
Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và con người.
Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật
23. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử,lực lượng sản xuất bao gồm: *
Người lao động và công cụ lao động.
Người lao động và trình độ lao động của họ.
Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên.
Tư liệu sản xuất và người lao động.
24. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử,khẳng định nào sau đây đúng? *
Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người.
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người và xã
hội.
Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự
nhiên.
Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo và phát triển
xã hội.
25. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử,khẳng định nào sau đây đúng? *
Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt: kỹ thuật và kinh tế. v
Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt:kỹ thuật và tổ chức.
Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt:kỹ thuật và lao động.
Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt:kỹ thuật và công nghệ.
26. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, khẳngđịnh nào sau đây đúng? *
Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển.
Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đối, phát triển.
Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là những yếu tố thường
xuyên biến đổi,
phát triển.
Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi, phát triển.
27. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sửvề mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã
hội,
khẳng định nào sau đâyđúng nhất? *
Tön tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.
Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau trong đó, tồn tại xã hội quyết định ý
thức xã hội.
Chúng tồn tại độc lập với nhau, không cái nào quyết định cái nào.
28. Theo Ph.Ăngghen: "Sự phát triển về mặt chínhtri, pháp luật, triết học, tôn giáo, văn học, nghệ
thuật, v.v...đều dựa vào sựphát triển kinh tế. Nhưng tất cả chúng cũng có ảnh hướng lẫn nhau và
ảnh hưởngđến cơ sở kinh tế". Luận điểm trên khẳng định: *
Tön tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, trong đó tồn tại xã hội quyết
định ý thức xã hội.
Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, trong đó ý xã hội quyết định
tồn tại xã hội.
29. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử yếu tố cơ bản nhất của tồn tại xã hội là: *
Phương thức sản xuất vật chất.
Điều kiện tự nhiên, hoàn cảnh địa lý.
Dân số và mật độ dân số,v.v.
không có yếu tố nào là cơ bản nhất mà phụ thuộc vào các điều kiện lịch sử cụ thể khác
nhau.
30. Nhận định nào sau đây đúng theo quan điểm củachů nghĩa duy vật lịch sử
Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực.
Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực.
Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng có lợi cho
tồn tại xã hội.
Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội có thể diễn ra theo chiều tích cực hoặc
tiêu cực.
31. Quan điểm cho rằng: " Ý thức xã hội luôn luônlà yếu tố phụ thuộc vào tồn tại xã hội và ý
thức xã
hội không có tính độc lập tươngđối" là quan điểm của: *
Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Chủ nghĩa duy tâm.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
32. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống trong địnhnghĩa sau: " Tön tại xã hội là toàn bộ sinh
hoạt
vật chất và... của xã hội"? *
Những điều kiện sinh hoạt vật chất.
Những hoạt động vật chất.
Sinh hoạt tinh thần.
Các yếu tố vật chất.
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
33. Theo C.Mác: “Phương thức sản xuất đời sống vậtchất quyết định các quá trình sinh hoạt xã
hội,
chính trị và tinh thần nóichung. Không phải ý thức con người quyết định tồn tại của họ; trái lại,
tồn tạixã hội của họ quyết định ý thức của họ".Quan điểm trên khẳng định: *
A. C.Mác đã khắc phục triệt để quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về mối quan hệ giữa tồn tại
xã hội và ý thức xã hội.
B. C.Mác đã xây dựng quan điểm duy vật lịch sử về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức
xã hội, về vai trò quyết định của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội.
C. CMác muốn nhấn mạnh vai trò của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội.
D. C.Mác muốn đề cao vai trò quyết định của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã
hội.
3. Quan niệm của CNDVBC về đứng im a
Đúng im và vận động là hai trạng thái loại từ nhau
Đứng im là không vận động
đứng im là vận động trong sự ổn định tương đối, khi sự vật chưa thay đổi căn bản về chất
4. Quan niệm của CNDVBC về đứng im
Đứng im là tương đối và tam thời
Đứng im là không vận động
Đứng im là trạng thái ổn định về chất của sự vật trong những mối quan hệ và điều kiện cụ
thể
5. Đứng im là tương đối và tạm thời bởi
Đứng im là vận động nên cuối cùng đứng im sẽ bị vận động phá vỡ
Đứng im chỉ xảy ra trong một mối quan hệ xác định
Đứng im là không vận động
6. Quan niệm của CNDVBC về đứng im
Đứng im là hình thức "chứng thực" cho sự tồn tại của vật chất
Đứng im là vận động trong sự ổn định tương đối, khi sự vật còn là nó mà chưa chuyển hoá
thành khái
Nếu không có đứng im thì không có sự ổn định của sự vật, và con người cũng không bao giờ
nhận thức được chúng
vận động và đứng im tách rời nhau
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
7. Quan niệm của CNDVBC về đứng im
Vận động và đứng im là hai mặt đối lập cùng tồn tại trong mọi sự vật
Đứng im chỉ xảy ra đối với một hình thức vận động
Vận động và đứng im là hai trạng thái loại trừ nhau
6. Lựa chọn đáp án đúng. Ba phát minh khoa học nào trong số các phát minh sau được coi là có
vai trò to lớn chuẩn bị cho sự ra đời của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
Phát minh ra điện tử
Định luật bảo toàn và chuyển hoá
năng lượng.
Phát hiện ra tia X
Thuyết tiến hoá về loài
Thuyết tạo tế
26. Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểmsiêu hình về sự phát triển?
Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng
Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất
Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ
Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ
2. Lựa chon đáp án đúng. Những phát minh của khoa học tự nhiên nửa đầuthế kỷ XIX đã cung
cấp cơ sở tri thức khoa học cho sự phát triển cái gì?
Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ hạn chế
Phát triển phép biện chứng tự phát
Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm
Phát triển tư duy biện chứng thoát khói tính tự phát thời kỳ cố đai và thoát khói nhén hiến
chứng duy tâm.
13. Lựa chọn đáp án đúng về vấn đề cơ bản của triết học.
Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ vật chất và ý thức
Vấn đề cơ bán của triết học là giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái
nào quyết định cái nào
Vấn dề cơ bản của triết học là giải thích về khá năng nhận thức của con người.
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
25. Luận điểm nào không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vậtbiện chứng về phản ánh *
Phản ánh là thuộc tính chungcủa mọi dạng vật chất, là cái vốn có của mọi dạng vật chất
Phản ánh là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc con người
Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất, mà do ý thức con người tưởng tượng
ra
30. Chọn phương án đúng theo quan điểm
của triết học Mác Lênin
Vận động là mọi sự biến đổi nói chung
Đứng im là không vận động
Vận động là tuyệt đối, vĩnh viên, còn đứng im là tương đối, tạm thời
Vận động và đứng im là hai trạng thái
29. Chọn phương án sai theo quan điểm triết học Mác Lênin
Phát triển là quá trình vận động theo khuynh hướng đi lên một cách thång
tấp
Phát triển chỉ là sự thay đổi về lượng
Nguồn gốc của phát triển năm bên
trong sự vật, do giải quyết mâu thuan
của sự vật
27. Xác định phương án đúng theo triết họcMác-Lênin. Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh
tế - xã hội nào?
Phương thức sán xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị trên một
số lĩnh vực của đời sống xã hội.
Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện.
Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc.
Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên vũ đài chính trị với tính cách là một lực lượng chính trị xã
hội độc lập.
28. Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại và phản ánh về mặt
nhậnthức luận V.I.Lênin muốn khẳng định điều gì?
Ý thức của con người không có khả năng phản ánh đúng thế giới vật chất
Ý thức của con người có khả năng phán ánh về thế giới hiện thực khách quan
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
Ý thức của con người là sự phán ánhvề thế giới hiện thực khách quan và nó có nguồn gốc từ vật
chất do vật chất quyết định
26. Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng
Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất
Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ
Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lập lại cái cũ
22. Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin:
Nguyên tắctoàn diện yêu cầu:
A. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của
từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên
hệ trong quá trình cấu thành sự vật,
hiện tượng.
B. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai
trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối
liên hệ trong quá trình cấu thành sự vật,
hiện tượng.
C. Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của
những mối liên hệ cơ bản, chủ yếu của si
vật, hiện tượng là đủ
D. Phải xem xét sự vật hiện tượng trong
tính chinh thể thống nhất của nó
23. Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác.
A. Nguồn gốc trực tiếp quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là lao
động và ngôn ngữ.
B. Ý thức là sản phẩm xã hội, là một hiện tượng xã hội
C. Ý thức thuần tuý là hiện tượng cá nhân mang bản chất cá nhân
24. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tác động của khoa học tự nhiên nửa
đầu thế kỷ XIX đối với phương pháp tư duy siêu hình, luận điểm nào sau đây là sai.
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
A. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XI) phù hợp với phươong pháp tu duy siêu hình.
B. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của phương
pháp tư duy siêu hình trong việc nhận thức thế giới
C. KHTN khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình
D. Tạo điều kiện cho phương pháp tư duy siêu hình phát triển và bộc lộ những hạn chế của nó
25. Luận điểm nào không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vậtbiện chứng về phản ánh?
A. Phản ánh là thuộc tính chungcủa mọ
dạng vật chất, là cái vốn có của mọi
dạng vật chất
B. Phản ánh là thuộc tính của một dạng X
vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc
con người
C. Phản ánh không phải là cái vốn có
của thế giới vật chất, mà do ý thức
con người tưởng tượng ra
21. Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
Ý thức con người không có gì sáng tạo thực sự mà chỉ bắt chước hiện thực khách quan và
làm đúng như nó.
Việc phát huy tính sáng tạo năng động của ý thức không phải phụ thuộc vào
hiện thực khách quan mà là do sự sáng tạo chủ quan của con người.
Mọi sự sáng tạo của ý thức con người đều bất nguồn từ sự phản ánh đúng hiện thực khách
quan, đồng thời phát huy tính năng động chủ quan.
20. Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
A. Mối liên hệ giữa các sự vật hiện tuợng là vốn có của thế giới
B. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ
C. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiệt tượng mà còn diễn
ra ngay trong sự vật hiện tượng
13. Lựa chọn đáp án đúng về vấn đề cơ bản của triết học.
A. Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
B. Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ vật chất và ý thức
C. Vấn đề cơ bản của triết học là giữa vật chất và ý thức thì cái nào có
trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào
D. Vấn đề cơ bản của triết học là giải thích về khả năng nhân thức của con người.
14. Theo quan điểmcủa chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau đây là không đúng?
A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
B. Phát triển chí khái quát xu hướng vận động di lên từ thap đến cao của các sự vật
C. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự van động trong trạng
thái cân bằng, ốn định
16. Chọn phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác Lênin:
A. Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác
động
B. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
C. Nguồn gốc của vận động là ở trong bán thân sự vật hiện tượng do sự tác động của các mặt,
các yếu to trong sự vật hiện tượng gáy ra
17. Lực chọn đáp án đúng trong các quan điểm sau :
A. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của
Phoiobắc
B. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biên chứng và thế giới quan duy vật.
C. Triết học Mác kế thừa hạt nhân hợp trong phép biên chứng của Hèghen và chủ nghĩa duy
vật của Phoiobac đi xây dựng chú nghĩa duy vật biện chứng
12. Xác định câutrả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Ý thức có vai trò
gì đối với vật chất
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó, ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối
với thực tiễn
B. Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự
tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiên của con người.
C. ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng động
tích cực
D. Ý thức không thu động mà có sự tác động trở lại đối với vật chất theo hai xu hướng tích
cực và tiêu cực
11. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì nguồn gốc tự nhiên của ý thức là:
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
A. Bộ óc người
B. Vai trò của lao động và ngôn ngữ
C. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người
D. Quá trình phát triển của thuộc tính phản ánh của vật chất
10. Luận điểm nào không phải là quan điểm của triết học Mác- Lênin về Phát triển:
A. Phát triển của sự vật khôngcó tính kế thừa
B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp
ghép từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức.
C. Phát triển có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát triển cao
hơn
D. Phát triển của sư vật có tính kế thừa và lập lại cái cũ
9. Lựa chọn đáp án đúng: Điều kiện xã hội của sự ra đời triết học:
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sán xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách
mạng công nghiệp
B. Sự xuất hiện của giai cấp võ sản trên vũ đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị -
xã hội độc lập
C. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến
8. Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?
A. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
B. Ý thức là quá trình ảnh phán thế giới hiện thực khách quan vào bộ não con người
C. Phản ánh ý thức mang tính tích cực, chủ động và sáng tạo lại hiện thực khách quan
D. Ý thức hình thành ở môi cá nhân nên nó mang bán chất cá nhân
4. Xác định phương án sai theo triết học Mác-Lênin?
A. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
B. Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
C. Mọi hành vi của con người đều do ý thức chỉ đạo.
D. Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con ngườ
1. Xác định phương án đúng theo triết học Mác-Lênin trong các câu sau:
A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp.
B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản.
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
C. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyêt đối vừa mang tính tương đối.
2. Lựa chọn đápán đúng: Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học tự
nhiên cho sự ra đời chủ nghĩa duy vật biện chứng đầu thế kỷ XIX là những phát minh nào?
Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, Học thuyết tế bào, Học thuyết tiến hoá
3. Theo triết học Mác-Lênin, khẳng định nào
sau đây là đúng?
Định nghĩa về vật chất của V.I. Lênin thừa nhận vật chất tôn tại khách quan, độc lập với ý
thức con ngưrời, thông qua các dang tồn tai cu thế.
Định nghĩa vật chất củaV.I.Lênin đã giải quyết triệt để hai mặt trong vấn đề cơ bản của triết
học.
4. Theo triết học Mác-Lênin, quy luậtLượng-Chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép
biện chứng duy vật?
Là một trong ba quy luật cơ bản của phép biên chứng duy vật, chỉ ra cách thức chung nhất
của sự vận động và phát triển.
5. Theo quan điểmcủa chủ nghĩa duy vật biện chứng, một sự vật trong quá trình tồn tại và
Phát triển có một hay nhiều mối liên hệ?
Có vô vàn các mối liên hệ
6. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đâylà sai:
Trong giới hạn của độ, sự thay đổi của lượng đều đưra đến sự thay đổi cán bản về chất của sự
vật
7. Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết
học Mác - Lênin.
Phương pháp biên chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hướng
nhau, ràng buộc nhau
Phương pháp biên chứng nhận thủc đối tượng ở trạng thái vận động biển đổi, năm trong
khuynh hướng chung là phát triển
Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong trạng thái cô lập, tĩnh tại, tách rời
8. Chọn câu trảlời đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin: Cơ sở lý luậncủa Nguyên tắc phát
triển là:
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
Nguyên lý về sự phát triển
Phương pháp biện chứng
9. Hiểu về sự phù hợp của QHSX với trình độ phát triển của LLSX như thế nào là đúng trong các
câu sau đây:
A. Mỗi một phương thức sản xuất mới ra đời chính là sự phù hợp của QHSX vá trình độ
phát triển của LLSX
B. ở trạng thái phù hợp thì cả ba mặt của QHSX phù hợp, thích ứng tuyệt đối với trình độ
phát triển của LLSX
C. Khi LLSX phát triến đến một trình độ nhất định làm cho QHSX từ cho phủ hợp trở thành
không phủ hợp và đòi hỏi phải thay đổi QHSX
D. Do yêu cầu khách quan của sự phát triển của LLSX tất yếu dẫn đến thay thế QHSX cũ
bàng QHSX mới cho phù hợp với trình đó phát triển của LLSX để thúc đẩy LLSX tiếp tục phát
triển.
10. Lựa chọn đápán đúng theo quan điểm triết học Mác – Lênin: Yếu tố động nhất, cách mạng
nhấttrong lực lượng sản xuất là:
A. Người lao động
B. Phương tiện lao động
C. Công cụ lao động
D. Tư liệu lao động
11. Lựa chon đáp án đúng. Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành triết học nhất nguyên
và triết học nhị nguyên là:
A. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
B. Cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học
C. Cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản triết học
3. Điều kiện KT-XH của sự ra đời triết học Mác
sự cũng cổ và phát triển của phương thác SX TBCN trong điều kiện cách mạng công nghiệp
Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên và đài lch siử với tình cách mộc lục kượng chinh trị -XH độc
lập
Thực tiên cách mạng cia giai cấp vỏ sản
Đều kiện KT-XH của sự ra dời triết học Mác
4. Điều kiện KT-XH của sự ra đời triết hoc Mác
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
Kinh tế chính tị học cổ điến Anh
Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên vũ đài lch sử vài tinh cách một lục lượng chinh trị -XH độc
lập
Thục tiên cách mạng của giai cấp vô sản
Vai trò của CMác và PhAghen
5. Điều kiện KT-XH của sự ra đời triết học Mác
Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
CNXH không tưởng Pháp
Thực tiên cách mạng của giai cấp vô sản
Vai trò của C.Mác và Ph.Ăghen
7. Nguồn gốc lý luận của sự ra đời triết học Mác
Triết học có dien Đức
Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
Chủ nghĩa xã hội không tưởng Đức
8. Tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời
triết học C.Mác
Định luật bảo toàn và chuyến hoá năng lượng
Thuyết tương đối hẹp của Anhxtanh
Phát hiện tia X của Rơnghen
3. Tại sao mối quan hệ giữa vật chất là ý thức là vấn đề cơ bản của triểết học
A. Đó là mối quan hệ chung nhất, trả lời hai câu hỏi khái quát nhất
B. Đó là cơ sở khách quan để phân chia các trường phái triết học trong lịch sử
C. Đó là xuất phát điểm để giái quyết các vấn đề khác của triết học
D. Tất cả các lý do trên
4. Tại sao mối quan hệ giữa vật chất là ý thức là vấn đề cơ bản của triết học?
A. Đó là mối quan hệ chung nhất trả lời hai câu hỏi khái quát nhất
B. Đó là cơ sở khách quan để phân chia các trường phái triết học trong lịch sử
C. vấn đề cơ bản của triết học có hai mặt
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
5. chủ nghĩa duy vật có 3 hình thức cơ bản là
A. CNDV chất phác, CNDV siêu hình và CNDV khách quan
B. CNDV chất phác, CNDV siêu hình và CNDV biện chứng
C. CNDV chất phác, CNDV siêu hình và CNDV chủ quan
7. Căn cứ vào cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học, người ta chia các nhà
triết học thành các trường phái cơ bản sau:
A. CNDV và CNDT
B. Khả tri luận và bất khả tri luận
C. CNDV chất phác và CNDV siêu hình
8. Căn cứ vào cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học, người ta chia các nhà
triết học thành các trường phái cơ bản sau:
A. CNDV và CNDT
B. Khả tri luận và bất khả tri luận
C. CNDT chủ quan và CNDT khách quan
9. CNDV thời cổ đại là CNDV chất phác bởi
A. Các nhà triết học đồng nhất VC với các vật thể hữu hình, cảm tính
B. Các nhà triết học đồng nhất VC với các thuộc tính bất biến của VC
C. Các nhà triết học đồng nhất VC với thuộc tính khách quan của VC
10. CNDV tế kỷ XV đến XVIII được gọi là
A. Các nhà triết học đồng nhất V với các thuộc tính bất biến của VC
B. Các nhà triết học đồng nhất VC với các vật thể hữu hình, cảm tính
C. Các nhà triết học đồng nhất VC với vận động
11. CNDT khách quan và CNDT chủ quan giống nhau ở chỗ:
A. Đều xuất phát từ ý thức để giải thích nguồn gốc, bản chất của thế giới
B. Đều xuất phát từ vật chất để giải thích nguồn gốc, bản chất của thế giới
C. Đều thừa nhận con người có khả năng nhận thức thế giới
1.1Chủ nghĩa duy vật giải thích nguyên nhân tận cùng của thếgiới này bằng
A. Nguyễn nhân thượng để
B. Nguyên nhân tinh thần
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
C. Nguyên nhân vật chất
D. Cả nguyên nhân vật chất và nguyên nhân tinh thần
2. Chủ nghĩa duy vật thể hiện dưới các hình thức cơ bản
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chủ nghĩa vật hoạt luận
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Chủ nghĩa duy vật chất phác
3. Sự khác nhau giữa chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩaduy tâm khách quan là
Cho rằng ý thức tinh thần là cái có trước và sản sinh ra giới tự nhiên
chủ nghĩa duy tâm khách quan thừa nhận tính thứ nhất của tinh thần khách quan có trước và tồn
tại độc
lập với con người
4. Theo Triết học Mác-Lênin, vai trò của phươngpháp siêu hình
Không có tác dụng gì cả
Chỉ có tác dụng trong một phạm vi nhất định
Tuyệt đối hóa phương pháp siêu hình thì rơi vào sai lầm vì hiện thực khách quan không rời
rạc và không ngưng đọng như phương pháp này quan niệm
Có cội nguồn hợp lý từ trong khoa học cổ điển
5. Định nghĩa vật chất của Lênin, chỉ ra đặc tính quan trọngnhất của vật chất để phân biệt với ý
thức, đó là
A. Thực tại khách quan
B. Con người nhận thức được vật chất
C. Vô cùng vô tận
D. Luôn vận động
6. Lựa chọn luận điểm của thuyết không thể biết
Nghi ngờ khả năng nhận thức được hiện thực khách quan của con người
Không có cái gì con người không nhận thức được, chỉ có cái con người chưa nhận thức
được
Con người không nhận đước được bản chất của đối tượng (thế giới) nhưng nhận thức được
hình thức bề ngoài của đối tượng
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
7. Lựa chọn luận điểm của phương pháp biện chứng duy vật
A. Nhận thức đối tượng trong mối liên hệ phổ biến, trong sự vận động, nằm trong khuynh
hướng phát triển mà mối liên hệ và sự phát triển có tính khách quan
B. Nhận thức đối tượng trong mối liên hệ phố biến, trong sự vận động, nằm trong khuynh
hướng phát triển, mà mối liên hệ và sự phát triển là do con người quyết định
C. Nhận thức đối tượng trong mối liên hệ phổ biến trong sự vận động, nằm trong khuynh
hướng phát triển, mà mối liên hệ và sự phát triển là do tinh thần thế giới quyết định
D. Nhận thức đối tượng trong mối liên hệ phố biến, trong sự vận động, nằm trong khuynh
hướng phát triển, mẻ mối liên hệ và sự phát triển là do thượng đế quyết định
8. Triết học Mác-Lênin là hệ thống quan điểm..(A).. về tự nhiên, xã hội và tư duy-thế giới quan
và phương pháp luận khoa học, cách mạng củagiai cấp công nhân, nhân dân lao động và các lực
lượng xã hội tiến bộ trong nhậnthức và cải tạo thế giới
Câu trả lời đúng: duy vật biện chứng
9. Vật chất là một phạm trù triết học dùng để ch...(A)... đượcđem lại cho con người trong
cảm giác, được cảm giác của chúng ta... (B)., vàtön tại không lệ thược vào cảm giác
Câu trả lời đúng: A: thực tại khách quan; B: chép lại, chụp lại, phần ảnh
10. Bản chất của ý thức là..(A) ... của thế giới khách quan,là quá trình phản ánh tích cực, sáng tạo
hiện thực khách quan của óc người
Câu trả lời đúng: A: hình ảnh chủ quan
11. Cô lập là trạng thái của các đối tượng, khi sự thay đổi của đối tượng này
Không ảnh hưởng gì đến các đối tượng khác. không làm chúng thay đổi
Ảnh hưởng đến thuộc tính bên ngoài của các đối tượng khác
Ảnh hưởng đến thuộc tính bên trong của đối tượng khác
Không ảnh hưởng đến bản chất của các đối tượng khác nhưng ảnh hưởng đến thuộc tính bên
ngoài của chúng
12. Theo quan điểm biện chứng, trong thế giới, mọi đối tượng đều
Trong trạng thái cô lập
Trong trạng thái vừa cô lập vừa liên hệ với nhau
Trong trạng thái liên hệ không có sự cô lập
Trong trạng thái "hư ảo
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
13. Nguyên tác toàn diện yêu cầu khi xem xét đốitượng cụ thể, cần
Đặt nó trong chỉnh thể thống nhất của tất cả các mặt tất cả các mối liên hệ của nó
Phải rút ra được các mặt các mối liên hệ tất yếu của đối tượng và nhận thức chúng trong sự
thống nhất hữu cơ nội tại
Xem xét tất cả các mặt, các mối liên hệ của đối tượng và coi chủng có vai trò như nhau
trong sự phát triển của đối tượng
14. Lựa chọn quan điểm biện chứng
Mọi vận động đều là phát triển
Phát triển là vận động
Phát triển là quá trình vận động theo khuynh hướng đi lên từ thấp đến cao, từ kém hoàn hiện
đến hoàn thiện hơn, từ chất cũ đến chất mới ở trình độ cao hơn
Phát triển là vận động tuần hoàn, lập đi lặp lại
15. Theo phép biện chứng duy vật, nguồn gốc của sựphát triển của sự vật là
Nằm ở bên ngoài sự vật, do sự tác động của các đối tương khác đến sự vật
Đấu tranh giữa các mặt đối lập bên trong sự vật, hiện tượng
Ý thức con người
Tinh thần thế giới
16. 1. Nguyên tắc phát triển, yêu cầu chủ thể khi xem xét đối tượng cần
Đặt đối tượng vào sự vận động, phát hiện xu hướng biến đổi của nó v
Nhận thức được, phát triển là quá trình trải qua nhiều giai đoạn, mỗi giai đoạn có đặc điểm,
tính chất hình thức khác nhau nên cần tìm hình thức, phương pháp tác động phù hợp để thúc đấy,
hoặc kìm hãm sự phát triển đó
Sớm phát hiện, ủng hộ đối tượng mới hợp quy luật tạo điều kiện cho nó phát triển
Biết kế thừa các yếu tố tích cực từ đối tượng cũ và phát triển sáng tạo chúng trong điều
kiện mới
17. Theo chủ nghĩa duy tâm, nguồn gốc mối liên hệ giữa các sự vật là từ
Thượng để
Bản thân sự vật
Ý thức, tinh thần
Ý thức con người
18. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cơ sở củas ự tồn tại các mối liên hệ của các sự vật là
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
Bản thân sự vật
Tính thống nhất vật chất của thế giới
Ý thức con người
Tinh thần thế giới
19. Lựa chọn luận điểm của quan điểm siêu hình
Phủ nhận mối liên hệ giữa các đối tượng
Thừa nhận mối liên hệ ngẫu nhiên, bên ngoài giữa các đối tượng
Phủ định mối liên hệ tất yếu giữa các đối tượng v
Không đề cập đến mối liên hệ giữa các đối tượng
20. Lực lượng sản xuất thể hiện
Năng lực lý luận của xă hội ở những thời kỳ nhất định
Năng lực thực tiễn của xã hội ở những thời kỳ nhất định
Cả năng lực thực tiễn và năng lực lý luận của xã hội ở những thời kỳ nhất định
Năng lực quản trị sản xuất của con người
21. Người lao động đóng vai trò
Chủ thể sáng tạo mọi của cải vật chất xã hội
Chủ thể tiêu dùng mọi của cải vật chất xã hội
Tùy chọn 3
O Chủ thể sáng tạo và chủ thể tiêu dùng mọi của cải vật chất xã hội v
O Sáng tạo ra giới tự nhiên
22. Yếu tố giữ vai trò quyết định năng suất lao độngvà chất lượng sản phẩm
Đối tượng lao động
Công cụ lao động v
Khoa học-công nghệ
Trình độ tổ chức sản xuất của xã hội
23. Nguyên nhân sâu xa của mọi biến đổi kinh tếxã hội trong lịch sử là
Khoa học
Trình độ tổ chức sản xuất của xã hội
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
Công cụ lao động v
Ý thức người lao động
24. Trình độ lực lượng sản xuất được thể hiện ở
Trình độ của công cụ lao động: trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất v
Trình độ tổ chức lao động xã hội: trình độ phân công lao động xã hội v
Trình độ, kinh nghiệm kỹ năng của người lao động v
. Nguyên tắc phân phối của cải xã hội
25. Quan hệ sản xuất là tổng hợp các
Quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người
Quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất vật chất
Quan hệ chính trị giữa các giai cấp trong quá trình sản xuất vật chất
Quan hệ giữa người với người trong việc sở hữu tư liệu sản xuất
26. Quan hệ kích thích trực tiếp lợi ích con người,là "chất xúc tác" kinh tế thúc đẩy tốc độ sản
xuất là
Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất
Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động v
Quan hệ về tổ chức, quan lý sản xuất
Quan hệ pháp luật
27. Quy luật cơ bản nhất của sự vận động, pháttriển xã hội là
Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tăng và kiến trúc thượng tăng của xã hội
Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
. Quy luật giá trị thặng dư
28. Phương thức sản xuất là cách thức con ngườitiến hành .(A. ở những giai đoạn lịch sử nhất
định của xã hội loài người
Câu trả lời đúng: A: sản xuất vật chất
1. Nguồn gốc xã hội của chủ nghĩa duy tâm là gì?
Tách rời lao động trí óc và lao độngchân tay và địa vị thống trị của LĐ trí óc đối với LĐ
chân tay v
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
Nhận thức phiến diện
Con người không có khả năng nhận thức thế giới
. Nhu cầu của đời sống tinh thần
2. Nguồn gốc nhận thức của Chủ nghĩa duy tâm là gì:
Niềm tin tôn giáo
Sự xem xét phiên diện, tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt một đặc tính nào đó của quá
trình nhận thức mang tính biện chứng của con người
Khoa học chưa phát trển đầy đủ
Chính sách ngu dân của các giai cấp thống trị
3. Chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo có mối quan hệ với nhau như thế nào?
Đồng nhất hoàn toàn
Tôn giáo thường sử dụng các học thuyết duy tâm làm cơ sở lý luận chung cho các quan điểm
của mình
Đối lập nhau
Có quan hệ nhân quả
4. hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp củacảm giác?
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
5. hệthống triết học nào coi cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan?
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
6. xác định phương áns ai
Vật thể không phải là vật chất
Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thế
Vật thể là đạng cụ thể của vật chất
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
7. häy såp xếp các hình thức vận động cơ bản của vật chất theo đúng trình tự phát triểncủa các
hình
thức vận động của vật chất:
1.Vận động vật lý
2.Vận động cơ học
3.Vận động xã hội
4. Vận động hóa học
5. Vận động sinh vật học
1-3-2-4-5
1-5-4-2-3
2-1-5-4-3
2-1-4-5-3
8. luận điểm “ Ý thức chẳng qua là cái vật chất được dichuyển vào bộ óc con người và được cải
biến
đi ở trong đó" là của ai?
Ăngghen
Mác
Lênin
Hêghen
9. Chọn phương án đúng, Nội dung nguyên lý mốiliên hệ phổ biến của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tạitách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ
thuộc, ràng buộc lẫn nhau
Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưngkhông sự chuyển hóa lẫn nhau
Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài, do chủ quancon người qui định, bản chất sự vật không có
gì khác nhau
Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừatồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác động
qua lại và chuyển hóa lẫn nhau
10. Chọn phương án đúng. Quan niệm nào cho rằng cơ sở của mốiliên hệ giữa các sự vật hiện
tượng
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
là tính thống nhất vật chất của thế giới
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Chủ nghĩa duy tâm
Phép biện chứng duy vật
Phép biện chứng duy tâm
11. Chọn phương án đúng?
Bất cứ thuộc tính nào cũng là biểu hiện của chất
Chỉ có thuộc tính cơ bắn mới tạo lên chất
Thuộc tính cơ bản biểu hiện rõ chất còn thuộc tính bất kì nào cũng là biểu hiện hiện của chất
nhưngkhông rõ như thuộc tính cơ bản
. Sự phân biệt giữa thuộc tính cơ bản và không cơ bản mang tính tương đối
12. Chọn phương án đúng. Các hình thức cơ bản của hoạt độngthực tiễn là:
Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học, hoạt động chính tri
.Hoạt động thực nghiệm khoa học, hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức
Hoạt động sản xuất vật chất hoạt động xã hội, hoạt động nghiên cứu khoa học,
Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa
học
13. Thực tiễn là gì?
Thực tiễn là toàn bộ hoạt động mang tính lịch sử - xã hội của con người
Thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất - cảm tính mang tính lịch sử - xã hội của con người
nhằm cải biến tự nhiên, xã hội.
Thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong lịch sử
Thực tiễn là toàn bộ hoạt động của con người nhằm nhận thức, cải tạo thế giới
14. Chọn phương án đúng.hoạt động sản xuất vật chất là hoạt độngcó:
Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích
Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn háo và tính mục đích
Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội. tính lịch sử và tính sáng tạo
Tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo, tính văn hóa và tính mục đích tự thân
15. Chọn phương án đúngtheo quan điểm của chủ nghĩaduy vật lịch sử thì sản xuất vật chất giữ
vai
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868
trò là: .
. Nền tảng vật chất của xã hội
Nền tảng tinh thần của xã hội
Nền tảng kĩ thuật và công nghệ của xã hội
Đáp án khác v
16. Lực lượng sản xuất bao gồm:
Tư liệu sản xuất và nguyên nhiên vật liệu
. Tư liệu sản xuất và sản phẩm được làm ra
Tư liệu sản xuất và người lao động v
Công cụ sản xuất và đối tượng lao động
Tùy chọn 2
17. quan hệ sản xuất bao gồm những mặt cơ bản nào
Quan hệ sở hữu. quan hệ tổ chức và quan hệ phân phối
Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán và quan hệ tiêu dung
Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ
Quan hệ kĩ thuật quan hệ phân công và quan hệ quần lý
18. nhân tố nào là cơ sở tồn tại và phát triển của xã hội
Tôn giáo
Sản xuất vật chất v
Chính trị
Đạo đức và nghệ thuật
Tùy chọn 2
Téléchargé par Linh Nguy?n (khanhlinh26112006@gmail.com)
lOMoARcPSD|47449868

More Related Content

DOCX
trắc nghiệm triết.docx
DOC
trac nghiem phan chu nghia mac-lenin.doc
PDF
111 câu trắc nghiệm mác lênin
PPTX
FMNDLSNSDFNSD;KGN;KSDNGK;FDNB;DKFBNDFBMFD,.BN
PPTX
[PPT] TRIẾT - CÂU HỎI.pptxDDFHFDHDFHGFHGHF
PPTX
[PPT] TRIẾT - CÂU HỎI.pptx CV V.DSKNVLKSDNV;
PDF
ĐỀ ÔN TẬP TRIẾT SỐ 3 aksjdhfjeìunvnduehdj
DOCX
302 cau triet.docx adsdddwaddwddwdwdưdadwfdw
trắc nghiệm triết.docx
trac nghiem phan chu nghia mac-lenin.doc
111 câu trắc nghiệm mác lênin
FMNDLSNSDFNSD;KGN;KSDNGK;FDNB;DKFBNDFBMFD,.BN
[PPT] TRIẾT - CÂU HỎI.pptxDDFHFDHDFHGFHGHF
[PPT] TRIẾT - CÂU HỎI.pptx CV V.DSKNVLKSDNV;
ĐỀ ÔN TẬP TRIẾT SỐ 3 aksjdhfjeìunvnduehdj
302 cau triet.docx adsdddwaddwddwdwdưdadwfdw

Similar to bo-cau-hoi-triet-hoc-mac-le-nin.pdhgxbcf (20)

PDF
ĐỀ ÔN TRIẾT 4.pdfkuehfhruenfhtjwi4jfjttuv
PDF
trắc nghiệm giáo dục công dân 10
DOCX
Triet Học Macc Le Nin Truong dh dong á a
DOCX
triết-cuối-kì-1.docx
PDF
BÀI-TẬP-TRẮC-NGHIỆM-CHƯƠNG-1-1.pdf
PDF
300-cau-triet-chinh-phuc-ky-thi-rat-hay-va-bo-ich.pdf
DOCX
350 câu trắc nghiệm NLCB chủ nghĩa Mac-Lenin.docx
PDF
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100
DOCX
1100 cau triet.docx
DOCX
68-Câu-nhận-định-Triết-học-2023-2024.docx
DOC
BỘ CÂU HỎI MÔN TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN (SV).doc
DOCX
270-câu-trắc-nghiệm-Triết-học-Mác-Lênin.docx
DOCX
270-câu-trắc-nghiệm-Triết-học-Mác-Lênin - Copy - Copy.docx
DOCX
299-câu-trắc-nghiệm-Triết-học-Mác-Lênin.docx
PDF
Trắc Nghiệm Môn Giáo Dục Chính Trị (Có Đáp Án)
DOC
Vận Dụng Triết Học Vào Công Cuộc Xây Dựng Và Phát Triển Kinh Tế Ở Nước Ta.doc
DOC
Tiểu Luận Về Thực Tiễn Là Tiêu Chuẩn Của Chân Lý.doc
PDF
Bộ đề trắc nghiệm: Chủ nghĩa Mác - Lênin
PDF
tailieuxanh_20120223010740_tai_lieu_huong_dan_on_tap_triet_hoc_tu_lieu_tham_k...
PPTX
Thuyết trìnhTriết học - Nhóm 1.pptx
ĐỀ ÔN TRIẾT 4.pdfkuehfhruenfhtjwi4jfjttuv
trắc nghiệm giáo dục công dân 10
Triet Học Macc Le Nin Truong dh dong á a
triết-cuối-kì-1.docx
BÀI-TẬP-TRẮC-NGHIỆM-CHƯƠNG-1-1.pdf
300-cau-triet-chinh-phuc-ky-thi-rat-hay-va-bo-ich.pdf
350 câu trắc nghiệm NLCB chủ nghĩa Mac-Lenin.docx
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100
1100 cau triet.docx
68-Câu-nhận-định-Triết-học-2023-2024.docx
BỘ CÂU HỎI MÔN TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN (SV).doc
270-câu-trắc-nghiệm-Triết-học-Mác-Lênin.docx
270-câu-trắc-nghiệm-Triết-học-Mác-Lênin - Copy - Copy.docx
299-câu-trắc-nghiệm-Triết-học-Mác-Lênin.docx
Trắc Nghiệm Môn Giáo Dục Chính Trị (Có Đáp Án)
Vận Dụng Triết Học Vào Công Cuộc Xây Dựng Và Phát Triển Kinh Tế Ở Nước Ta.doc
Tiểu Luận Về Thực Tiễn Là Tiêu Chuẩn Của Chân Lý.doc
Bộ đề trắc nghiệm: Chủ nghĩa Mác - Lênin
tailieuxanh_20120223010740_tai_lieu_huong_dan_on_tap_triet_hoc_tu_lieu_tham_k...
Thuyết trìnhTriết học - Nhóm 1.pptx
Ad

bo-cau-hoi-triet-hoc-mac-le-nin.pdhgxbcf

  • 1. Bộ câu hỏi triết học Mác Lê nin triết học (Đại học Tôn Đức Thắng) Scanne pour ouvrir sur Studocu Studocu n'est pas sponsorisé ou supporté par une université ou un lycée Bộ câu hỏi triết học Mác Lê nin triết học (Đại học Tôn Đức Thắng) Scanne pour ouvrir sur Studocu Studocu n'est pas sponsorisé ou supporté par une université ou un lycée Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 2. 1.Lựa chọn đáp án sai theo quan điểm của triết học Mác Lênin A. Ý thức là một hiện tượng cá nhân, mang bản chất cá nhân . B. Ý thức là quá trình phản ánh thế giới khách quan vào bộ óc con người. C. Phản ánh của ý thức mang tính tích cực, chủ động và sáng tạo về thế giới khách quan. 2.Chọn phương án sai theo quan điểm của triết học Mác Lênin A. Đấu tranh của các mặt đối lập là tuyệt đối B. Đấu tranh các mặt đối lập là sự tác động qua lại theo xu hướng bài trừ, phủ định lẫn nhau giữa hai mặt đối lập C. Đấu tranh giữa các mặt đối lập gắn liền với trạng thái đứng im, với sự ổn định tạm thời của sự vật D. Đấu tranh của các mặt đối lập là sự nương tựa, không tách rời của các mặt đối lập 3.Chọn phương án đúng theo quan điểm Mác-Lênin A. Chất và lượng tồn tại khách quan và tách rời nhau B. Lượng tồn tại khách quan, chất mang tính chủ quan, phụ thuộc nhận thức con người C. Sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối D. Sự phân biệt giữa chất và lượng vừa có tính tương đối, vừa có tính tuyệt đối 4.Theo quan điểm duy vật biện chứng, khẳng định nào sau đây là đúng? A. ý thức tồn tại trên cơ sở quá trình sinh lý thần kinh của não người. B. ý thức vừa đồng nhất vừa khác với quá trình sinh lý thần kinh của não người C. ý thức đồng nhất với quá trình sinh lý thần kinh của não người D. Ý thức và hoạt động sinh lý thần kinh của não người tách rời nhau 5.Luận điểm nào sau đây là đúng? A. Nguyên nhân giống nhau tác động trong những điều kiện khác nhau có thể đưa đến kết quả như nhau B. Nguyên nhân giống nhau tác động trong những điều kiện giống nhau cũng có thể đưa đến kết quả khác nhau C. Nguyên nhân tác động trong những điều kiện và hoàn cảnh càng ít khác nhau bao nhiêu thì kết quả do chúng gây ra càng giống nhau bấy nhiêu D. Nguyên nhân khác nhau tác động trong những điều kiện như nhau luôn đưa đến kết quả như nhau 6.Theo quan điểm của CNDVBC, vấn đề cơ bản của triết học là A. Mối quan hệ giữa vật chất và tồn tại B. Vật chất hoặc ý thức C. Vật chất và ý thức D. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại 7.Xác định phương án sai theo triết học Mác- Lênin A. Thực tiễn là cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức B. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất của con người C. Thưc tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra chân lý, tiêu chuẩn này luôn có tính tuyệt đối D. Thưc tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra chân lý, tiêu chuẩn này vừa có tính tương đối, vừa có tính tuyệt đối 8.Chọn phương án sai A. Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất, là cái vốn có của mọi dạng vật chất B. Phản ánh là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc con người C. Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất, mà do ý thức con người tưởng tượng ra Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 3. D. Phản ánh là thuộc tính của vật chất và ý thức 9.Xác định phương án đúng theo quan điểm thuyết Bất khả tri A. Thừa nhận khả năng nhận thức của con người B. Con người không thể hiểu được đối tượng C. Con người chỉ nhận thức được hiện tượng chứ không thể nhận thức được bản chất của thế giới D. Con người không thể đạt đến chân lý khách quan 10.Chọn phương án sai với quan điểm Mác – Lênin A. Ý thức là kết quả của quá trình phát triển lâu dài của thuộc tính phản ánh của vật chất B. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội C. Nguồn gốc quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là lao động D. Không có ngôn ngữ thì ý thức không thể hình thành và phát triển được, do đó ngôn ngữ đóng vai trò quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức 11.Lựa chọn đáp án phù hợp CNDT chủ quan A. Ý thức con người không sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả của hiện thực B. Mối liên hệ nhân quả chỉ tồn tại khi chúng ta nhận thức được nó C. Không phải mọi hiện tượng đều có nguyên nhân D. Nguyên nhân luôn xuất hiện trước kết quả nên mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là quan hệ nhân quả 12.Theo triết học Mác-Lênin, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Ý thức là quá trình phản ánh hiện thực khách quan vào trong bộ óc con người một cách đơn giản, nguyên xi B. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan theo nhu cầu nhận thức của con người C. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan, là tinh thần so với thế giới vật chất. D. Ý thức con người mang tính năng động sáng tạo lại hiện thực theo nhu cầu của nhận thức. 13.Chọn phương án đúng với quan điểm của triết học Mác Lênin A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng động vật bậc cao cũng có ý thức B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng chỉ có con người mới có ý thức C. Chủ nghĩa duy vật đều cho rằng ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người một cách năng động, sáng tạo D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng ý thức là một thuộc tính của vật chất 14.Chọn phương án phản ánh quan điểm của chủ nghĩa duy tâm A. ý thức là sự phản ánh thụ động hiện thực khách quan vào bộ óc con người. B. ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người C. ý thức là thực thể độc lập, sáng tạo ra vật chất D. Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan vào bộ óc con người. 15.Xác định phương án sai theo triết học Mác-Lênin về vô thức A. Vô thức có vai trò tác dụng nhất định trong đời sống và hoạt động của con người. B. Vô thức là trạng thái tâm lý ở chiều sâu, điều chỉnh hành vi, thái độ, ứng xử của con người mà chưa có sự kiểm tra, tính toán của lý trí. C. Vô thức có tác dụng chi phối hoạt động của con người. D. Vô thức chỉ là vô thức khi nằm trong con người có ý thức 16.Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Có thể quy hình thức vận động cao về hình thức vận động thấp và ngược lại B. Hình thức vận động cao luôn bao hàm các hình thức vận động thấp, nhưng không có chiều ngược lại C. Mỗi sự vật cụ thể được đặc trưng bằng nhiều hình thức vận động Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 4. D. Có sự vật không vận động 17.Luận điểm nào sau đây không đúng với quan điểm của CNDVBC A. Phát triển là xu hướng chung của sự vận động của thế giới vật chất. B. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của sự vật hiện tượng. C. Phát triển mang tính khách quan, phổ biến và phức tạp. D. Phát triển là một quá trình tiến lên từ thấp đến cao 18.Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là A. Nguyên lý về sự phát triển B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất D. a & b 19.Quan điểm toàn diện yêu cầu A. Chỉ xem xét những mối liên hệ đóng vai trò quyết định sự tồn tại và phát triển của sự vật. B. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ, đồng thời phân loại được vị trí, vai trò của các mối liên hệ. C. Xem xét tất cả các mối liên hệ và coi vị trí, vai trò của các mối liên hệ đó là như nhau. D. Xem xét tất cả các mối liên hệ, lấy mối liên hệ thứ yếu làm mối liên hệ chủ yếu, không cơ bản làm cơ bản. 20.Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin A. Có những lượng không biểu thị yếu tố nào của sự vật B. Có những lượng biểu thị yếu tố quy định kết cấu bên trong sự vật C. Lượng của sự vật luôn được diễn tả bằng những con số chính xác D. Mỗi sự vật chỉ có một lượng 21.Luận điểm nào sau đây là sai? A. Chất là tính quy định vốn có của sự vật B. Chất là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính của sự vật C. Chất do thuộc tính cơ bản của sự vật quy định D. Chất là tổng số các thuộc tính của sự vật 22.Chọn phương án phản ánh quan điểm Mác-Lênin A. Sự thay đổi về lượng sẽ làm thay đổi ngay lập tức chất của sự vật B. Trong giới hạn của độ, sự thay đổi về lượng hoàn toàn không làm ảnh hưởng tới sự thay đổi chất của sự vật C. Trong giới hạn của độ, lượng của sự vật thay đổi nhưng chất của sự vật chưa thay đổi cơ bản D. Bước nhảy là sự thay đổi về lượng của sự vật 23.Luận điểm nào sau đây là đúng? A. Chất mới của sự vật ra đời không tác động trở lại lượng của sự vật B. Chất mới ra đời có thể làm thay đổi kết cấu, quy mô, trình độ, nhịp điệu của sự vận động và phát triển của sự vật C. Chất mới ra đời chỉ làm thay đổi kết cấu nhưng không làm thay đổi quy mô, trình độ, nhịp điệu của sự vận động và phát triển của sự vật D. Chất mới ra đời chỉ làm thay đổi quy mô, trình độ, nhịp điệu của sự vận động và phát triển của sự vật nhưng không làm thay đổi kết cấu của sự vật 24. Lựa chọn đáp án phản ánh quan điểm của CNDT A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng C. Tính quy định về chất có tính ổn định Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 5. D. Chất và lượng của sự vật phụ thuộc vào con người 25.Chọn phương án sai theo quan điểm triết học Mác- Lênin A. Chất của sự vật được quy định bởi phương thức liên kết giữa các yếu tố cấu thành sự vật B. Muốn nhận thức được chất của sự vật phải nhận thức được các thuộc tính của sự vật trong mối quan hệ cụ thể C. Mỗi sự vật, hiện tượng chỉ có một chất D. Chất là tính quy định làm cho sự vật là nó chứ không phải là cái khác 26.Lựa chọn quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng A. Có chất thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật B. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại C. Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau D. Chất là tính quy định của sự vật làm cho sự vật là nó 27.Trong điều kiện áp suất bình thường, giới hạn từ 00C đến 1000C của nước được gọi là gì trong quy luật lượng chất? A. Độ B. Bước nhảy C. Lượng D. Chất 28. Tính quy định nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật gọi là gì? A. Độ B. Lượng C. Bước nhảy D. Chất 29.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là không đúng? A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng C. Tính quy định về chất không có tính ổn định D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật 30.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng? A. Nguyên nhân tác động đến kết quả B. Cái xuất hiện trước luôn là nguyên nhân của cái xuất hiện sau C. Mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là quan hệ nhân quả D. Nguyên nhân là cái sản sinh ra kết quả 31.Chọn phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác Lênin A. Cứ hai mặt đối lập là tạo thành một mâu thuẫn biện chứng B. Mâu thuẫn biện chứng trong tư duy độc lập với mâu thuẫn trong hiện thực C. Mâu thuẫn biện chứng là sự liên hệ, tác động qua lại giữa các mặt đối lập D. Trong tư duy không có mâu thuẫn biện chứng 32.Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định nhất đối với sự vận động, phát triển của xã hội? A. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội C. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng D. Quy luật đấu tranh giai cấp 33.Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định a. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 6. c. Quan hệ phân phối sản phẩm d. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất 34.Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất là: A. Người lao động B. Công cụ lao động C. Phương tiện lao động D. Đối tượng lao động 35.Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin: Nhân tố quyết định sự tồn tại và phát triển xã hội là A. Sản xuất tinh thần B. Sản xuất vật chất C. Sản xuất ra bản thân con người D. Chế tạo công cụ lao động 36.Theo quan điểm của triết học Mác Lênin, quan hệ sản xuất A. Biểu hiện mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất B. Biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất C. Biểu hiện mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất D. Biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong phân phối sản phẩm 37.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai A. Các mặt đối lập nằm trong sự liên hệ với nhau, không có mặt đối lập nào tồn tại biệt lập B. Không phải lúc nào các mặt đối lập cũng liên hệ với nhau C. Các mặt đối lập liên hệ tác động qua lại với nhau một cách khách quan D. Mặt đối lập là tiền đề của mâu thuẫn biện chứng 38.Xác định câu trả lời không đúng theo quan điểm Mác - Lênin A. Biểu tượng là hình ảnh về sự vật còn lưu lại trong bộ óc con người khi sự vật đang tác động lên giác quan B. Biểu tượng là hình ảnh về sự vật còn lưu lại trong bộ óc con người khi sự vật không còn tác động lên giác quan C. Tri giác là sự phản ánh những thuộc tính của sự vật khi chúng đang tác động trực tiếp vào giác quan con người D. Cảm giác là hình ảnh tương đối toàn vẹn về sự vật khi sự vật đó đang tác động trực tiếp vào các giác quan 39.Xác định phương án sai theo triết học Mác-Lênin A. Nhận thức cảm tính cung cấp tài liệu cho nhận thức lý tính. B. Không có nhận thức lý tính thì không có nhận thức cảm tính C. Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính là hai giai đoạn khác nhau về chất trong quá trình nhận thức. D. Nhận thức lý tính giúp cho nhận thức cảm tính có định hướng đúng và trở nên sâu sắc hơn 40.Theo quan điểm của triết học Mác Lênin, luận điểm nào sau đây là sai A. Quần chúng nhân dân là chủ thể sáng tạo chân chính ra lịch sử B. Quần chúng nhân dân là những người lao động chân tay trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất C. Quần chúng nhân dân là động lực cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội D. Quần chúng nhân dân là người sáng tạo ra những giá trị văn hoá tinh thần cho xã hội 41.Lựa chọn đáp án theo quan điểm của triết học Mác Lênin A. Ý thức xã hội thường thụ động so với tồn tại xã hội B. Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội C. Ý thức xã hội thường lạc hậu so với tồn tại xã hội Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 7. D. Ý thức xã hội luôn lạc hậu so với tồn tại xã hội 42.Lựa chọn đáp án không phù hợp quan điểm của triết học Mác Lênin A. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội là do Sức mạnh của thói quen, truyền thống, tập quán B. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội là do Tính bảo thủ, lạc hậu của một số hình thái ý thức xã hội C. Ý thức xã hội cũ lạc hậu thường được các lực lượng xã hội tiến bộ lưu giữ, truyền bá D. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội là do Ý thức xã hội là cái phản ánh tồn tại xã hội nên thường biến đổi sau 43.Chọn phương án sai với triết học Mác Lênin A. Quan hệ sản xuất thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển khi quan hệ sản xuất đi trước lực lượng sản xuất . B. Quan hệ sản xuất kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất khi quan hệ sản xuất lạc hậu so với lực lượng sản xuất C. Quan hệ sản xuất thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển khi nó phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất D. Lực lượng sản xuất thúc đẩy quan hệ sản xuất phát triển khi nó phù hợp với trình độ phát triển của quan hệ sản xuất 44.Xác định phương án không đúng theo triết học Mác- Lênin A. Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội nên có thể thoát ly tồn tại xã hội. B. Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển tác động qua lại lẫn nhau. C.Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay cùng với tồn tại xã hội. D. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển của mình 45.Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội? A. Môi trường tự nhiên B. Phương thức sản xuất C. Điều kiện dân số D. Lực lượng sản xuất 46.Chọn phương án đúng theo triết học Mác Lênin A. Những tư tưởng khoa học tiên tiến dự báo được tương lai và có tác dụng tổ chức, chỉ đạo hoạt động thực tiễn của con người B. Tư tưởng khoa học tiến tiến không còn bị tồn tại xã hội quyết định nữa C. Tư tưởng khoa học tiến tiến thoát ly khỏi tồn tại xã hội D. Tư tưởng khoa học tiến tiến là chân lý tuyệt đối 47.Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội A. Là sự vận động theo quy luật độc lập tương đối so với tồn tại xã hội B. Là sự phản ánh sai so với quy luật của tồn tại xã hội C. Là sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật tồn tại xã hội D. Là sự không phụ thuộc của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội 48.Theo quan điểm của triết học Mác Lênin, luận điểm nào sau đây là sai A. Ý thức xã hội rất phức tạp B. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn phát triển nhất định C. Ý thức xã hội là tổng số ý thức cá nhân Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 8. D. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối liên hệ hữu cơ, biện chứng với nhau, thâm nhập vào nhau và làm phong phú cho nhau 49.Câu hỏi Tùy chọn 1 Tùy chọn 2 50.Luận điểm nào sau đây là đúng A. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội B. Ý thức xã hội bao gồm toàn bộ những quan điểm, tư tưởng cùng những tình cảm, tâm trạng của những cộng đồng xã hội C. Ý thức xã hội bao gồm toàn bộ những quan điểm, tư tưởng cùng những tình cảm, tâm trạng, .. của những cá nhân D. Ý thức xã hội là mặt kiến trúc thượng tầng của đời sống xã hội 51.Lựa chọn đáp án phù hợp quan điểm triết học duy tâm A. Những tư tưởng khoa học tiên tiến dự báo được tương lai và có tác dụng tổ chức, chỉ đạo hoạt động thực tiễn của con người B. Tư tưởng khoa học tiến tiến dự báo tồn tại xã hội nên không còn bị tồn tại xã hội quyết định nữa C. Tư tưởng khoa học tiến tiến thoát ly tồn tại xã hội D. Tư tưởng khoa học tiến tiến phản ánh chính xác, sâu sắc tồn tại xã hội 52.Luận điểm nào sau đây là đúng? Tồn tại xã hội là A. Toàn bộ sinh hoạt vật chất và tinh thần của xã hội B. Toàn bộ sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội C. Toàn bộ hoạt động tinh thần và những điều kiện sinh hoạt tinh thần của xã hội D. Toàn bộ sinh hoạt tinh thần và những điều kiện sinh hoạt tinh thần của xã hội 53.Luận điểm nào sau đây là đúng A. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật B. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát C. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách quan D. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan 54.Lựa chọn đáp phù hợp quan điểm triết học duy tâm khách quan A. Lịch sử được quyết định bởi mệnh trời B. Lịch sử được quyết định bởi quần chúng nhân dân C. Lịch sử được quyết định bởi cá nhân anh hùng hào kiệt D. Lịch sử không do ai quyết định, vì nó diễn ra theo quy luật tự nhiên 55.Phoiơbắc là nhà triết học thuộc trường phái nào? A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 56.Một học thuyết triết học chỉ được coi là nhất nguyên khi nào? A. Thừa nhận tính thống nhất của thế giới B. Không thừa nhận sự thống nhất của thế giới C. Thừa nhận vật chất và ý thức độc lập với nhau D. Thừa nhận tính thứ nhất của một trong hai yếu tố vật chất và ý thức 57.Luận điểm nào không phải là câu trả lời của chủ nghĩa Mác-lênin về tính thống nhất vật chất của thế giới? Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 9. A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất B. Mọi bộ phận của thế giới vật chất đều liên hệ chuyển hóa lẫn nhau C. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, khách quan, vô hạn, vô tận, không do ai sinh ra và không mất đi D. Thế giới vật chất bao gồm những bộ phận riêng biệt nhau 58.Đồng nhất vật chất nói chung với một vật thể hữu hình cảm tính là quan điểm của trường phái triết học nào? A. Chủ nghĩa duy tâm B. Chủ nghĩa duy vật tự phát C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 59.Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là A. Có tính chất duy tâm chủ quan B. Có tính chất duy vật tự phát C. Có tính chất duy vật máy móc D. Có tính chất nhị nguyên 60.Đâu là mặt tích cực trong quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại A. Chống quan điểm máy móc siêu hình B. Chống quan niệm duy tâm tôn giáo C. Thúc đẩy sự phát triển tư tưởng khoa học về thế giới D. Gồm b và c 61.Đâu là quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII-XVIII A. Đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể hữu hình B. Đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể, đồng thời trong quan niệm về vật chất có nhiều yếu tố biện chứng C. Đồng nhất vật chất với một thuộc tính của vật chất D. Không có quan niệm nào trong các quan niệm trên 62.Quan niệm duy vật về vật chất ở thế kỷ XVII-XVIII có tiến bộ hơn so với thời kỳ cổ đại không? Nếu có thì tiến bộ ở điểm nào? A. Không tiến bộ hơn B. Có tiến bộ hơn, ở việc không đồng nhất vật chất với dạng cụ thể của vật chất C. Có tiến bộ, ở việc coi vật chất và vận động không tách rời nhau, vật chất và vận động có nguyên nhân tự thân D. Có tiến bộ hơn, ở việc coi thế giới vật chất được hình thành từ nguyên tử 63.Luận điểm “tồn tại tức là được cảm giác” thuộc lập trường triết học nào? A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 64.Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, học thuyết tế bào, học thuyết tiến hóa chứng minh thế giới vật chất có tính chất gì? A. Tính chất tách rời, tĩnh tại của thế giới vật chất B. Tính chất biện chứng của sự vận động và phát triển của thế giới vật chất C. Tính chất không tồn tại thực của thế giới vật chất D. Tính chất tồn tại thực của thế giới vật chất Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 10. 6. Quan niệm của CNDV biện chứng về nguồn tự nhiên của ý thức não người là khí quan vật chất của ý thức v hoạt động ý thức diễn ra trên cơ sở hoạt động sinh lý thần kinh của não người người Não người bị tổn thương không ảnh hưởng đến hoạt động ý thức ý thức là thuộc tính của mọi bộ não X 8. Quan niệm của CNDV biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức ý thức được hình thành và phát triển từ thuộc tính phán ánh của vật chất v phản ánh ý thức có ở các động vật bậc cao Sự xuất hiện con người và sự hình thành bộ óc của con người có näng luc phản ánh hiện thực khách quan 7.Quan niệm của CNDV biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức Không thế tách rời ý thức ra khói hoạt động của não người não tiết ra ý thức giống như gan tiết ra mật ý thức do các nguyên tử nhẹ, hình cầu, linh động tạo thành 5. Quan niệm của CNDV biện chứng về nguồn gốc của ý thức ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội ý thức có nguồn gốc từ vật chất ý thức có nguồn gốc từ thực thể siêu nhiên 4. Quan niệm của CNDV siêu hình về ý thức Đồng nhất ý thức với vật chất ý thức là một dạng vật chất đặc biệt, do vật chất sản sinh ra Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ não người 3. Quan niệm của CNDT về ý thức CNDT khách quan cho rằng ý thức con người chỉ là sự "hồi tưởng" lại "ý niệm" hay "tự ý thức" lại "ý niệm tuyệt đối" CNDT chủ quan cho rằng: ý thức của mỗi người là do cảm giác sinh ra nhưng cảm giác đó là cái vốn có của mỗi Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 11. mỗi cá nhân tồn tại tách rời thế giới bên ngoài 1. Nhận định nào sau đây là đúng? Hai khái niệm Triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm phổ quát về thế giới. Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết học Mác- Lênin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới quan. Hai khái niệm Triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau. 2. Có baonhiêu hình thức cơ bản của của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử ? 1 hình thức. 2 hình thức. 3 hình thức. 4 hình thức. 3. Có bao nhiêu cách trả lời mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học? * 4 cách. 3 cách. 2 cách. 1 cách. 4. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống của nhậnđịnh sau: " Điểm xuất phát của ... là: sự khẳng định những sự vật và hiện tượngcủa tự nhiên đều bao hàm những mâu thuẫn vốn có của nó" Phép biện chứng. Phép siêu hình. Chủ nghĩa duy vật. Chủ nghĩa duy tâm. 5. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống của nhận địnhsau: " Phép siêu hình đẩy lùi được ... Nhưng chính nó lại bị phép biện chứng hiệnđại phủ định" * . Phép biện chứng duy vật. Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 12. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. Phép biện chứng thời cổ đại. 6. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biên chứng,khái niệm “tồn tại khách quan" được hiểu là: * Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức con người. Được ý thức của con người phản ánh. Tồn tại không thể nhận thức được. Tön tại nhờ vào cảm giác của con người. 7. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biên chứng,khi nói vật chất tự thân vận động, được hiểu là: * Do kết quả của sự tác động từ bên ngoài vào các sự vật. Do sự quy định của lực lượng tinh thần đối với các sự vật. Do kết quả của sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố, các bộ phận tạo nên sự vật. Do vận động là vốn có của vật chất. v 8. Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đóphân biệt vật chất với ý thức đã được Lênin xác định trong định nghĩa vật chấtlà thuộc tính: * Đa dạng phong phú. Tõn tại khách quan. Có thể nhận thức được. Tön tại. 9. Nội dung định nghĩa vật chất của Lênin, thếhiện: * Vật chất là tính thứ nhất. Ý thức là tính thứ hai. Vật chất là nguồn gốc của cảm giác, của ý thức. Ý thức không là thuộc tính của vật chất. 10. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? * Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 13. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó những hình thức vận động thấp hơn. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định, mặc dù trong nó tồn tại nhiều hình thức vận động. 11. Theo quan điểm của triết họcMác-Lênin, ý thức được hiểu là: * . Một dạng tồn tại của vật chất. Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực tiếp để cảm nhận. Sự phản ánh tinh thần của con người về thế giới vật chất. Một thế giới tinh thần không liên quan với thế giới vật chất 12. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là: * Lao động trí óc. Thực tiễn. v Giáo dục. Nghiên cứu khoa học. 15. Quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ socủa các mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng trong thế giới là: * Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là tính thống nhất vật chất của thế giới. Cơ sở của mới liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là các lực lượng bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là ý niệm về sự thống nhất của thế giới. Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là ý thức, cảm giác của con người. 16. Theo quan niệm của Triết học Mác- Lênin, nhậnđịnh nào sau đây đúng? * Mỗi sự vật trong thế giới chỉ có một thuộc tính. Mỗi sự vật trong thế giới có một số thuộc tính. Mỗi sự vật trong thế giới chỉ có các thuộc tính cơ bản. Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 14. Mỗi sự vật trong thế giới có vô số thuộc tính. 13. Nguyên tắc phương pháp luận cơ bản được xây dựngtừ lý luận về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức là: * Chỉ xuất phát từ thực tế khách quan. Chỉ phát huy tính năng động chủ quan. Xuất phát từ thực tế khách quan đồng thời phát huy tính năng động chủ quan. Phát huy tính năng động chủ quan trên cơ sở tôn trọng thực tế khách quan. 14. Phép biện chứng duy vật được hiểu là: * Là phép biện chứng do C.Mác và Ph.ảng ghen sáng lập. Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy vật. Là phép biện chứng của ý niệm tuyệt đối. Là phép biện chứng của thế giới tinh thần. 17. Theo quan niệm của Triết học Mác - Lênin, nhậnđịnh nào sau đây đúng ? * Mỗi sự vật trong thế giới có một chất duy nhất. Mỗi sự vật trong thế giới có nhiều chất. Mỗi sự vật trong thế giới với một quan hệ xác định chỉ có một chất. Mỗi sự vật trong thế giới xét trên nhiều phương diện khác nhau, có nhiều chất. 18. Theo quan niệm của Triết học Mác - Lênin, cái gitrực tiếp làm thay đoi chất của sự vật: * Sự tăng giảm về số lượng các yếu tố cấu thành sự vật. Sự tăng lên về quy mô tồn tại của sự vật. Sự biến đổi cấu trúc tồn tại của sự vật. Sự thay đổi lượng của sự vật. 19. Theo quan niệm của Triết học Mác - Lênin, nhậnđịnh nào sau đây đúng? * Mọi thay đổi về lượng đều có khả năng dẫn đến thay đổi về chất. Mọi thay đổi về lượng không dẫn đến thay đổi về chất. Mọi thay đổi về lượng chỉ làm thay đổi một phần về chất. Mọi thay đổi về lượng đều dẫn đến sự thay đổi về chất. Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 15. 20. Theo quan niệm của Triết học Mác – Lênin, nhận định nào sau đây đúng? * Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động có mục đích. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động có tính cộng đồng. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động có tính lịch sử cụ thể. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất. 21. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống , theoLênin: "Quan điểm về đời sống, về thực tiễn phải là...của lý luận nhận thức" * Quan điểm thứ nhất và quan trọng nhất. Quan điểm thứ nhất và cơ bản. Quan điểm đầu tiên và cơ bản. Quan điểm đầu tiên và quan trọng nhất. 22. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, xãhội có các loại hình sản xuất cơ bản là: Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và văn hóa. Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và con người. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật 23. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử,lực lượng sản xuất bao gồm: * Người lao động và công cụ lao động. Người lao động và trình độ lao động của họ. Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên. Tư liệu sản xuất và người lao động. 24. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử,khẳng định nào sau đây đúng? * Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người. Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 16. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người và xã hội. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự nhiên. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo và phát triển xã hội. 25. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử,khẳng định nào sau đây đúng? * Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt: kỹ thuật và kinh tế. v Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt:kỹ thuật và tổ chức. Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt:kỹ thuật và lao động. Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt:kỹ thuật và công nghệ. 26. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, khẳngđịnh nào sau đây đúng? * Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đối, phát triển. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là những yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển. Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi, phát triển. 27. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sửvề mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, khẳng định nào sau đâyđúng nhất? * Tön tại xã hội quyết định ý thức xã hội. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau trong đó, tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội. Chúng tồn tại độc lập với nhau, không cái nào quyết định cái nào. 28. Theo Ph.Ăngghen: "Sự phát triển về mặt chínhtri, pháp luật, triết học, tôn giáo, văn học, nghệ thuật, v.v...đều dựa vào sựphát triển kinh tế. Nhưng tất cả chúng cũng có ảnh hướng lẫn nhau và ảnh hưởngđến cơ sở kinh tế". Luận điểm trên khẳng định: * Tön tại xã hội quyết định ý thức xã hội. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội. Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 17. Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, trong đó tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội. Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, trong đó ý xã hội quyết định tồn tại xã hội. 29. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử yếu tố cơ bản nhất của tồn tại xã hội là: * Phương thức sản xuất vật chất. Điều kiện tự nhiên, hoàn cảnh địa lý. Dân số và mật độ dân số,v.v. không có yếu tố nào là cơ bản nhất mà phụ thuộc vào các điều kiện lịch sử cụ thể khác nhau. 30. Nhận định nào sau đây đúng theo quan điểm củachů nghĩa duy vật lịch sử Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng có lợi cho tồn tại xã hội. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội có thể diễn ra theo chiều tích cực hoặc tiêu cực. 31. Quan điểm cho rằng: " Ý thức xã hội luôn luônlà yếu tố phụ thuộc vào tồn tại xã hội và ý thức xã hội không có tính độc lập tươngđối" là quan điểm của: * Chủ nghĩa duy vật lịch sử. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. Chủ nghĩa duy tâm. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. 32. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống trong địnhnghĩa sau: " Tön tại xã hội là toàn bộ sinh hoạt vật chất và... của xã hội"? * Những điều kiện sinh hoạt vật chất. Những hoạt động vật chất. Sinh hoạt tinh thần. Các yếu tố vật chất. Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 18. 33. Theo C.Mác: “Phương thức sản xuất đời sống vậtchất quyết định các quá trình sinh hoạt xã hội, chính trị và tinh thần nóichung. Không phải ý thức con người quyết định tồn tại của họ; trái lại, tồn tạixã hội của họ quyết định ý thức của họ".Quan điểm trên khẳng định: * A. C.Mác đã khắc phục triệt để quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội. B. C.Mác đã xây dựng quan điểm duy vật lịch sử về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, về vai trò quyết định của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội. C. CMác muốn nhấn mạnh vai trò của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội. D. C.Mác muốn đề cao vai trò quyết định của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội. 3. Quan niệm của CNDVBC về đứng im a Đúng im và vận động là hai trạng thái loại từ nhau Đứng im là không vận động đứng im là vận động trong sự ổn định tương đối, khi sự vật chưa thay đổi căn bản về chất 4. Quan niệm của CNDVBC về đứng im Đứng im là tương đối và tam thời Đứng im là không vận động Đứng im là trạng thái ổn định về chất của sự vật trong những mối quan hệ và điều kiện cụ thể 5. Đứng im là tương đối và tạm thời bởi Đứng im là vận động nên cuối cùng đứng im sẽ bị vận động phá vỡ Đứng im chỉ xảy ra trong một mối quan hệ xác định Đứng im là không vận động 6. Quan niệm của CNDVBC về đứng im Đứng im là hình thức "chứng thực" cho sự tồn tại của vật chất Đứng im là vận động trong sự ổn định tương đối, khi sự vật còn là nó mà chưa chuyển hoá thành khái Nếu không có đứng im thì không có sự ổn định của sự vật, và con người cũng không bao giờ nhận thức được chúng vận động và đứng im tách rời nhau Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 19. 7. Quan niệm của CNDVBC về đứng im Vận động và đứng im là hai mặt đối lập cùng tồn tại trong mọi sự vật Đứng im chỉ xảy ra đối với một hình thức vận động Vận động và đứng im là hai trạng thái loại trừ nhau 6. Lựa chọn đáp án đúng. Ba phát minh khoa học nào trong số các phát minh sau được coi là có vai trò to lớn chuẩn bị cho sự ra đời của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Phát minh ra điện tử Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. Phát hiện ra tia X Thuyết tiến hoá về loài Thuyết tạo tế 26. Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểmsiêu hình về sự phát triển? Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ 2. Lựa chon đáp án đúng. Những phát minh của khoa học tự nhiên nửa đầuthế kỷ XIX đã cung cấp cơ sở tri thức khoa học cho sự phát triển cái gì? Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ hạn chế Phát triển phép biện chứng tự phát Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm Phát triển tư duy biện chứng thoát khói tính tự phát thời kỳ cố đai và thoát khói nhén hiến chứng duy tâm. 13. Lựa chọn đáp án đúng về vấn đề cơ bản của triết học. Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ vật chất và ý thức Vấn đề cơ bán của triết học là giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào Vấn dề cơ bản của triết học là giải thích về khá năng nhận thức của con người. Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 20. 25. Luận điểm nào không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vậtbiện chứng về phản ánh * Phản ánh là thuộc tính chungcủa mọi dạng vật chất, là cái vốn có của mọi dạng vật chất Phản ánh là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc con người Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất, mà do ý thức con người tưởng tượng ra 30. Chọn phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác Lênin Vận động là mọi sự biến đổi nói chung Đứng im là không vận động Vận động là tuyệt đối, vĩnh viên, còn đứng im là tương đối, tạm thời Vận động và đứng im là hai trạng thái 29. Chọn phương án sai theo quan điểm triết học Mác Lênin Phát triển là quá trình vận động theo khuynh hướng đi lên một cách thång tấp Phát triển chỉ là sự thay đổi về lượng Nguồn gốc của phát triển năm bên trong sự vật, do giải quyết mâu thuan của sự vật 27. Xác định phương án đúng theo triết họcMác-Lênin. Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh tế - xã hội nào? Phương thức sán xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị trên một số lĩnh vực của đời sống xã hội. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện. Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc. Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên vũ đài chính trị với tính cách là một lực lượng chính trị xã hội độc lập. 28. Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại và phản ánh về mặt nhậnthức luận V.I.Lênin muốn khẳng định điều gì? Ý thức của con người không có khả năng phản ánh đúng thế giới vật chất Ý thức của con người có khả năng phán ánh về thế giới hiện thực khách quan Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 21. Ý thức của con người là sự phán ánhvề thế giới hiện thực khách quan và nó có nguồn gốc từ vật chất do vật chất quyết định 26. Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển? Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lập lại cái cũ 22. Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin: Nguyên tắctoàn diện yêu cầu: A. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình cấu thành sự vật, hiện tượng. B. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình cấu thành sự vật, hiện tượng. C. Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản, chủ yếu của si vật, hiện tượng là đủ D. Phải xem xét sự vật hiện tượng trong tính chinh thể thống nhất của nó 23. Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác. A. Nguồn gốc trực tiếp quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là lao động và ngôn ngữ. B. Ý thức là sản phẩm xã hội, là một hiện tượng xã hội C. Ý thức thuần tuý là hiện tượng cá nhân mang bản chất cá nhân 24. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tác động của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đối với phương pháp tư duy siêu hình, luận điểm nào sau đây là sai. Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 22. A. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XI) phù hợp với phươong pháp tu duy siêu hình. B. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của phương pháp tư duy siêu hình trong việc nhận thức thế giới C. KHTN khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình D. Tạo điều kiện cho phương pháp tư duy siêu hình phát triển và bộc lộ những hạn chế của nó 25. Luận điểm nào không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vậtbiện chứng về phản ánh? A. Phản ánh là thuộc tính chungcủa mọ dạng vật chất, là cái vốn có của mọi dạng vật chất B. Phản ánh là thuộc tính của một dạng X vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc con người C. Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất, mà do ý thức con người tưởng tượng ra 21. Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng Ý thức con người không có gì sáng tạo thực sự mà chỉ bắt chước hiện thực khách quan và làm đúng như nó. Việc phát huy tính sáng tạo năng động của ý thức không phải phụ thuộc vào hiện thực khách quan mà là do sự sáng tạo chủ quan của con người. Mọi sự sáng tạo của ý thức con người đều bất nguồn từ sự phản ánh đúng hiện thực khách quan, đồng thời phát huy tính năng động chủ quan. 20. Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng. A. Mối liên hệ giữa các sự vật hiện tuợng là vốn có của thế giới B. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ C. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiệt tượng mà còn diễn ra ngay trong sự vật hiện tượng 13. Lựa chọn đáp án đúng về vấn đề cơ bản của triết học. A. Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 23. B. Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ vật chất và ý thức C. Vấn đề cơ bản của triết học là giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào D. Vấn đề cơ bản của triết học là giải thích về khả năng nhân thức của con người. 14. Theo quan điểmcủa chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau đây là không đúng? A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung B. Phát triển chí khái quát xu hướng vận động di lên từ thap đến cao của các sự vật C. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự van động trong trạng thái cân bằng, ốn định 16. Chọn phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác Lênin: A. Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động B. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định C. Nguồn gốc của vận động là ở trong bán thân sự vật hiện tượng do sự tác động của các mặt, các yếu to trong sự vật hiện tượng gáy ra 17. Lực chọn đáp án đúng trong các quan điểm sau : A. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoiobắc B. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biên chứng và thế giới quan duy vật. C. Triết học Mác kế thừa hạt nhân hợp trong phép biên chứng của Hèghen và chủ nghĩa duy vật của Phoiobac đi xây dựng chú nghĩa duy vật biện chứng 12. Xác định câutrả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Ý thức có vai trò gì đối với vật chất A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó, ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối với thực tiễn B. Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiên của con người. C. ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng động tích cực D. Ý thức không thu động mà có sự tác động trở lại đối với vật chất theo hai xu hướng tích cực và tiêu cực 11. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì nguồn gốc tự nhiên của ý thức là: Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 24. A. Bộ óc người B. Vai trò của lao động và ngôn ngữ C. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người D. Quá trình phát triển của thuộc tính phản ánh của vật chất 10. Luận điểm nào không phải là quan điểm của triết học Mác- Lênin về Phát triển: A. Phát triển của sự vật khôngcó tính kế thừa B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức. C. Phát triển có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát triển cao hơn D. Phát triển của sư vật có tính kế thừa và lập lại cái cũ 9. Lựa chọn đáp án đúng: Điều kiện xã hội của sự ra đời triết học: A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sán xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp B. Sự xuất hiện của giai cấp võ sản trên vũ đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị - xã hội độc lập C. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến 8. Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức? A. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan B. Ý thức là quá trình ảnh phán thế giới hiện thực khách quan vào bộ não con người C. Phản ánh ý thức mang tính tích cực, chủ động và sáng tạo lại hiện thực khách quan D. Ý thức hình thành ở môi cá nhân nên nó mang bán chất cá nhân 4. Xác định phương án sai theo triết học Mác-Lênin? A. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội. B. Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố tri thức và tình cảm là quan trọng nhất. C. Mọi hành vi của con người đều do ý thức chỉ đạo. D. Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con ngườ 1. Xác định phương án đúng theo triết học Mác-Lênin trong các câu sau: A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp. B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản. Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 25. C. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyêt đối vừa mang tính tương đối. 2. Lựa chọn đápán đúng: Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học tự nhiên cho sự ra đời chủ nghĩa duy vật biện chứng đầu thế kỷ XIX là những phát minh nào? Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, Học thuyết tế bào, Học thuyết tiến hoá 3. Theo triết học Mác-Lênin, khẳng định nào sau đây là đúng? Định nghĩa về vật chất của V.I. Lênin thừa nhận vật chất tôn tại khách quan, độc lập với ý thức con ngưrời, thông qua các dang tồn tai cu thế. Định nghĩa vật chất củaV.I.Lênin đã giải quyết triệt để hai mặt trong vấn đề cơ bản của triết học. 4. Theo triết học Mác-Lênin, quy luậtLượng-Chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật? Là một trong ba quy luật cơ bản của phép biên chứng duy vật, chỉ ra cách thức chung nhất của sự vận động và phát triển. 5. Theo quan điểmcủa chủ nghĩa duy vật biện chứng, một sự vật trong quá trình tồn tại và Phát triển có một hay nhiều mối liên hệ? Có vô vàn các mối liên hệ 6. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đâylà sai: Trong giới hạn của độ, sự thay đổi của lượng đều đưra đến sự thay đổi cán bản về chất của sự vật 7. Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác - Lênin. Phương pháp biên chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hướng nhau, ràng buộc nhau Phương pháp biên chứng nhận thủc đối tượng ở trạng thái vận động biển đổi, năm trong khuynh hướng chung là phát triển Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong trạng thái cô lập, tĩnh tại, tách rời 8. Chọn câu trảlời đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin: Cơ sở lý luậncủa Nguyên tắc phát triển là: Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 26. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến. Nguyên lý về sự phát triển Phương pháp biện chứng 9. Hiểu về sự phù hợp của QHSX với trình độ phát triển của LLSX như thế nào là đúng trong các câu sau đây: A. Mỗi một phương thức sản xuất mới ra đời chính là sự phù hợp của QHSX vá trình độ phát triển của LLSX B. ở trạng thái phù hợp thì cả ba mặt của QHSX phù hợp, thích ứng tuyệt đối với trình độ phát triển của LLSX C. Khi LLSX phát triến đến một trình độ nhất định làm cho QHSX từ cho phủ hợp trở thành không phủ hợp và đòi hỏi phải thay đổi QHSX D. Do yêu cầu khách quan của sự phát triển của LLSX tất yếu dẫn đến thay thế QHSX cũ bàng QHSX mới cho phù hợp với trình đó phát triển của LLSX để thúc đẩy LLSX tiếp tục phát triển. 10. Lựa chọn đápán đúng theo quan điểm triết học Mác – Lênin: Yếu tố động nhất, cách mạng nhấttrong lực lượng sản xuất là: A. Người lao động B. Phương tiện lao động C. Công cụ lao động D. Tư liệu lao động 11. Lựa chon đáp án đúng. Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành triết học nhất nguyên và triết học nhị nguyên là: A. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học B. Cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học C. Cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản triết học 3. Điều kiện KT-XH của sự ra đời triết học Mác sự cũng cổ và phát triển của phương thác SX TBCN trong điều kiện cách mạng công nghiệp Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên và đài lch siử với tình cách mộc lục kượng chinh trị -XH độc lập Thực tiên cách mạng cia giai cấp vỏ sản Đều kiện KT-XH của sự ra dời triết học Mác 4. Điều kiện KT-XH của sự ra đời triết hoc Mác Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 27. Kinh tế chính tị học cổ điến Anh Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên vũ đài lch sử vài tinh cách một lục lượng chinh trị -XH độc lập Thục tiên cách mạng của giai cấp vô sản Vai trò của CMác và PhAghen 5. Điều kiện KT-XH của sự ra đời triết học Mác Kinh tế chính trị học cổ điển Anh CNXH không tưởng Pháp Thực tiên cách mạng của giai cấp vô sản Vai trò của C.Mác và Ph.Ăghen 7. Nguồn gốc lý luận của sự ra đời triết học Mác Triết học có dien Đức Kinh tế chính trị học cổ điển Anh Chủ nghĩa xã hội không tưởng Đức 8. Tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời triết học C.Mác Định luật bảo toàn và chuyến hoá năng lượng Thuyết tương đối hẹp của Anhxtanh Phát hiện tia X của Rơnghen 3. Tại sao mối quan hệ giữa vật chất là ý thức là vấn đề cơ bản của triểết học A. Đó là mối quan hệ chung nhất, trả lời hai câu hỏi khái quát nhất B. Đó là cơ sở khách quan để phân chia các trường phái triết học trong lịch sử C. Đó là xuất phát điểm để giái quyết các vấn đề khác của triết học D. Tất cả các lý do trên 4. Tại sao mối quan hệ giữa vật chất là ý thức là vấn đề cơ bản của triết học? A. Đó là mối quan hệ chung nhất trả lời hai câu hỏi khái quát nhất B. Đó là cơ sở khách quan để phân chia các trường phái triết học trong lịch sử C. vấn đề cơ bản của triết học có hai mặt Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 28. 5. chủ nghĩa duy vật có 3 hình thức cơ bản là A. CNDV chất phác, CNDV siêu hình và CNDV khách quan B. CNDV chất phác, CNDV siêu hình và CNDV biện chứng C. CNDV chất phác, CNDV siêu hình và CNDV chủ quan 7. Căn cứ vào cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học, người ta chia các nhà triết học thành các trường phái cơ bản sau: A. CNDV và CNDT B. Khả tri luận và bất khả tri luận C. CNDV chất phác và CNDV siêu hình 8. Căn cứ vào cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học, người ta chia các nhà triết học thành các trường phái cơ bản sau: A. CNDV và CNDT B. Khả tri luận và bất khả tri luận C. CNDT chủ quan và CNDT khách quan 9. CNDV thời cổ đại là CNDV chất phác bởi A. Các nhà triết học đồng nhất VC với các vật thể hữu hình, cảm tính B. Các nhà triết học đồng nhất VC với các thuộc tính bất biến của VC C. Các nhà triết học đồng nhất VC với thuộc tính khách quan của VC 10. CNDV tế kỷ XV đến XVIII được gọi là A. Các nhà triết học đồng nhất V với các thuộc tính bất biến của VC B. Các nhà triết học đồng nhất VC với các vật thể hữu hình, cảm tính C. Các nhà triết học đồng nhất VC với vận động 11. CNDT khách quan và CNDT chủ quan giống nhau ở chỗ: A. Đều xuất phát từ ý thức để giải thích nguồn gốc, bản chất của thế giới B. Đều xuất phát từ vật chất để giải thích nguồn gốc, bản chất của thế giới C. Đều thừa nhận con người có khả năng nhận thức thế giới 1.1Chủ nghĩa duy vật giải thích nguyên nhân tận cùng của thếgiới này bằng A. Nguyễn nhân thượng để B. Nguyên nhân tinh thần Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 29. C. Nguyên nhân vật chất D. Cả nguyên nhân vật chất và nguyên nhân tinh thần 2. Chủ nghĩa duy vật thể hiện dưới các hình thức cơ bản Chủ nghĩa duy vật biện chứng Chủ nghĩa vật hoạt luận Chủ nghĩa duy vật siêu hình Chủ nghĩa duy vật chất phác 3. Sự khác nhau giữa chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩaduy tâm khách quan là Cho rằng ý thức tinh thần là cái có trước và sản sinh ra giới tự nhiên chủ nghĩa duy tâm khách quan thừa nhận tính thứ nhất của tinh thần khách quan có trước và tồn tại độc lập với con người 4. Theo Triết học Mác-Lênin, vai trò của phươngpháp siêu hình Không có tác dụng gì cả Chỉ có tác dụng trong một phạm vi nhất định Tuyệt đối hóa phương pháp siêu hình thì rơi vào sai lầm vì hiện thực khách quan không rời rạc và không ngưng đọng như phương pháp này quan niệm Có cội nguồn hợp lý từ trong khoa học cổ điển 5. Định nghĩa vật chất của Lênin, chỉ ra đặc tính quan trọngnhất của vật chất để phân biệt với ý thức, đó là A. Thực tại khách quan B. Con người nhận thức được vật chất C. Vô cùng vô tận D. Luôn vận động 6. Lựa chọn luận điểm của thuyết không thể biết Nghi ngờ khả năng nhận thức được hiện thực khách quan của con người Không có cái gì con người không nhận thức được, chỉ có cái con người chưa nhận thức được Con người không nhận đước được bản chất của đối tượng (thế giới) nhưng nhận thức được hình thức bề ngoài của đối tượng Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 30. 7. Lựa chọn luận điểm của phương pháp biện chứng duy vật A. Nhận thức đối tượng trong mối liên hệ phổ biến, trong sự vận động, nằm trong khuynh hướng phát triển mà mối liên hệ và sự phát triển có tính khách quan B. Nhận thức đối tượng trong mối liên hệ phố biến, trong sự vận động, nằm trong khuynh hướng phát triển, mà mối liên hệ và sự phát triển là do con người quyết định C. Nhận thức đối tượng trong mối liên hệ phổ biến trong sự vận động, nằm trong khuynh hướng phát triển, mà mối liên hệ và sự phát triển là do tinh thần thế giới quyết định D. Nhận thức đối tượng trong mối liên hệ phố biến, trong sự vận động, nằm trong khuynh hướng phát triển, mẻ mối liên hệ và sự phát triển là do thượng đế quyết định 8. Triết học Mác-Lênin là hệ thống quan điểm..(A).. về tự nhiên, xã hội và tư duy-thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng củagiai cấp công nhân, nhân dân lao động và các lực lượng xã hội tiến bộ trong nhậnthức và cải tạo thế giới Câu trả lời đúng: duy vật biện chứng 9. Vật chất là một phạm trù triết học dùng để ch...(A)... đượcđem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta... (B)., vàtön tại không lệ thược vào cảm giác Câu trả lời đúng: A: thực tại khách quan; B: chép lại, chụp lại, phần ảnh 10. Bản chất của ý thức là..(A) ... của thế giới khách quan,là quá trình phản ánh tích cực, sáng tạo hiện thực khách quan của óc người Câu trả lời đúng: A: hình ảnh chủ quan 11. Cô lập là trạng thái của các đối tượng, khi sự thay đổi của đối tượng này Không ảnh hưởng gì đến các đối tượng khác. không làm chúng thay đổi Ảnh hưởng đến thuộc tính bên ngoài của các đối tượng khác Ảnh hưởng đến thuộc tính bên trong của đối tượng khác Không ảnh hưởng đến bản chất của các đối tượng khác nhưng ảnh hưởng đến thuộc tính bên ngoài của chúng 12. Theo quan điểm biện chứng, trong thế giới, mọi đối tượng đều Trong trạng thái cô lập Trong trạng thái vừa cô lập vừa liên hệ với nhau Trong trạng thái liên hệ không có sự cô lập Trong trạng thái "hư ảo Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 31. 13. Nguyên tác toàn diện yêu cầu khi xem xét đốitượng cụ thể, cần Đặt nó trong chỉnh thể thống nhất của tất cả các mặt tất cả các mối liên hệ của nó Phải rút ra được các mặt các mối liên hệ tất yếu của đối tượng và nhận thức chúng trong sự thống nhất hữu cơ nội tại Xem xét tất cả các mặt, các mối liên hệ của đối tượng và coi chủng có vai trò như nhau trong sự phát triển của đối tượng 14. Lựa chọn quan điểm biện chứng Mọi vận động đều là phát triển Phát triển là vận động Phát triển là quá trình vận động theo khuynh hướng đi lên từ thấp đến cao, từ kém hoàn hiện đến hoàn thiện hơn, từ chất cũ đến chất mới ở trình độ cao hơn Phát triển là vận động tuần hoàn, lập đi lặp lại 15. Theo phép biện chứng duy vật, nguồn gốc của sựphát triển của sự vật là Nằm ở bên ngoài sự vật, do sự tác động của các đối tương khác đến sự vật Đấu tranh giữa các mặt đối lập bên trong sự vật, hiện tượng Ý thức con người Tinh thần thế giới 16. 1. Nguyên tắc phát triển, yêu cầu chủ thể khi xem xét đối tượng cần Đặt đối tượng vào sự vận động, phát hiện xu hướng biến đổi của nó v Nhận thức được, phát triển là quá trình trải qua nhiều giai đoạn, mỗi giai đoạn có đặc điểm, tính chất hình thức khác nhau nên cần tìm hình thức, phương pháp tác động phù hợp để thúc đấy, hoặc kìm hãm sự phát triển đó Sớm phát hiện, ủng hộ đối tượng mới hợp quy luật tạo điều kiện cho nó phát triển Biết kế thừa các yếu tố tích cực từ đối tượng cũ và phát triển sáng tạo chúng trong điều kiện mới 17. Theo chủ nghĩa duy tâm, nguồn gốc mối liên hệ giữa các sự vật là từ Thượng để Bản thân sự vật Ý thức, tinh thần Ý thức con người 18. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cơ sở củas ự tồn tại các mối liên hệ của các sự vật là Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 32. Bản thân sự vật Tính thống nhất vật chất của thế giới Ý thức con người Tinh thần thế giới 19. Lựa chọn luận điểm của quan điểm siêu hình Phủ nhận mối liên hệ giữa các đối tượng Thừa nhận mối liên hệ ngẫu nhiên, bên ngoài giữa các đối tượng Phủ định mối liên hệ tất yếu giữa các đối tượng v Không đề cập đến mối liên hệ giữa các đối tượng 20. Lực lượng sản xuất thể hiện Năng lực lý luận của xă hội ở những thời kỳ nhất định Năng lực thực tiễn của xã hội ở những thời kỳ nhất định Cả năng lực thực tiễn và năng lực lý luận của xã hội ở những thời kỳ nhất định Năng lực quản trị sản xuất của con người 21. Người lao động đóng vai trò Chủ thể sáng tạo mọi của cải vật chất xã hội Chủ thể tiêu dùng mọi của cải vật chất xã hội Tùy chọn 3 O Chủ thể sáng tạo và chủ thể tiêu dùng mọi của cải vật chất xã hội v O Sáng tạo ra giới tự nhiên 22. Yếu tố giữ vai trò quyết định năng suất lao độngvà chất lượng sản phẩm Đối tượng lao động Công cụ lao động v Khoa học-công nghệ Trình độ tổ chức sản xuất của xã hội 23. Nguyên nhân sâu xa của mọi biến đổi kinh tếxã hội trong lịch sử là Khoa học Trình độ tổ chức sản xuất của xã hội Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 33. Công cụ lao động v Ý thức người lao động 24. Trình độ lực lượng sản xuất được thể hiện ở Trình độ của công cụ lao động: trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất v Trình độ tổ chức lao động xã hội: trình độ phân công lao động xã hội v Trình độ, kinh nghiệm kỹ năng của người lao động v . Nguyên tắc phân phối của cải xã hội 25. Quan hệ sản xuất là tổng hợp các Quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người Quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất vật chất Quan hệ chính trị giữa các giai cấp trong quá trình sản xuất vật chất Quan hệ giữa người với người trong việc sở hữu tư liệu sản xuất 26. Quan hệ kích thích trực tiếp lợi ích con người,là "chất xúc tác" kinh tế thúc đẩy tốc độ sản xuất là Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động v Quan hệ về tổ chức, quan lý sản xuất Quan hệ pháp luật 27. Quy luật cơ bản nhất của sự vận động, pháttriển xã hội là Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tăng và kiến trúc thượng tăng của xã hội Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất . Quy luật giá trị thặng dư 28. Phương thức sản xuất là cách thức con ngườitiến hành .(A. ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người Câu trả lời đúng: A: sản xuất vật chất 1. Nguồn gốc xã hội của chủ nghĩa duy tâm là gì? Tách rời lao động trí óc và lao độngchân tay và địa vị thống trị của LĐ trí óc đối với LĐ chân tay v Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 34. Nhận thức phiến diện Con người không có khả năng nhận thức thế giới . Nhu cầu của đời sống tinh thần 2. Nguồn gốc nhận thức của Chủ nghĩa duy tâm là gì: Niềm tin tôn giáo Sự xem xét phiên diện, tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt một đặc tính nào đó của quá trình nhận thức mang tính biện chứng của con người Khoa học chưa phát trển đầy đủ Chính sách ngu dân của các giai cấp thống trị 3. Chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo có mối quan hệ với nhau như thế nào? Đồng nhất hoàn toàn Tôn giáo thường sử dụng các học thuyết duy tâm làm cơ sở lý luận chung cho các quan điểm của mình Đối lập nhau Có quan hệ nhân quả 4. hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp củacảm giác? Chủ nghĩa duy tâm chủ quan Chủ nghĩa duy tâm khách quan Chủ nghĩa duy vật siêu hình Chủ nghĩa duy vật biện chứng 5. hệthống triết học nào coi cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan? Chủ nghĩa duy tâm chủ quan Chủ nghĩa duy tâm khách quan Chủ nghĩa duy vật siêu hình Chủ nghĩa duy vật biện chứng 6. xác định phương áns ai Vật thể không phải là vật chất Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thế Vật thể là đạng cụ thể của vật chất Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 35. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó 7. häy såp xếp các hình thức vận động cơ bản của vật chất theo đúng trình tự phát triểncủa các hình thức vận động của vật chất: 1.Vận động vật lý 2.Vận động cơ học 3.Vận động xã hội 4. Vận động hóa học 5. Vận động sinh vật học 1-3-2-4-5 1-5-4-2-3 2-1-5-4-3 2-1-4-5-3 8. luận điểm “ Ý thức chẳng qua là cái vật chất được dichuyển vào bộ óc con người và được cải biến đi ở trong đó" là của ai? Ăngghen Mác Lênin Hêghen 9. Chọn phương án đúng, Nội dung nguyên lý mốiliên hệ phổ biến của chủ nghĩa duy vật biện chứng? Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tạitách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc, ràng buộc lẫn nhau Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưngkhông sự chuyển hóa lẫn nhau Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài, do chủ quancon người qui định, bản chất sự vật không có gì khác nhau Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừatồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác động qua lại và chuyển hóa lẫn nhau 10. Chọn phương án đúng. Quan niệm nào cho rằng cơ sở của mốiliên hệ giữa các sự vật hiện tượng Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 36. là tính thống nhất vật chất của thế giới Chủ nghĩa duy vật siêu hình Chủ nghĩa duy tâm Phép biện chứng duy vật Phép biện chứng duy tâm 11. Chọn phương án đúng? Bất cứ thuộc tính nào cũng là biểu hiện của chất Chỉ có thuộc tính cơ bắn mới tạo lên chất Thuộc tính cơ bản biểu hiện rõ chất còn thuộc tính bất kì nào cũng là biểu hiện hiện của chất nhưngkhông rõ như thuộc tính cơ bản . Sự phân biệt giữa thuộc tính cơ bản và không cơ bản mang tính tương đối 12. Chọn phương án đúng. Các hình thức cơ bản của hoạt độngthực tiễn là: Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học, hoạt động chính tri .Hoạt động thực nghiệm khoa học, hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức Hoạt động sản xuất vật chất hoạt động xã hội, hoạt động nghiên cứu khoa học, Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học 13. Thực tiễn là gì? Thực tiễn là toàn bộ hoạt động mang tính lịch sử - xã hội của con người Thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất - cảm tính mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải biến tự nhiên, xã hội. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong lịch sử Thực tiễn là toàn bộ hoạt động của con người nhằm nhận thức, cải tạo thế giới 14. Chọn phương án đúng.hoạt động sản xuất vật chất là hoạt độngcó: Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn háo và tính mục đích Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội. tính lịch sử và tính sáng tạo Tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo, tính văn hóa và tính mục đích tự thân 15. Chọn phương án đúngtheo quan điểm của chủ nghĩaduy vật lịch sử thì sản xuất vật chất giữ vai Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868
  • 37. trò là: . . Nền tảng vật chất của xã hội Nền tảng tinh thần của xã hội Nền tảng kĩ thuật và công nghệ của xã hội Đáp án khác v 16. Lực lượng sản xuất bao gồm: Tư liệu sản xuất và nguyên nhiên vật liệu . Tư liệu sản xuất và sản phẩm được làm ra Tư liệu sản xuất và người lao động v Công cụ sản xuất và đối tượng lao động Tùy chọn 2 17. quan hệ sản xuất bao gồm những mặt cơ bản nào Quan hệ sở hữu. quan hệ tổ chức và quan hệ phân phối Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán và quan hệ tiêu dung Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ Quan hệ kĩ thuật quan hệ phân công và quan hệ quần lý 18. nhân tố nào là cơ sở tồn tại và phát triển của xã hội Tôn giáo Sản xuất vật chất v Chính trị Đạo đức và nghệ thuật Tùy chọn 2 Téléchargé par Linh Nguy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|47449868