Ch ng II:
ươ
PHÂN TÍCH CÔNG VI C
Ệ
M C TIÊU
Ụ
• Hi u đ c các thông tin c n thu th p trong phân tích công vi c
ể ượ ầ ậ ệ
• Hi u rõ các
ể k t qu c a phân tích công vi c và ng d ng c a nó trong các ho t đ ng
ế ả ủ ệ ứ ụ ủ ạ ộ
qu n tr nhân l c
ả ị ự
• Bi t đ c c
ế ượ ác ph ng pháp ti n hành thu th p thông tin ph c v cho phân tích công vi c
ươ ế ậ ụ ụ ệ
trong t ch c.
ổ ứ
• Bi t đ c t
ế ượ i n trình phân tích công vi c trong t ch c
ế ệ ổ ứ 06/13/2025
2
PH N II. K HO CH HÓA
Ầ Ế Ạ
& B TRÍ NHÂN L C
Ố Ự
Kế hoạch hóa nguồn nhân lực
Tuyển mộ & tuyển chọn nhân lực
Bố trí nhân lực & thôi việc
Thiết kế & phân tích công việc
2.1. Khái ni m công vi c
ệ ệ
 Nhiệm vụ: biểu thị từng hoạt động lao động riêng biệt với tính mục
đích cụ thể mà mỗi người lao động phải thực hiện
 Vị trí (vị trí việc làm): biểu thị tất cả những nhiệm vụ được thực hiện
bởi cùng một người lao động.
 Công việc: là tất cả những nhiệm vụ được thực hiện bởi một người lao
động hoặc tất cả những nhiệm vụ giống nhau được thực hiện bởi một
số người lao động.
 Nghề: là tập hợp các công việc tương tự về mặt nội dung và có liên
quan với nhau ở mức độ nhất định với những đặc tính vốn có, đòi hỏi
người lao động có những hiểu biết đồng bộ về chuyên môn nghiệp vụ,
có những kỹ năng, kỹ xảo và kinh nghiệm cần thiết để thực hiện.
06/13/2025
4
Phân bi t KN :
ệ
2.2. Phân tích công vi c
ệ
• Qúa trình thu thập các tư
liệu & đánh giá có hệ
thống các thông tin quan
trọng liên quan đến các
công việc cụ thể trong tổ
chức nhằm làm rõ bản
chất của từng công việc
- Nhiệm vụ, trách nhiệm
- Hoạt động
- Công cụ lao động
- Các mối quan hệ lao động
- Điều kiện làm việc
- Yêu cầu để thực hiện
công việc
Bản chất của PTCV
Kết quả
của
PTCV
Bản mô tả
công việc
Bản yêu cầu
công việc
với người
thực hiên
Bản tiêu
chuẩn thực
hiện công
việc
chuong 2 - phan tich cong viec_ QTNL_NEU
1.BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC
KN: Văn bản viết giải thích về những nhiệm vụ, trách nhiệm, điều kiện làm việc
và những vấn đề liên quan đến một công việc cụ the
T i sao l i c n thi t ph i có b n mô t công
ạ ạ ầ ế ả ả ả
vi c?
ệ
• – Đ m i ng i bi t h c n ph i làm gì.
ể ọ ườ ế ọ ầ ả
• – Đ nh ra m c tiêu và tiêu chu n cho ng i làm nhi m v đó.
ị ụ ẩ ườ ệ ụ
• – Công vi c không b l p l i do m t ng i khác làm.
ệ ị ặ ạ ộ ườ
• – Tránh đ c các tình hu ng va ch m.
ượ ố ạ
• – M i ng i bi t ai làm và làm nhi m v gì.
ọ ườ ế ệ ụ
• – M i ng i đ u ph i có m t b n mô t công vi c, th m chí c
ỗ ườ ề ả ộ ả ả ệ ậ ả
ng i ch ng ho c v c a ng i ch doanh nghi p cũng ph i có
ườ ồ ặ ợ ủ ườ ủ ệ ả
n u h có liên quan đ n công vi c.
ế ọ ế ệ
Các b c
ướ
nội dung sau:
•Gi i thi u ng n g n v công ty và m c
ớ ệ ắ ọ ề ụ
tiêu ho t đ ng c a h .
ạ ộ ủ ọ
•T ng quan v các trách nhi m c a v trí.
ổ ề ệ ủ ị
•Các k năng, trình đ năng l c, ki n
ỹ ộ ự ế
th c và b ng c p c n thi t mà ng viên
ứ ằ ấ ầ ế ứ
nên có.
•Các bài ki m tra mà công ty có th yêu
ể ể
c u.
ầ
•Đi u ki n và đ a đi m làm vi c. Bao g m
ề ệ ị ể ệ ồ
c vi c v trí này làm vi c t i văn phòng,
ả ệ ị ệ ạ
t xa, hay k t h p c hai.
ừ ế ợ ả
•Các y u t môi tr ng ho c nh ng y u
ế ố ườ ặ ữ ế
t đòi h i s c kh e c a công vi c.
ố ỏ ứ ỏ ủ ệ
•Lo i hình tuy n d ng - toàn th i gian,
ạ ể ụ ờ
bán th i gian, ho c h p đ ng đ c l p
ờ ặ ợ ồ ộ ậ
chuong 2 - phan tich cong viec_ QTNL_NEU
chuong 2 - phan tich cong viec_ QTNL_NEU
chuong 2 - phan tich cong viec_ QTNL_NEU
chuong 2 - phan tich cong viec_ QTNL_NEU
chuong 2 - phan tich cong viec_ QTNL_NEU
B n MTCV : marketing hi n đ i trong
ả ệ ạ
tuy n d ng
ể ụ
Truy n t i bang mô t nh th nào cho h p d n
ề ả ả ư ế ấ ẫ
chuong 2 - phan tich cong viec_ QTNL_NEU
chuong 2 - phan tich cong viec_ QTNL_NEU
Truy n t i giá tr
ề ả ị
• Meaningful impression
• Understand emotion
• Story
• Repeating
• Teasting
• Bumper Ads
Học hỏi, rèn luyện, khởi đầu sự
nghiệp bán hàng
Nắm bắt
chuỗi cung
ứng, tối ưu
hóa hiệu
quả vận
hành
chuong 2 - phan tich cong viec_ QTNL_NEU
chuong 2 - phan tich cong viec_ QTNL_NEU
chuong 2 - phan tich cong viec_ QTNL_NEU
2.BẢN YÊU CẦU CÔNG VIỆC VS NGƯỜI THỰC HIỆN
KN: Bản liệt kê các đòi hỏi của công việc đối với người thực hiện về các kiến thức,
kĩ năng, kinh nghiệm cần phải có, trình độ giáo dục và đào tạo cần thiết, các đặc
trưng về tinh thần, thể lực và các yêu cầu cụ thể khác
Không nên có những yêu cầu
Qúa cao
Qúa thấp
Thể hiện sự phân biệt đối xử
chuong 2 - phan tich cong viec_ QTNL_NEU
chuong 2 - phan tich cong viec_ QTNL_NEU
CÂU HỎI NHÓM
• Tại sao bản yêu cầu công việc với người thực hiện KHÔNG nên
có những yêu cầu
Qúa cao (Nhóm 1 & nhóm 2)
Qúa thấp ((Nhóm 3 & nhóm 4)
Thể hiện sự phân biệt đối xử (Nhóm 5 & nhóm 6)
3.Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
B n tiêu chu n th c hi n công vi c là m t
ả ẩ ự ệ ệ ộ h th ng các ch tiêu/tiêu chí
ệ ố ỉ ph n
ả
ánh các yêu c u v
ầ ề s l ng và ch t l ng
ố ượ ấ ượ c a s hoàn thành các nhi m v
ủ ự ệ ụ
đ c quy đ nh trong b n mô t công vi c.
ượ ị ả ả ệ
=> Sử dụng các khả năng định lượng
N i dung:
ộ
- Ch tiêu đ nh l ng (doanh thu, th ph n,…)
ỉ ị ượ ị ầ
- Ch tiêu đ nh tính (s phàn nàn c a khách hàng, …)
ỉ ị ự ủ 06/13/2025
32
chuong 2 - phan tich cong viec_ QTNL_NEU
chuong 2 - phan tich cong viec_ QTNL_NEU
XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC CẦN PHÂN TÍCH
B c 1: Xác đ nh các công vi c c n phân tích
ướ ị ệ ầ
 T ch c b t đ u ho t đ ng và ch ng trình PTCV l n đ u tiên đ c ti n hành.
ổ ứ ắ ầ ạ ộ ươ ầ ầ ượ ế
 Khi xu t hi n các công vi c m i.
ấ ệ ệ ớ
 Khi các công vi c có s thay đ i đáng k v n i dung do k t qu c a các ph ng
ệ ự ổ ể ề ộ ế ả ủ ươ
pháp m i, các th t c m i ho c công ngh m i.
ớ ủ ụ ớ ặ ệ ớ
 Khi t ch c ti n hành rà soát l i theo chu kỳ t t c các công vi c (th ng là ba
ổ ứ ế ạ ấ ả ệ ườ
năm m t l n).
ộ ầ
Ti n trình phân tích công vi c
ế ệ
B c 2: L a ch n các ph ng pháp
ướ ự ọ ươ thích h p v i m c đích c a phân tích công vi c;
ợ ớ ụ ủ ệ Tùy thu c vào
ộ
ph ng pháp, vi c thu th p d li u s khác nhau
ươ ệ ậ ữ ệ ẽ
B c 3: Ti n hành thu th p thông tin.
ướ ế ậ
 Có thể s d ng m t trong 3 đ i t ng sau đây:
ử ụ ộ ố ượ
 Ng i chuyên trách làm nhi m v PTCV
ườ ệ ụ
 Ng i qu n lý tr c ti p
ườ ả ự ế
 Chính b n thân ng i th c hi n công vi c
ả ườ ự ệ ệ
CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN PTCV
1. Quan sát
2. Ghi chép các sự kiện quan trọng
3. Nhật kí công việc
4. Phỏng vấn
5. Sử dụng các bản câu hỏi được
thiết kế sẵn
6. Hội thảo chuyên gia
Pp quan sát
• Người cán bộ nghiên cứu
quan sát một hay 1 nhóm
người lao động thực hiện
công việc & ghi lại đầy
đủ:thực hiện hoạt động nào?
Tại sao? Như thế nào?
Quan sát
Kết quả quan sát có thể bị
ảnh hưởng bởi yếu tố chủ
quan. Có 1 số việc không thể
quan sát được.
Nhược điểm
 Cho phép nhà phân tích chỉ
ra đầy đủ và chi tiết thời gian,
mức độ thường xuyên, tính
phức tạp của các nhiệm vụ,
 Sử dụng hữu hiệu đối với
các công việc có thể đo lường,
dễ quan sát thấy.
Ưu điểm
Khuôn m u giao ti p : c n c n th n khi th c
ẫ ế ầ ẩ ậ ự
hi n pp Quan sát
ệ
Sale / marketing / tán gái
Ng i khác
ườ
có th y
ấ
nh ng gì
ữ
b n đang
ạ
th y?
ấ
Góc
nhìn
@ : Quy gán xã hội là quá trình suy diễn nhân quả, hiểu hành động của người khác
bằng cách tìm ra nguyên nhân ổn định để giải thích cho hành động hay biến đổi riêng
biệt. Quy gán xã hội được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc sau đây:
Nguyên tắc tâm lý ngây thơ
Nguyên tắc quy gán suy diễn tương ứng:
Nguyên tắc quy gán xã hội suy diễn đồng biến:
Quy luật gán xã hội-thiên kiến xác nhận
Quy lu t hình chi u – m t ong-t3-41
ậ ế ậ
Ghi chép các sự kiện quan trọng
• Người nghiên cứu ghi chép lại các hành vi thực hiện công việc hiệu quả & không hiệu
quả => Khái quát & phân loại các đặc trưng chung của công việc
Ưu điểm
 Sự linh động của việc thực
hiện công việc ở nhiều người
khác nhau
 Rút được các kinh nghiêm từ
những người lao động giỏi
 Và tránh được các sai sót mà
những người trước gặp phải.
 Tốn nhiều thời gian.
 Khó trong việc xây dựng
hành vi trung bình
Nhược điểm
Nhật kí công việc
Ng i lao đ ng t ghi chép l i các ho t đ ng c a mình
ườ ộ ự ạ ạ ộ ủ
Ưu điểm
 Thu được các
thông tin theo sự kiện
thực tế
 Việc ghi chép khó đảm bảo
tính liên tục và nhất quán.
 Đòi hỏi tính trung thực cao
 Không phải người lao động
lúc nào cũng hiểu đúng những
gì mình đang thực hiện.
Khuyết điểm
Phỏng vấn
Ưu điểm
 Linh hoạt.
 Cho cơ hội giao lưu, giải thích
các yêu cầu và chức năng của công
việc.
 Nhà quản lý nắm được tâm tư,
nguyện vọng của nhân viên.
 Nhân viên nắm được yêu cầu
của nhà quản lý.
 Có thể hỏi nhầm người không am
hiểu hoặc thiếu thiện chí.
 Nhân viên bị phỏng vấn đề cao trách
nhiệm và khó khăn trong công việc của
mình và giảm thấp mức độ và tầm quan
trọng của người khác.
 Tốn nhiều thời gian.
 Phỏng vấn viên không biết cách
phỏng vấn.
Khuyết điểm
Áp dụng: những công việc mà người nghiên cứu không có đk
quan sát sự THCV của người lao động
Vùng xã giao : quy lu t vùng xám
ậ
A good conversation is like a miniskirt, short enought to retain
interest, but long enough to cover the subject
Thay đ i các câu h i
ổ ỏ
Cách d n d t : TRAO QUY N
ẫ ắ Ề
Khi chúng ta t b quy n ki m soát, chúng ta trao tang s c m nh – hi u ng IKEA
ừ ỏ ề ể ứ ạ ệ ứ
3 chi n l c ta ni m tin
ế ượ ọ ề
• Good things come to those who wait (Guiness)
• Reassuringly expensive ( Stella)
• Naughty but nice ( Lyons cream cake)
Người lao động sẽ trả lời một danh mục các câu hỏi được thiết kế sẵn về các nhiệm
vụ, hành vi, kỹ năng, điều kiện có liên quan đến công việc
Ưu điểm
 Thông tin thu được có thể
không chính xác hoặc tính
chính xác thấp.
 Có thể không thu lại được
nhiều phiếu.
 Có thể số câu hỏi được trả
lời không nhiều.
Nhược điểm
 Là phương pháp hữu hiệu
nhất để thu thập thông tin
phân tích công việc.
 Cung cấp thông tin nhanh
hơn và dễ thực hiện hơn so
với hình thức phỏng vấn.
 Hỏi được nhiều người.
 Hỏi được nhiều câu hỏi.
Sử dụng các bảng câu hỏi được thiết kế sẵn
B ng h i
ả ỏ
Các b c: Thi t k b ng câu h i:
ướ ế ế ả ỏ
• Ph n nhân kh u h c: Thu th p thông tin c b n v
ầ ẩ ọ ậ ơ ả ề
ng i tr l i.
ườ ả ờ
• Ph n trách nhi m: Li t kê các nhi m v chính và
ầ ệ ệ ệ ụ
yêu c u ng i tr l i đánh giá t n su t c a chúng.
ầ ườ ả ờ ầ ấ ủ
• Ph n k năng: Xác đ nh các k năng và trình đ c n
ầ ỹ ị ỹ ộ ầ
thi t và yêu c u ng i tr l i đánh giá t m quan
ế ầ ườ ả ờ ầ
tr ng c a chúng.
ọ ủ
• Ph n thách th c: H i v các thách th c và gi i pháp
ầ ứ ỏ ề ứ ả
ph bi n.
ổ ế
Phân ph i b ng câu h i: G i b ng câu h i cho m t m u
ố ả ỏ ử ả ỏ ộ ẫ
nhân viên,
Thu th p và phân tích ph n h i: Biên so n d li u, xác
ậ ả ồ ạ ữ ệ
đ nh xu h ng và tóm t t các phát hi n liên quan đ n
ị ướ ắ ệ ế
nhi m v , k năng và thách th c.
ệ ụ ỹ ứ
Hội thảo chuyên gia
Các chuyên gia được mời dự một cuộc họp để thảo luận về những công việc
cần tìm hiểu
u đi m
Ư ể
 Thu thập các thông tin
có giá trị từ các chuyên gia
giàu kinh nghiệm và có tri
thức sâu rộng trong ngành.
 Tốn nhiều thời gian và
tiền bạc..
Khuy t đi m
ế ể
Ti n trình phân tích công vi c
ế ệ
B c 4: S d ng thông tin thu th p đ c vào các m c đích c a phân tích công vi c
ướ ử ụ ậ ượ ụ ủ ệ
Vi t b n mô t công vi c, b n yêu c u c a công vi c, b n tiêu chu n th c hi n công vi c
ế ả ả ệ ả ầ ủ ệ ả ẩ ự ệ ệ , và ng d ng các
ứ ụ
b n trên vào các ho t đ ng qu n tr nhân l c nh k
ả ạ ộ ả ị ự ư ho ch hoá ngu n nhân l c, xác đ nh nhu c u đào t o
ế ạ ồ ự ị ầ ạ , ..
06/13/2025
53
chuong 2 - phan tich cong viec_ QTNL_NEU
Khác bi t
ệ
CASE STUDY
Khi nào c n phân tích công vi c?
ầ ệ
• Khi b t đ u m t d án m i.
ắ ầ ộ ự ớ
• Khi ti n đ công vi c b trì tr .
ế ộ ệ ị ệ
• Khi k t thúc m t d án.
ế ộ ự
• Khi c n đánh giá nhu c u đào t o.
ầ ầ ạ
• Khi c n vi t mô t công vi c.
ầ ế ả ệ
• Khi c n đánh giá hi u su t công vi c.
ầ ệ ấ ệ
• Khi c n thi t k h th ng l ng th ng.
ầ ế ế ệ ố ươ ưở
• Khi c n gi i quy t các v n đ v nhân s .
ầ ả ế ấ ề ề ự
Ai là ng i phân tích công vi c?
ườ ệ
• Chuyên viên Nhân sự
• Nhà qu n tr
ả ị
• Giám sát viên
• Ng i n m gi công vi c
ườ ắ ữ ệ
• Chuyên gia t v n
ư ấ
• Người quản lý xác định được kì
vọng với người lao động
• Người lao động hiểu được
nhiệm vụ và trách nhiệm của
mình
• Là điều kiện để làm tốt các hoạt
động QTNL khác
…
TÁC DỤNG CỦA PHÂN
TÍCH CÔNG VIỆC
Vai trò phòng nhân l c và
ự ti n trình phân tích công vi c
ế ệ
 Xác định mục đích của PTCV.
 Kế hoạch hoá và điều phối toàn bộ các hệ thống, các quá trình có liên quan
 Xác định các bước tiến hành PTCV
 Xây dựng các văn bản thủ tục, các bản câu hỏi, bản mẫu điều tra để thu thập
thông tin
 Tổ chức thực hiện phân tích công việc.
 Chịu trách nhiệm chính trong xây dựng bản mô tả công việc, bản yêu cầu
của công việc với người thực hiện
06/13/2025
59
chuong 2 - phan tich cong viec_ QTNL_NEU
Các ph ng pháp phân tích công vi c
ươ ệ
• Ba ph ng pháp phân tích công vi c ph bi n nh t là :
ươ ệ ổ ế ấ
1. K thu t S Ki n Quan Tr ng (Critical Incident Technique - CIT)
ỹ ậ ự ệ ọ
2. Li t Kê Nhi m V (Task Inventory) v
ệ ệ ụ
3. Phân Tích Công Vi c Theo Ch c Năng (Functional Job Analysis)
ệ ứ
• Theo Ch c Năng, còn có nhi u ph ng pháp phân tích công vi c khác bao g m:
ứ ề ươ ệ ồ
1. Phân Tích Đ c Tr ng Ng ng (Threshold Traits Analysis)
ặ ư ưỡ
2. Thang Đo L ng Yêu C u Năng L c (Ability Requirements Scales)
ườ ầ ự
3. B n Câu H i Phân Tích V Trí (Position Analysis Questionnaire)
ả ỏ ị
4. Ph ng Pháp Các Y u T Công Vi c (Job Elements Method)
ươ ế ố ệ
K thu t S Ki n Quan Tr ng (CIT)
ỹ ậ ự ệ ọ
• K thu t S Ki n Quan Tr ng d a trên vi c quan sát các s ki n then ch t. S
ỹ ậ ự ệ ọ ự ệ ự ệ ố ự
ki n then ch t là nh ng hành vi th hi n hi u su t v t tr i ho c không th
ệ ố ữ ể ệ ệ ấ ượ ộ ặ ể
ch p nh n đ c. Báo cáo s ki n then ch t th ng bao g m các y u t sau:
ấ ậ ượ ự ệ ố ườ ồ ế ố
1. Mô t b i c nh và hoàn c nh d n đ n s ki n.
ả ố ả ả ẫ ế ự ệ
2. Hành vi c a nhân viên trong s ki n.
ủ ự ệ
3. H u qu c a hành vi và tác đ ng r ng h n c a chúng.
ậ ả ủ ộ ộ ơ ủ
• Ph ng pháp CIT hi u qu nh t trong
ươ ệ ả ấ các tình hu ng liên quan đ n s c kh e và
ố ế ứ ỏ
an toàn (ví d : b t c khi nào x y ra tai n n, th ng tích ho c t vong), đánh
ụ ấ ứ ả ạ ươ ặ ử
giá hi u su t và đào t o nhân viên. Trong hai tr ng h p sau, danh sách các s
ệ ấ ạ ườ ợ ự
ki n then ch t s li t kê các ví d v hành vi m u m c và không th ch p nh n
ệ ố ẽ ệ ụ ề ẫ ự ể ấ ậ
đ c, có th đ c s d ng đ cung c p ph n h i cho nhân viên ho c làm c s
ượ ể ượ ử ụ ể ấ ả ồ ặ ơ ở
đào t o v nh ng vi c nhân viên nên và không nên làm.
ạ ề ữ ệ
Li t Kê Nhi m V (TI)
ệ ệ ụ
• Li t Kê Nhi m V , hay còn g i là Phân Tích Nhi m V , là danh sách t t c
ệ ệ ụ ọ ệ ụ ấ ả
các nhi m v c u thành m t công vi c. Các nhi m v này th ng đ c
ệ ụ ấ ộ ệ ệ ụ ườ ượ
nhóm theo trách nhi m. Khi t o Li t Kê Nhi m V , b n c n ghi chú t n su t,
ệ ạ ệ ệ ụ ạ ầ ầ ấ
m c đ quan tr ng và khó khăn liên quan đ n m i nhi m v .
ứ ộ ọ ế ỗ ệ ụ
• Li t Kê Nhi m V th ng đ c t o ra d a trên đ u vào t các nhóm chuyên
ệ ệ ụ ườ ượ ạ ự ầ ừ
gia, chính nh ng ng i đang làm công vi c đó và qu n lý c a h . Ph ng
ữ ườ ệ ả ủ ọ ươ
pháp này hi u qu nh t trong vi c t o mô t công vi c, phân lo i công vi c,
ệ ả ấ ệ ạ ả ệ ạ ệ
đào t o nhân viên và ki m tra vi c tuân th các yêu c u pháp lý.
ạ ể ệ ủ ầ
Phân Tích Công Vi c Theo Ch c Năng (FJA)
ệ ứ
• Phân Tích Công Vi c Theo Ch c Năng là m t ph ng pháp cung c p thông tin chi
ệ ứ ộ ươ ấ
ti t v công vi c c n th c hi n và các yêu c u v năng l c c a nhân viên đ hoàn
ế ề ệ ầ ự ệ ầ ề ự ủ ể
thành công vi c m t cách thành công. Nó phân tích các thành ph n và ho t đ ng
ệ ộ ầ ạ ộ
công vi c c th t o nên vai trò, bao g m:
ệ ụ ể ạ ồ
• “S V t” - Các v t d ng và công c v t lý liên quan đ n công vi c
ự ậ ậ ụ ụ ậ ế ệ
• “D Li u” - Thông tin, s ki n và s li u mà nhân viên làm vi c
ữ ệ ự ệ ố ệ ệ
• “Con Ng i” - Các t ng tác và giao ti p v i ng i khác
ườ ươ ế ớ ườ
• Ngoài K thu t S Ki n Quan Tr ng, Li t Kê Nhi m V và Phân Tích Công Vi c Theo
ỹ ậ ự ệ ọ ệ ệ ụ ệ
Ch c Năng, còn có nhi u ph ng pháp phân tích công vi c khác. Chúng bao g m:
ứ ề ươ ệ ồ
• Phân Tích Đ c Tr ng Ng ng (Threshold Traits Analysis)
ặ ư ưỡ
• Thang Đo L ng Yêu C u Năng L c (Ability Requirements Scales)
ườ ầ ự
• B n Câu H i Phân Tích V Trí (Position Analysis Questionnaire)
ả ỏ ị
• Ph ng Pháp Các Y u T Công Vi c (Job Elements Method)
ươ ế ố ệ
ng d ng các k t qu c a PTCV
Ứ ụ ế ả ủ
 K ho ch hóa
ế ạ NNL: đ a ra các lo i công vi c
ư ạ ệ
 Tuy n m
ể ộ NL: xác đ nh v trí tr ng, và thông tin đ qu ng cáo v các v trí vi c làm m i.
ị ị ố ể ả ề ị ệ ớ
 Tuy n ch n NL
ể ọ : tiêu th c sàng l c ng viên
ứ ọ ứ
 Đ nh h ng
ị ướ : giúp ng i lao đ ng bi t các ho t đ ng mà h ph i làm.
ườ ộ ế ạ ộ ọ ả
 Đánh giá th c hi n công vi c
ự ệ ệ : xác đ nh tiêu th c và tiêu chu n đánh giá
ị ứ ẩ
 Đào t o & phát tri n NNL
ạ ể : s d ng đ xác đ nh nhu c u đào t o
ử ụ ể ị ầ ạ
06/13/2025
65
chuong 2 - phan tich cong viec_ QTNL_NEU
chuong 2 - phan tich cong viec_ QTNL_NEU
chuong 2 - phan tich cong viec_ QTNL_NEU

More Related Content

PPT
lập kế hoạch theo chu trình PDCA
PPT
22. ky nang to chuc cong viec
PPT
Congviec
PDF
Luận văn Đánh giá thành tích nhân viên tại công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết ...
PDF
Quản lý nguồn nhân lực
DOC
Câu 15
PDF
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
PDF
Bài giảng kỹ năng quản trị và phát triển nguồn nhân lực
lập kế hoạch theo chu trình PDCA
22. ky nang to chuc cong viec
Congviec
Luận văn Đánh giá thành tích nhân viên tại công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết ...
Quản lý nguồn nhân lực
Câu 15
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Bài giảng kỹ năng quản trị và phát triển nguồn nhân lực

Similar to chuong 2 - phan tich cong viec_ QTNL_NEU (20)

PDF
5206 dinh muc_lao_dong
PDF
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại Bưu điện tỉnh Đắk Lắk
PPT
Kỹ năng đánh giá công việc
PDF
C3. Phân tích công việc.pdf
PDF
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại khách sạn Đà Nẵng
PPT
Quy trình đánh gía nhân viên
PPTX
Slide chuông phân tích công việc
PPT
13 ky-nang-danh-gia-cong-viec
PPT
Cafesangtao com-kynangdanhgiacongviec
PDF
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại công ty Xổ số Kiến thiết
PDF
Quan tri van hanh
PPTX
1 Hoạch định nguồn nhân lực trong môi trường làm việc toàn cầu.pptx
DOCX
Hoàn thiện qui trình tuyển dụng nhân sự tại công ty Đức Việt.docx
PPT
Chuong 2 phan tich cong viec
PDF
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty bao bì, HAY
DOC
Đánh giá thành tích nhân viên tại công ty thông tin di động - Chi nhánh Đà Nẵ...
PPT
Lãnh đạo doanh nghiệp và chiến lực xây dựng nguồn nhân lực dài hạn
DOCX
Quan tri nhan luc
DOC
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
5206 dinh muc_lao_dong
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại Bưu điện tỉnh Đắk Lắk
Kỹ năng đánh giá công việc
C3. Phân tích công việc.pdf
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại khách sạn Đà Nẵng
Quy trình đánh gía nhân viên
Slide chuông phân tích công việc
13 ky-nang-danh-gia-cong-viec
Cafesangtao com-kynangdanhgiacongviec
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại công ty Xổ số Kiến thiết
Quan tri van hanh
1 Hoạch định nguồn nhân lực trong môi trường làm việc toàn cầu.pptx
Hoàn thiện qui trình tuyển dụng nhân sự tại công ty Đức Việt.docx
Chuong 2 phan tich cong viec
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty bao bì, HAY
Đánh giá thành tích nhân viên tại công ty thông tin di động - Chi nhánh Đà Nẵ...
Lãnh đạo doanh nghiệp và chiến lực xây dựng nguồn nhân lực dài hạn
Quan tri nhan luc
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
Ad

Recently uploaded (14)

PPTX
HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN - Cục GSQL về Hải quan 2022.pptx
PPTX
STARBUCKS COFFE V1.pptx if you like you can choose it
PPTX
FPTU - Fall 2025 - VNR202 - Session 3.pptx
PPTX
1750906527_Cloud-Computing-Seminar-TeamNB (1).pptx
PDF
Chương 1 Nhập môn.pdf kllkaklf lklklaklf
PDF
ESG: Chuyển đổi xanh trong quản lý chuỗi cung ứng ngành sản xuất.pdf
PDF
Giới thiệu về Xuyên Việt Media - Công ty Digital Marketing tại TPHCM
PDF
chương 1 tài chính tiền tệ trường đh giao thông
PDF
slide chương 4 phân tích rủi ro của môn dai hoc
PDF
chuong 2_1slide_page.pdf môn dai hoccccc
PDF
SLIDE20TRIET triet triettttttttttttttttt
PDF
Nghiên cứu hành vi và nhu cầu của khách hàng
PPTX
51452a0a89fbb693c3316f6a7a17ca4hsdhvhc.pptx
PDF
404127_Kỹ thuật điện - điện tử cơ bản_Ch1 (1).pdf
HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN - Cục GSQL về Hải quan 2022.pptx
STARBUCKS COFFE V1.pptx if you like you can choose it
FPTU - Fall 2025 - VNR202 - Session 3.pptx
1750906527_Cloud-Computing-Seminar-TeamNB (1).pptx
Chương 1 Nhập môn.pdf kllkaklf lklklaklf
ESG: Chuyển đổi xanh trong quản lý chuỗi cung ứng ngành sản xuất.pdf
Giới thiệu về Xuyên Việt Media - Công ty Digital Marketing tại TPHCM
chương 1 tài chính tiền tệ trường đh giao thông
slide chương 4 phân tích rủi ro của môn dai hoc
chuong 2_1slide_page.pdf môn dai hoccccc
SLIDE20TRIET triet triettttttttttttttttt
Nghiên cứu hành vi và nhu cầu của khách hàng
51452a0a89fbb693c3316f6a7a17ca4hsdhvhc.pptx
404127_Kỹ thuật điện - điện tử cơ bản_Ch1 (1).pdf
Ad

chuong 2 - phan tich cong viec_ QTNL_NEU

  • 1. Ch ng II: ươ PHÂN TÍCH CÔNG VI C Ệ
  • 2. M C TIÊU Ụ • Hi u đ c các thông tin c n thu th p trong phân tích công vi c ể ượ ầ ậ ệ • Hi u rõ các ể k t qu c a phân tích công vi c và ng d ng c a nó trong các ho t đ ng ế ả ủ ệ ứ ụ ủ ạ ộ qu n tr nhân l c ả ị ự • Bi t đ c c ế ượ ác ph ng pháp ti n hành thu th p thông tin ph c v cho phân tích công vi c ươ ế ậ ụ ụ ệ trong t ch c. ổ ứ • Bi t đ c t ế ượ i n trình phân tích công vi c trong t ch c ế ệ ổ ứ 06/13/2025 2
  • 3. PH N II. K HO CH HÓA Ầ Ế Ạ & B TRÍ NHÂN L C Ố Ự Kế hoạch hóa nguồn nhân lực Tuyển mộ & tuyển chọn nhân lực Bố trí nhân lực & thôi việc Thiết kế & phân tích công việc
  • 4. 2.1. Khái ni m công vi c ệ ệ  Nhiệm vụ: biểu thị từng hoạt động lao động riêng biệt với tính mục đích cụ thể mà mỗi người lao động phải thực hiện  Vị trí (vị trí việc làm): biểu thị tất cả những nhiệm vụ được thực hiện bởi cùng một người lao động.  Công việc: là tất cả những nhiệm vụ được thực hiện bởi một người lao động hoặc tất cả những nhiệm vụ giống nhau được thực hiện bởi một số người lao động.  Nghề: là tập hợp các công việc tương tự về mặt nội dung và có liên quan với nhau ở mức độ nhất định với những đặc tính vốn có, đòi hỏi người lao động có những hiểu biết đồng bộ về chuyên môn nghiệp vụ, có những kỹ năng, kỹ xảo và kinh nghiệm cần thiết để thực hiện. 06/13/2025 4
  • 5. Phân bi t KN : ệ
  • 6. 2.2. Phân tích công vi c ệ • Qúa trình thu thập các tư liệu & đánh giá có hệ thống các thông tin quan trọng liên quan đến các công việc cụ thể trong tổ chức nhằm làm rõ bản chất của từng công việc
  • 7. - Nhiệm vụ, trách nhiệm - Hoạt động - Công cụ lao động - Các mối quan hệ lao động - Điều kiện làm việc - Yêu cầu để thực hiện công việc Bản chất của PTCV
  • 8. Kết quả của PTCV Bản mô tả công việc Bản yêu cầu công việc với người thực hiên Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
  • 10. 1.BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC KN: Văn bản viết giải thích về những nhiệm vụ, trách nhiệm, điều kiện làm việc và những vấn đề liên quan đến một công việc cụ the
  • 11. T i sao l i c n thi t ph i có b n mô t công ạ ạ ầ ế ả ả ả vi c? ệ • – Đ m i ng i bi t h c n ph i làm gì. ể ọ ườ ế ọ ầ ả • – Đ nh ra m c tiêu và tiêu chu n cho ng i làm nhi m v đó. ị ụ ẩ ườ ệ ụ • – Công vi c không b l p l i do m t ng i khác làm. ệ ị ặ ạ ộ ườ • – Tránh đ c các tình hu ng va ch m. ượ ố ạ • – M i ng i bi t ai làm và làm nhi m v gì. ọ ườ ế ệ ụ • – M i ng i đ u ph i có m t b n mô t công vi c, th m chí c ỗ ườ ề ả ộ ả ả ệ ậ ả ng i ch ng ho c v c a ng i ch doanh nghi p cũng ph i có ườ ồ ặ ợ ủ ườ ủ ệ ả n u h có liên quan đ n công vi c. ế ọ ế ệ
  • 12. Các b c ướ nội dung sau: •Gi i thi u ng n g n v công ty và m c ớ ệ ắ ọ ề ụ tiêu ho t đ ng c a h . ạ ộ ủ ọ •T ng quan v các trách nhi m c a v trí. ổ ề ệ ủ ị •Các k năng, trình đ năng l c, ki n ỹ ộ ự ế th c và b ng c p c n thi t mà ng viên ứ ằ ấ ầ ế ứ nên có. •Các bài ki m tra mà công ty có th yêu ể ể c u. ầ •Đi u ki n và đ a đi m làm vi c. Bao g m ề ệ ị ể ệ ồ c vi c v trí này làm vi c t i văn phòng, ả ệ ị ệ ạ t xa, hay k t h p c hai. ừ ế ợ ả •Các y u t môi tr ng ho c nh ng y u ế ố ườ ặ ữ ế t đòi h i s c kh e c a công vi c. ố ỏ ứ ỏ ủ ệ •Lo i hình tuy n d ng - toàn th i gian, ạ ể ụ ờ bán th i gian, ho c h p đ ng đ c l p ờ ặ ợ ồ ộ ậ
  • 18. B n MTCV : marketing hi n đ i trong ả ệ ạ tuy n d ng ể ụ
  • 19. Truy n t i bang mô t nh th nào cho h p d n ề ả ả ư ế ấ ẫ
  • 22. Truy n t i giá tr ề ả ị • Meaningful impression • Understand emotion • Story • Repeating • Teasting • Bumper Ads
  • 23. Học hỏi, rèn luyện, khởi đầu sự nghiệp bán hàng
  • 24. Nắm bắt chuỗi cung ứng, tối ưu hóa hiệu quả vận hành
  • 28. 2.BẢN YÊU CẦU CÔNG VIỆC VS NGƯỜI THỰC HIỆN KN: Bản liệt kê các đòi hỏi của công việc đối với người thực hiện về các kiến thức, kĩ năng, kinh nghiệm cần phải có, trình độ giáo dục và đào tạo cần thiết, các đặc trưng về tinh thần, thể lực và các yêu cầu cụ thể khác Không nên có những yêu cầu Qúa cao Qúa thấp Thể hiện sự phân biệt đối xử
  • 31. CÂU HỎI NHÓM • Tại sao bản yêu cầu công việc với người thực hiện KHÔNG nên có những yêu cầu Qúa cao (Nhóm 1 & nhóm 2) Qúa thấp ((Nhóm 3 & nhóm 4) Thể hiện sự phân biệt đối xử (Nhóm 5 & nhóm 6)
  • 32. 3.Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc B n tiêu chu n th c hi n công vi c là m t ả ẩ ự ệ ệ ộ h th ng các ch tiêu/tiêu chí ệ ố ỉ ph n ả ánh các yêu c u v ầ ề s l ng và ch t l ng ố ượ ấ ượ c a s hoàn thành các nhi m v ủ ự ệ ụ đ c quy đ nh trong b n mô t công vi c. ượ ị ả ả ệ => Sử dụng các khả năng định lượng N i dung: ộ - Ch tiêu đ nh l ng (doanh thu, th ph n,…) ỉ ị ượ ị ầ - Ch tiêu đ nh tính (s phàn nàn c a khách hàng, …) ỉ ị ự ủ 06/13/2025 32
  • 35. XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC CẦN PHÂN TÍCH B c 1: Xác đ nh các công vi c c n phân tích ướ ị ệ ầ  T ch c b t đ u ho t đ ng và ch ng trình PTCV l n đ u tiên đ c ti n hành. ổ ứ ắ ầ ạ ộ ươ ầ ầ ượ ế  Khi xu t hi n các công vi c m i. ấ ệ ệ ớ  Khi các công vi c có s thay đ i đáng k v n i dung do k t qu c a các ph ng ệ ự ổ ể ề ộ ế ả ủ ươ pháp m i, các th t c m i ho c công ngh m i. ớ ủ ụ ớ ặ ệ ớ  Khi t ch c ti n hành rà soát l i theo chu kỳ t t c các công vi c (th ng là ba ổ ứ ế ạ ấ ả ệ ườ năm m t l n). ộ ầ
  • 36. Ti n trình phân tích công vi c ế ệ B c 2: L a ch n các ph ng pháp ướ ự ọ ươ thích h p v i m c đích c a phân tích công vi c; ợ ớ ụ ủ ệ Tùy thu c vào ộ ph ng pháp, vi c thu th p d li u s khác nhau ươ ệ ậ ữ ệ ẽ B c 3: Ti n hành thu th p thông tin. ướ ế ậ  Có thể s d ng m t trong 3 đ i t ng sau đây: ử ụ ộ ố ượ  Ng i chuyên trách làm nhi m v PTCV ườ ệ ụ  Ng i qu n lý tr c ti p ườ ả ự ế  Chính b n thân ng i th c hi n công vi c ả ườ ự ệ ệ
  • 37. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN PTCV 1. Quan sát 2. Ghi chép các sự kiện quan trọng 3. Nhật kí công việc 4. Phỏng vấn 5. Sử dụng các bản câu hỏi được thiết kế sẵn 6. Hội thảo chuyên gia
  • 38. Pp quan sát • Người cán bộ nghiên cứu quan sát một hay 1 nhóm người lao động thực hiện công việc & ghi lại đầy đủ:thực hiện hoạt động nào? Tại sao? Như thế nào?
  • 39. Quan sát Kết quả quan sát có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố chủ quan. Có 1 số việc không thể quan sát được. Nhược điểm  Cho phép nhà phân tích chỉ ra đầy đủ và chi tiết thời gian, mức độ thường xuyên, tính phức tạp của các nhiệm vụ,  Sử dụng hữu hiệu đối với các công việc có thể đo lường, dễ quan sát thấy. Ưu điểm
  • 40. Khuôn m u giao ti p : c n c n th n khi th c ẫ ế ầ ẩ ậ ự hi n pp Quan sát ệ Sale / marketing / tán gái
  • 41. Ng i khác ườ có th y ấ nh ng gì ữ b n đang ạ th y? ấ Góc nhìn
  • 42. @ : Quy gán xã hội là quá trình suy diễn nhân quả, hiểu hành động của người khác bằng cách tìm ra nguyên nhân ổn định để giải thích cho hành động hay biến đổi riêng biệt. Quy gán xã hội được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc sau đây: Nguyên tắc tâm lý ngây thơ Nguyên tắc quy gán suy diễn tương ứng: Nguyên tắc quy gán xã hội suy diễn đồng biến: Quy luật gán xã hội-thiên kiến xác nhận Quy lu t hình chi u – m t ong-t3-41 ậ ế ậ
  • 43. Ghi chép các sự kiện quan trọng • Người nghiên cứu ghi chép lại các hành vi thực hiện công việc hiệu quả & không hiệu quả => Khái quát & phân loại các đặc trưng chung của công việc Ưu điểm  Sự linh động của việc thực hiện công việc ở nhiều người khác nhau  Rút được các kinh nghiêm từ những người lao động giỏi  Và tránh được các sai sót mà những người trước gặp phải.  Tốn nhiều thời gian.  Khó trong việc xây dựng hành vi trung bình Nhược điểm
  • 44. Nhật kí công việc Ng i lao đ ng t ghi chép l i các ho t đ ng c a mình ườ ộ ự ạ ạ ộ ủ Ưu điểm  Thu được các thông tin theo sự kiện thực tế  Việc ghi chép khó đảm bảo tính liên tục và nhất quán.  Đòi hỏi tính trung thực cao  Không phải người lao động lúc nào cũng hiểu đúng những gì mình đang thực hiện. Khuyết điểm
  • 45. Phỏng vấn Ưu điểm  Linh hoạt.  Cho cơ hội giao lưu, giải thích các yêu cầu và chức năng của công việc.  Nhà quản lý nắm được tâm tư, nguyện vọng của nhân viên.  Nhân viên nắm được yêu cầu của nhà quản lý.  Có thể hỏi nhầm người không am hiểu hoặc thiếu thiện chí.  Nhân viên bị phỏng vấn đề cao trách nhiệm và khó khăn trong công việc của mình và giảm thấp mức độ và tầm quan trọng của người khác.  Tốn nhiều thời gian.  Phỏng vấn viên không biết cách phỏng vấn. Khuyết điểm Áp dụng: những công việc mà người nghiên cứu không có đk quan sát sự THCV của người lao động
  • 46. Vùng xã giao : quy lu t vùng xám ậ A good conversation is like a miniskirt, short enought to retain interest, but long enough to cover the subject
  • 47. Thay đ i các câu h i ổ ỏ
  • 48. Cách d n d t : TRAO QUY N ẫ ắ Ề Khi chúng ta t b quy n ki m soát, chúng ta trao tang s c m nh – hi u ng IKEA ừ ỏ ề ể ứ ạ ệ ứ
  • 49. 3 chi n l c ta ni m tin ế ượ ọ ề • Good things come to those who wait (Guiness) • Reassuringly expensive ( Stella) • Naughty but nice ( Lyons cream cake)
  • 50. Người lao động sẽ trả lời một danh mục các câu hỏi được thiết kế sẵn về các nhiệm vụ, hành vi, kỹ năng, điều kiện có liên quan đến công việc Ưu điểm  Thông tin thu được có thể không chính xác hoặc tính chính xác thấp.  Có thể không thu lại được nhiều phiếu.  Có thể số câu hỏi được trả lời không nhiều. Nhược điểm  Là phương pháp hữu hiệu nhất để thu thập thông tin phân tích công việc.  Cung cấp thông tin nhanh hơn và dễ thực hiện hơn so với hình thức phỏng vấn.  Hỏi được nhiều người.  Hỏi được nhiều câu hỏi. Sử dụng các bảng câu hỏi được thiết kế sẵn
  • 51. B ng h i ả ỏ Các b c: Thi t k b ng câu h i: ướ ế ế ả ỏ • Ph n nhân kh u h c: Thu th p thông tin c b n v ầ ẩ ọ ậ ơ ả ề ng i tr l i. ườ ả ờ • Ph n trách nhi m: Li t kê các nhi m v chính và ầ ệ ệ ệ ụ yêu c u ng i tr l i đánh giá t n su t c a chúng. ầ ườ ả ờ ầ ấ ủ • Ph n k năng: Xác đ nh các k năng và trình đ c n ầ ỹ ị ỹ ộ ầ thi t và yêu c u ng i tr l i đánh giá t m quan ế ầ ườ ả ờ ầ tr ng c a chúng. ọ ủ • Ph n thách th c: H i v các thách th c và gi i pháp ầ ứ ỏ ề ứ ả ph bi n. ổ ế Phân ph i b ng câu h i: G i b ng câu h i cho m t m u ố ả ỏ ử ả ỏ ộ ẫ nhân viên, Thu th p và phân tích ph n h i: Biên so n d li u, xác ậ ả ồ ạ ữ ệ đ nh xu h ng và tóm t t các phát hi n liên quan đ n ị ướ ắ ệ ế nhi m v , k năng và thách th c. ệ ụ ỹ ứ
  • 52. Hội thảo chuyên gia Các chuyên gia được mời dự một cuộc họp để thảo luận về những công việc cần tìm hiểu u đi m Ư ể  Thu thập các thông tin có giá trị từ các chuyên gia giàu kinh nghiệm và có tri thức sâu rộng trong ngành.  Tốn nhiều thời gian và tiền bạc.. Khuy t đi m ế ể
  • 53. Ti n trình phân tích công vi c ế ệ B c 4: S d ng thông tin thu th p đ c vào các m c đích c a phân tích công vi c ướ ử ụ ậ ượ ụ ủ ệ Vi t b n mô t công vi c, b n yêu c u c a công vi c, b n tiêu chu n th c hi n công vi c ế ả ả ệ ả ầ ủ ệ ả ẩ ự ệ ệ , và ng d ng các ứ ụ b n trên vào các ho t đ ng qu n tr nhân l c nh k ả ạ ộ ả ị ự ư ho ch hoá ngu n nhân l c, xác đ nh nhu c u đào t o ế ạ ồ ự ị ầ ạ , .. 06/13/2025 53
  • 57. Khi nào c n phân tích công vi c? ầ ệ • Khi b t đ u m t d án m i. ắ ầ ộ ự ớ • Khi ti n đ công vi c b trì tr . ế ộ ệ ị ệ • Khi k t thúc m t d án. ế ộ ự • Khi c n đánh giá nhu c u đào t o. ầ ầ ạ • Khi c n vi t mô t công vi c. ầ ế ả ệ • Khi c n đánh giá hi u su t công vi c. ầ ệ ấ ệ • Khi c n thi t k h th ng l ng th ng. ầ ế ế ệ ố ươ ưở • Khi c n gi i quy t các v n đ v nhân s . ầ ả ế ấ ề ề ự Ai là ng i phân tích công vi c? ườ ệ • Chuyên viên Nhân sự • Nhà qu n tr ả ị • Giám sát viên • Ng i n m gi công vi c ườ ắ ữ ệ • Chuyên gia t v n ư ấ
  • 58. • Người quản lý xác định được kì vọng với người lao động • Người lao động hiểu được nhiệm vụ và trách nhiệm của mình • Là điều kiện để làm tốt các hoạt động QTNL khác … TÁC DỤNG CỦA PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC
  • 59. Vai trò phòng nhân l c và ự ti n trình phân tích công vi c ế ệ  Xác định mục đích của PTCV.  Kế hoạch hoá và điều phối toàn bộ các hệ thống, các quá trình có liên quan  Xác định các bước tiến hành PTCV  Xây dựng các văn bản thủ tục, các bản câu hỏi, bản mẫu điều tra để thu thập thông tin  Tổ chức thực hiện phân tích công việc.  Chịu trách nhiệm chính trong xây dựng bản mô tả công việc, bản yêu cầu của công việc với người thực hiện 06/13/2025 59
  • 61. Các ph ng pháp phân tích công vi c ươ ệ • Ba ph ng pháp phân tích công vi c ph bi n nh t là : ươ ệ ổ ế ấ 1. K thu t S Ki n Quan Tr ng (Critical Incident Technique - CIT) ỹ ậ ự ệ ọ 2. Li t Kê Nhi m V (Task Inventory) v ệ ệ ụ 3. Phân Tích Công Vi c Theo Ch c Năng (Functional Job Analysis) ệ ứ • Theo Ch c Năng, còn có nhi u ph ng pháp phân tích công vi c khác bao g m: ứ ề ươ ệ ồ 1. Phân Tích Đ c Tr ng Ng ng (Threshold Traits Analysis) ặ ư ưỡ 2. Thang Đo L ng Yêu C u Năng L c (Ability Requirements Scales) ườ ầ ự 3. B n Câu H i Phân Tích V Trí (Position Analysis Questionnaire) ả ỏ ị 4. Ph ng Pháp Các Y u T Công Vi c (Job Elements Method) ươ ế ố ệ
  • 62. K thu t S Ki n Quan Tr ng (CIT) ỹ ậ ự ệ ọ • K thu t S Ki n Quan Tr ng d a trên vi c quan sát các s ki n then ch t. S ỹ ậ ự ệ ọ ự ệ ự ệ ố ự ki n then ch t là nh ng hành vi th hi n hi u su t v t tr i ho c không th ệ ố ữ ể ệ ệ ấ ượ ộ ặ ể ch p nh n đ c. Báo cáo s ki n then ch t th ng bao g m các y u t sau: ấ ậ ượ ự ệ ố ườ ồ ế ố 1. Mô t b i c nh và hoàn c nh d n đ n s ki n. ả ố ả ả ẫ ế ự ệ 2. Hành vi c a nhân viên trong s ki n. ủ ự ệ 3. H u qu c a hành vi và tác đ ng r ng h n c a chúng. ậ ả ủ ộ ộ ơ ủ • Ph ng pháp CIT hi u qu nh t trong ươ ệ ả ấ các tình hu ng liên quan đ n s c kh e và ố ế ứ ỏ an toàn (ví d : b t c khi nào x y ra tai n n, th ng tích ho c t vong), đánh ụ ấ ứ ả ạ ươ ặ ử giá hi u su t và đào t o nhân viên. Trong hai tr ng h p sau, danh sách các s ệ ấ ạ ườ ợ ự ki n then ch t s li t kê các ví d v hành vi m u m c và không th ch p nh n ệ ố ẽ ệ ụ ề ẫ ự ể ấ ậ đ c, có th đ c s d ng đ cung c p ph n h i cho nhân viên ho c làm c s ượ ể ượ ử ụ ể ấ ả ồ ặ ơ ở đào t o v nh ng vi c nhân viên nên và không nên làm. ạ ề ữ ệ
  • 63. Li t Kê Nhi m V (TI) ệ ệ ụ • Li t Kê Nhi m V , hay còn g i là Phân Tích Nhi m V , là danh sách t t c ệ ệ ụ ọ ệ ụ ấ ả các nhi m v c u thành m t công vi c. Các nhi m v này th ng đ c ệ ụ ấ ộ ệ ệ ụ ườ ượ nhóm theo trách nhi m. Khi t o Li t Kê Nhi m V , b n c n ghi chú t n su t, ệ ạ ệ ệ ụ ạ ầ ầ ấ m c đ quan tr ng và khó khăn liên quan đ n m i nhi m v . ứ ộ ọ ế ỗ ệ ụ • Li t Kê Nhi m V th ng đ c t o ra d a trên đ u vào t các nhóm chuyên ệ ệ ụ ườ ượ ạ ự ầ ừ gia, chính nh ng ng i đang làm công vi c đó và qu n lý c a h . Ph ng ữ ườ ệ ả ủ ọ ươ pháp này hi u qu nh t trong vi c t o mô t công vi c, phân lo i công vi c, ệ ả ấ ệ ạ ả ệ ạ ệ đào t o nhân viên và ki m tra vi c tuân th các yêu c u pháp lý. ạ ể ệ ủ ầ
  • 64. Phân Tích Công Vi c Theo Ch c Năng (FJA) ệ ứ • Phân Tích Công Vi c Theo Ch c Năng là m t ph ng pháp cung c p thông tin chi ệ ứ ộ ươ ấ ti t v công vi c c n th c hi n và các yêu c u v năng l c c a nhân viên đ hoàn ế ề ệ ầ ự ệ ầ ề ự ủ ể thành công vi c m t cách thành công. Nó phân tích các thành ph n và ho t đ ng ệ ộ ầ ạ ộ công vi c c th t o nên vai trò, bao g m: ệ ụ ể ạ ồ • “S V t” - Các v t d ng và công c v t lý liên quan đ n công vi c ự ậ ậ ụ ụ ậ ế ệ • “D Li u” - Thông tin, s ki n và s li u mà nhân viên làm vi c ữ ệ ự ệ ố ệ ệ • “Con Ng i” - Các t ng tác và giao ti p v i ng i khác ườ ươ ế ớ ườ • Ngoài K thu t S Ki n Quan Tr ng, Li t Kê Nhi m V và Phân Tích Công Vi c Theo ỹ ậ ự ệ ọ ệ ệ ụ ệ Ch c Năng, còn có nhi u ph ng pháp phân tích công vi c khác. Chúng bao g m: ứ ề ươ ệ ồ • Phân Tích Đ c Tr ng Ng ng (Threshold Traits Analysis) ặ ư ưỡ • Thang Đo L ng Yêu C u Năng L c (Ability Requirements Scales) ườ ầ ự • B n Câu H i Phân Tích V Trí (Position Analysis Questionnaire) ả ỏ ị • Ph ng Pháp Các Y u T Công Vi c (Job Elements Method) ươ ế ố ệ
  • 65. ng d ng các k t qu c a PTCV Ứ ụ ế ả ủ  K ho ch hóa ế ạ NNL: đ a ra các lo i công vi c ư ạ ệ  Tuy n m ể ộ NL: xác đ nh v trí tr ng, và thông tin đ qu ng cáo v các v trí vi c làm m i. ị ị ố ể ả ề ị ệ ớ  Tuy n ch n NL ể ọ : tiêu th c sàng l c ng viên ứ ọ ứ  Đ nh h ng ị ướ : giúp ng i lao đ ng bi t các ho t đ ng mà h ph i làm. ườ ộ ế ạ ộ ọ ả  Đánh giá th c hi n công vi c ự ệ ệ : xác đ nh tiêu th c và tiêu chu n đánh giá ị ứ ẩ  Đào t o & phát tri n NNL ạ ể : s d ng đ xác đ nh nhu c u đào t o ử ụ ể ị ầ ạ 06/13/2025 65