1
Kỹ năng tổ chức
công việc
2
Lời giới thiệu
3
I/ KHÁI NIỆM
N u ph i làm m t chi c xe máy, b n có hình dungế ả ộ ế ạ
vi c b n ph i làm nh th nào?ệ ạ ả ư ế
• Ho ch nh là xác nh chi c máy có hình dáng nh thạ đị đị ế ư ế
nào, u i m, cách v n hành…ư đ ể ậ
• T ch c là quá trình mua NVL, l p ráp, s p x p máy móc.ổ ứ ắ ắ ế
• Lãnh o là vi c h ng d n t p xe, cách thao tác xe, v nđạ ệ ướ ẫ ậ ậ
hành xe..
• Ki m tra là m b o vi c b o trì, h ng hóc c a xe.ể đả ả ệ ả ỏ ủ
4
1. Khái niệm
• Theo ngh a r ng: t ch c là quá trình xác nh nh ng côngĩ ộ ổ ứ đị ữ
vi c c n ph i làm và phân công cho các n v cá nhânệ ầ ả đơ ị
m nh n các công vi c ó, t o ra m i quan h ngangđả ậ ệ đ ạ ố ệ
d c trong n i b DN.ọ ộ ộ
• Theo ngh a h p: t ch c là vi c s p x p các công vi cĩ ẹ ổ ứ ệ ắ ế ệ
c giao.đượ
• Trong tài li u này, t ch c c hi u là k t h p c haiệ ổ ứ đượ ể ế ợ ả
nh ngh a trên, trong ó nh n m nh t ch c công vi c cáđị ĩ đ ấ ạ ổ ứ ệ
nhân.
5
2. Mục đích
Khi nghiên c u tài li u này, s giúp b n:ứ ệ ẽ ạ
 T ch c công vi c c giao.ổ ứ ệ đượ
 T ch c m ng l i công vi c.ổ ứ ạ ướ ệ
 S p x p h s .ắ ế ồ ơ
 S p x p v trí làm vi c.ắ ế ị ệ
 Xác nh th t u tiên công vi c.đị ứ ự ư ệ
 S p x p k ho ch công vi c ng n h n…ắ ế ế ạ ệ ắ ạ
6
II/ TỔ CHỨC CÔNG VIỆC BỘ PHẬN
1. Xác nh ch c n ng, nhi m vđị ứ ă ệ ụ
2. nh biên nhân sĐị ự
3. Xác nh b n mô t công vi cđị ả ả ệ
4. S p x p công vi c cho NV.ắ ế ệ
7
1. Xác định chức năng nhiệm vụ
1.1 Xác nh ch c n ng:đị ứ ă
• Nhi u công ty nh m l n gi a khái nhi m ch c n ng vàề ầ ẫ ữ ệ ứ ă
nhi m v .ệ ụ
• Ch c n ng có th c hi u là nh ng nhi m v l n nh tứ ă ể đượ ể ữ ệ ụ ớ ấ
c a m t b ph n.ủ ộ ộ ậ
• Ch c n ng có th hi u là nh ng s n ph m/d ch v màứ ă ể ệ ữ ả ẩ ị ụ
b ph n c a b n cung c p. Khi hi u theo khái ni mộ ậ ủ ạ ấ ể ệ
khách hàng n i b , b ph n c a b n s ph i cung c p cácộ ộ ộ ậ ủ ạ ẽ ả ấ
s n ph m…cho b ph n ti p theo. S n ph m.. ó là gì?ả ẩ ộ ậ ế ả ẩ đ
ó chính là ch c n ng c a b n.Đ ứ ă ủ ạ
8
1.2 Xác định quy trình
• T nh ng ch c n ng ó, b n t câu h i: làm th nàoừ ữ ứ ă đ ạ đặ ỏ ế để
th c hi n c nó.ự ệ đượ
• Ví d : b n có ch c n ng ph i tuy n nhân s cho công ty,ụ ạ ứ ă ả ể ự
v y làm th nào tuy n d ng: b n có câu tr l i là quyậ ế để ể ụ ạ ả ờ
trình tuy n d ng là gì?ể ụ
• M i b c trong quy trình ó, b n hãy t câu h i theoỗ ướ đ ạ đặ ỏ
ph ng pháp 5W1H.ươ
9
1.2 Xác định quy trình
PH NG PHÁP 5W1HƯƠ
• Who: Ai làm vi c ó.ệ đ
• Where: Làm vi c ó âu.ệ đ ở đ
• When: Làm vi c ó khi nào?ệ đ
• How: Làm b ng cách nào?ằ
• Ghi chú: b n không c n tr l i: what (là cái gì) và why: t iạ ầ ả ờ ạ
sao?
10
1.2 Xác định quy trình
LÀM GÌ V I HOW?Ớ
• B n c n chú ý k h n v i HOW, có th m r ng ý ngh aạ ầ ỹ ơ ớ ể ở ộ ĩ
c a nó là:ủ
- B ng cách nàoằ ? V i câu h i này b n xây d ng cácớ ỏ ạ ự h ngướ
d n công vi cẫ ệ hay h ng d n v n hành cho máy móc..ướ ẫ ậ
- o l ng nh th nào?Đ ườ ư ế B n hãy xây d ngạ ự tiêu chu nẩ cho
t ng công vi c trong quy trình.ừ ệ
11
2. Định biên công việc.
• Bây gi b n hãy l p m t list các công vi c mà b ph n b nờ ạ ậ ộ ệ ộ ậ ạ
ph i th c hi n.ả ự ệ
• Hãy nh là li t kê c các công vi c c a qu n lý, nhớ ệ ả ệ ủ ả ư
ho ch nh – t ch c – lãnh o – ki m tra.ạ đị ổ ứ đạ ể
• Hãy c l ng th i gian th c hi n cho t ng công vi c óướ ượ ờ ự ệ ừ ệ đ
trong m t n mộ ă
• T ng c ng th i gian và chia cho s ngày làm vi c trongổ ộ ờ ố ệ
n m. B n s bi t mình c n bao nhiêu ng i.ă ạ ẽ ế ầ ườ
12
2. Định biên công việc (tt)
• Hãy nhóm các công vi c có cùng tính ch t vào m t ch cệ ấ ộ ứ
danh công vi c.ệ
• m b o r ng t ng s th i gian phù h p v i t ng s th iĐả ả ằ ổ ố ờ ợ ớ ổ ố ờ
gian c a m i ch c danh.ủ ỗ ứ
• L u ý c ng thêm 10% th i gian cho m i ch c danh. i uư ộ ờ ỗ ứ Đ ề
này giúp b n t o s c ép cho nhân viên và i u ch nh sạ ạ ứ đ ề ỉ ố
l ng công vi c co giãn sau này.ượ ệ
13
3. Lập các bản mô tả công việc:
• Bây gi thì b n hãy l p b n mô t công vi c cho t ngờ ạ ậ ả ả ệ ừ
ch c danh.ứ
• B n mô t công vi c g m các n i dung: thông tin v côngả ả ệ ồ ộ ề
vi c (mã s , ch c danh, b ph n, ng i qu n lý tr c ti p),ệ ố ứ ộ ậ ườ ả ự ế
m c tiêu – yêu c u công vi c, nhi m v , quy n h n, cácụ ầ ệ ệ ụ ề ạ
m i quan h , tiêu chu n công vi c, i u ki n làm vi c.ố ệ ẩ ệ đ ề ệ ệ
• Lên s t ch c b ph n.ơ đồ ổ ứ ộ ậ
14
4. Sắp xếp công việc cho NV
• Công vi c c a nhân viên g m các công vi c th ng xuyênệ ủ ồ ệ ườ
và công vi c không th ng xuyên.ệ ườ
• Công vi c th ng xuyên là các công vi c l p l i, ã cệ ườ ệ ặ ạ đ đượ
ghi nh n trong b n mô t công vi c. Công vi c th ngậ ả ả ệ ệ ườ
xuyên ph i có tính l p l i.ả ặ ạ
• Công vi c không th ng xuyên do b n giao cho nhân viênệ ườ ạ
th c hi n.ự ệ
15
4. Sắp xếp công việc cho NV (tt)
i v i công vi c th ng xuyên:Đố ớ ệ ườ
• Hãy m b o là trong quy trình c a b n ã có y cácđả ả ủ ạ đ đầ đủ
tài li u h ng d n cho nhân viên th c hi n, bao g m:ệ ướ ẫ ự ệ ồ
- Cách th c th c hi n (how).ứ ự ệ
- Ngu n l c th c hi n (5M).ồ ự để ự ệ
- T n su t th c hi n.ầ ấ ự ệ
• T t h n h t, hãy yêu c u NV v n ghi n i dung công vi cố ơ ế ầ ẫ ộ ệ
th ng xuyên vào k ho ch làm vi c tu n c a h .ườ ế ạ ệ ầ ủ ọ
16
4. Sắp xếp công việc cho NV (tt)
Công vi c không th ng xuyênệ ườ
• Hãy th hi n n i dung giao vi c cho nhân viên b ng sể ệ ộ ệ ằ ổ
giao vi c.ệ
• Giái thích cho nhân viên v lý do th c hi n công vi cề ự ệ ệ
(why).
• Gi i thích các yêu c u, m c tiêu, th i h n (when) c a côngả ầ ụ ờ ạ ủ
ty.
• Gi i thích ph ng pháp th c hi n (how).ả ươ ự ệ
17
4. Sắp xếp công việc cho NV (tt)
Khi phát sinh công vi c th ng xuyên, b n hãy l u ýệ ườ ạ ư
• Xác nh công vi c ó có l p l i trong t ng lai hayđị ệ đ ặ ạ ươ
không?
• Tr ng h p nó l p l i, hãy thi t l p m t s tài li uườ ợ ặ ạ ế ậ ộ ố ệ để
h ng d n cho NV khi nó xu t hi n trong t ng lai.ướ ẫ ấ ệ ươ
• Nh v y, b n ã chuy n công vi c không th ng xuyênư ậ ạ đ ể ệ ườ
thành công vi c th ng xuyên.ệ ườ
18
Tài liệu thao khảo
• K n ng qu n lý theo quá trình.ỹ ă ả
• K n ng giao vi c – u quy nỹ ă ệ ỷ ề
19
III/ TỔ CHỨC CÔNG VIỆC CÁ NHÂN
1. S p x p công vi c theo th t u tiênắ ế ệ ứ ự ư
2. S p x p h sắ ế ồ ơ
3. S p x p n i làm vi cắ ế ơ ệ
4. Qu n lý thông tinả
5. L p k ho ch công vi cậ ế ạ ệ
20
1.Sắp xếp công việc theo thứ tự ưu tiên
1.1 Phân lo i công vi cạ ệ
•Theo m c quan tr ng:ứ độ ọ "Vi c l n" là nh ng vi c quanệ ớ ữ ệ
tr ng (liên quan t i m t s ti n l n ho c s an nguy c aọ ớ ộ ố ề ớ ặ ự ủ
doanh nghi p); còn "vi c nh " thì ng c l i.ệ ệ ỏ ượ ạ
•Theo m c kh n c p:ứ độ ẩ ấ vi c kh n c p và vi c khôngệ ẩ ấ ệ
kh n c p.ẩ ấ
•Theo tân su t:ấ Vi c th ng xuyên và vi c không th ngệ ườ ệ ườ
xuyên (s v ).ự ụ
21
1.1 Phân loại công việc (tt)
V i công vi c có tính ch t th ng xuyênớ ệ ấ ườ . Là các công vi cệ
l p l i theo m t chu k nh t nh. B n c n l u ý l i:ặ ạ ộ ỳ ấ đị ạ ầ ư ạ
- T n su t th c hi n?ầ ấ ự ệ
- Ng i th c hi n?ườ ự ệ
- a vào quy trình hay b n mô t công vi c?Đư ả ả ệ
t xu t ho c không n nhĐộ ấ ặ ổ đị . C n ph i xem xét xem cóầ ả
th chuy n v công vi c th ng xuyên hay không? Ng iể ể ề ệ ườ ườ
làm vi c không hi u qu khi kh i l ng công vi c s vệ ệ ả ố ượ ệ ự ụ
chi m trên 50 %.ế
22
1.2. Xác định thứ tự ưu tiên
• Quan tr ng và kh n c p.ọ ẩ ấ i v i công vi c này, b n ph iĐố ớ ệ ạ ả
th c hi n ngay.ự ệ
• Ví d : N u không thanh toán cho khách hàng ngay trongụ ế
tu n này s b c t h p ng mua v t li u cho công trìnhầ ẽ ị ắ ợ đồ ậ ệ
s p thi công. N u không quy t nh giá nhanh trong sángắ ế ế đị
nay s b i th c p m t h p ng...ẽ ị đố ủ ướ ấ ợ đồ
23
1.2. Xác định thứ tự ưu tiên (tt)
 Quan tr ng nh ng không kh n c p.ọ ư ẩ ấ Ví d : Gi gìn s cụ ữ ứ
kh e, không hút thu c nhi u ho c th c quá khuya, giỏ ố ề ặ ứ ữ
quan h t t p và b n ch c v i khách hàng và nhà cungệ ố đẹ ề ắ ớ
c p, ki n toàn l i b máy doanh nghi p...ấ ệ ạ ộ ệ
• Kh n c p nh ng không quan tr ngẩ ấ ư ọ . Ví d :ụ M t kháchộ
hàng ti m n ng v a m i quen yêu c u tr l i ngay l p t cề ă ừ ớ ầ ả ờ ậ ứ
m t v n c n th i gian chu n b lâu dài ho c b u i nộ ấ đề ầ ờ ẩ ị ặ ư đ ệ
yêu c u óng c c i n tho i di ng ngay n u khôngầ đ ướ đ ệ ạ độ ế
mai s c t chi u g i i.ẽ ắ ề ọ đ
24
1.2. Xác định thứ tự ưu tiên (tt)
• Các công vi c này có th t u tiên th hai sau công vi cệ ứ ự ư ứ ệ
quan tr ng và kh n c p.ọ ẩ ấ
• i v i hai lo i công vi c này, b n có th th c hi n songĐố ớ ạ ệ ạ ể ự ệ
song.
• Vi c th c hi n công vi c nào tr c còn tùy thu c vào:ệ ự ệ ệ ướ ộ
- Th i h n gi i quy t v n .ờ ạ ả ế ấ đề
- Hãy tách công vi c chính thành nhi u công vi c khácệ ề ệ
nhau, trên c s ó, b n có th xác nh l ch cho t ngơ ở đ ạ ể đị ị ừ
công vi c.ệ
25
1.2. Xác định thứ tự ưu tiên (tt)
• Không kh n c p và không quan tr ngẩ ấ ọ .
 Chu n b công vi c cho cu i tu n sau h p phòng.ẩ ị ệ ố ầ ọ
 i u ng bia v i b n bèĐ ố ớ ạ
 Mua m t b veste m iộ ộ ớ
 i i n tho i di ng...Đổ đ ệ ạ độ
• ánh ti c là nhi u nhà qu n lý l i m t quá nhì u th iĐ ế ề ả ạ ấ ề ờ
gian vào nh ng công vi c không quan tr ng.ữ ệ ọ
26
1.3 Lưu đồ thời gian
Không quan tr ngọ
Kh n c pẩ ấ
Quan tr ngọ
Không kh n c pẩ ấ
C B
A
27
1.3 Lưu đồ thời gian (tt)
• Trên s g m hai tr c, tr c hoành là m c quan tr ngơ đồ ồ ụ ụ ứ độ ọ
c a công vi c, tr c tung là m c kh n c p.ủ ệ ụ ứ độ ẩ ấ
• Trong ba công vi c, d nh n th y công vi c A ph i làmệ ễ ậ ấ ệ ả
u tiên và công vi c C làm cu i cùng.đầ ệ ố
28
2. Sắp xếp hồ sơ:
B N Ã G P TÌNH HU NG NÀY CH A?Ạ Đ Ặ Ố Ư
• B n ã bao gi m t hàng gi ng h tìm ki m l i h s c aạ đ ờ ấ ờ đồ ồ để ế ạ ồ ơ ủ
mình?
• S p mu n nh n c h s XYZ ngay, b n có th t tin là b t k hế ố ậ đượ ồ ơ ạ ể ự ấ ỳ ồ
s nào ông y mu n, b n có th cung c p trong vòng 5 phút?ơ ấ ố ạ ể ấ
• M t nhân viên có ng i nhà b tai n n xe, anh ta không i làm c,ộ ườ ị ạ đ đượ
c phòng b n nháo nhào tìm h s c a NV y theo yêu c u c a kháchả ạ ồ ơ ủ ấ ầ ủ
hàng?
29
2. Sắp xếp hồ sơ (tt):
• M t NV ngh vi c, anh ta ch ng làm n gì c , bây giộ ỉ ệ ẳ đơ ả ờ
b n không bi t h s c a anh ta th nào…ạ ế ồ ơ ủ ế
B n ã bao gi r i vào nh ng tình hu ng y ch a?ạ đ ờ ơ ữ ố ấ ư
• N u có, có l b n ã ch a t ch c c m t h th ngế ẽ ạ đ ư ổ ứ đượ ộ ệ ố
qu n lý h s hi u qu .ả ồ ơ ệ ả
30
2.1 Quản lý hồ sơ giấy
• B n nên l p m t danh m c t t c các lo i h s gi y vàạ ậ ộ ụ ấ ả ạ ồ ơ ấ
máy tính c a m i nhân viên (tham kh o trang bên).ủ ỗ ả
• Danh m c h s c a m i NV và danh m c h s c a b nụ ồ ơ ủ ỗ ụ ồ ơ ủ ạ
chính là h s toàn b ph n c a b n y.ồ ơ ộ ậ ủ ạ đấ
• Khi NV l p xong c a h , hãy ki m tra l i danh m c h sậ ũ ọ ể ạ ụ ồ ơ
c a h , và ký tên duy t danh m c này.ủ ọ ệ ụ
• Hãy t ch c 1 tháng ho c 1 tháng 2 l n, b n yêu c u NVổ ứ ặ ầ ạ ầ
c p nh t h s vào danh m c.ậ ậ ồ ơ ụ
31
Danh mục hồ sơ
S
tt
Tên HS Ngư
ời
quả
n lý
Ngư
ời
đượ
c
đọc
HS
Vị trí
đề HS
Dạng hồ sơ Cách
thức,
phân
loại
sắp xếp
Ngày
phát
sinh
HS
Ngày
cất
HS
Vă
n
bả
n
Trong
ổ cứng
máy vi
tính
CD
-rom/
đĩa
mềm
32
2.2 Quản lý hồ sơ máy, CD…
• Cách qu n lý h s thông th ng là l p theo các c pả ồ ơ ườ ậ ấ
folder khác nhau.
• Nên có m c input qu n lý các thông tin u vào. ây làụ để ả đầ Đ
ph n ch c ng các thông tin nh ng ch a x lý.ầ ứ đự ư ư ử
• Ph n thùng rác (không ph i là m c Recycle c a máy tính)ầ ả ụ ủ
l u các thông tin c n xoá, ch xoá các thông tin này sauđể ư ầ ỉ
3 tháng.
33
2.2 Quản lý hồ sơ máy, CD…
• Hãy a ra m t quy nh h ng d n cho t t c NV làmđư ộ đị ướ ẫ ấ ả
gi ng nhau:ố
- Input
- Output.
- Quy nh backup d li u.đị ữ ệ
- Quy nh sao l u d li u nh k .đị ư ữ ệ đị ỳ
- Quy nh quét virus nh k .đị đị ỳ
- Quy nh th i gian ki m tra và quét d li u, sao l u l i dđị ờ ể ữ ệ ư ạ ữ
li u nh k .ệ đị ỳ
34
2.2 Quản lý hồ sơ máy, CD…
M T S L I TRONG QU N LÝ H S MÁYỘ Ố Ỗ Ả Ồ Ơ
• Không t ch autosave trong 1 phút (Mic.Office).đặ ế độ
• L u h s trong C (nên l u D, vì C có th b m tư ồ ơ ổ ư ở ổ ổ ể ị ấ
do vô tình fomat (cài l i máy)).ạ
• L u h s lung tung, không bi t tìm h s âu.ư ồ ơ ế ồ ơ ở đ
35
2.2 Quản lý hồ sơ máy, CD…
M T S PH N M M PH C H I H SỘ Ố Ầ Ề Ụ Ồ Ồ Ơ
• Dùng ph n m m chuyên ph c h i d li u trên c ng.ầ ề ụ ồ ữ ệ ổ ứ
• Dùng ph n m m chuyên ph c h i d li u b h trên aầ ề ụ ồ ữ ệ ị ư đĩ
CD.
• Dùng ph n m m chuyên tìm l i m t kh u b m t.ầ ề ạ ậ ẩ ị ấ
Ban tìm mua trên các c a hàng CDử
36
3. Sắp xếp nơi làm việc
B n nên l u ý s p x p các v t d ng sau ây vi cạ ư ắ ế ậ ụ đ để ệ
s d ng là thu n ti n nh t cho ng i s d ng:ử ụ ậ ệ ấ ườ ử ụ
• Fax
• i n tho i bànĐ ệ ạ
• Máy in
• Photo
• ..
37
4. Quản lý thông tin
4.1 Phân lo i thông tin:ạ
• Gi a qu n lý và nhân viên (giao vi c, ki m tra, h th ngữ ả ệ ể ệ ố
báo cáo n i b …)ộ ộ
• Gi a các nhân viên n i b .ữ ộ ộ
• Input (thông tin u vào)đầ
• Output (thông tin ra).
38
4.2 Bằng chứng thông tin
B n hãy thi t l p h th ng các b ng ch ng v vi cạ ế ậ ệ ố ằ ứ ề ệ
chuy n thông tin trong t ch c.ể ổ ứ
• S giao vi cổ ệ
• S giao nh n thông tinổ ậ
• S công v n n – i.ổ ă đế đ
• S giao nh n s n ph mổ ậ ả ẩ
• S gi i quyêt công vi cổ ả ệ
39
4.3 Lưu đồ thông tin
Lo i thông tinạ Ng i giaoườ Ng i nh nườ ậ Th i h nờ ạ
Báo cáo nh pậ
kho
Th khoủ Cán b kộ ế
ho chạ
4h sau khi nh pậ
hàng
40
4.4 Các nguyên tắc quản lý thông tin
• Feedback ngay. Khi nh n c thông tin, hãy ph n h iậ đượ ả ồ
ngay cho ng i nh n. Tr ng h p ch a tr l i c, hãyườ ậ ườ ợ ư ả ờ đượ
email… cho khách bi t th i h n b n tr l i.ế ờ ạ ạ ả ờ
• Qu n lý thông tin u vào. Nhi u NV khi nh n cả đầ ề ậ đượ
thông tin thì “b i” vào n i nào ó r i x lý sau. Sau óỏ đạ ơ đ ồ ử đ
thì h l i quên m t, không x lý. i u này òi h i nhânọ ạ ấ ử Đ ề đ ỏ
viên c a b n ph i chuy n thông tin vào m t n i Input quyủ ạ ả ể ộ ơ
nh nào ó.đị đ
41
4.4 Các nguyên tắc quản lý thông tin
• m b o là ng i nh n ã nh n c thông tin.Đả ả ườ ậ đ ậ đượ
• B n ã t ng nghe nguyên t c nh c n 3 l n? L n thạ đ ừ ắ ắ ợ ầ ầ ứ
nh t, b n g i th cho k toán thanh toán c a khách hàng.ấ ạ ử ư ế ủ
i u này, ch a c tính cho l n th nh t. L n th nh tĐ ề ư đượ ầ ứ ấ ầ ứ ấ
ch c tính khi ng i nh n ã confirm (xác nh n) là hỉ đượ ườ ậ đ ậ ọ
ã nh n c th . B ng cách nào?đ ậ đượ ư ằ
- Nhi u ng i s g i i n cho khách sau 3 ngày h i xemề ườ ẽ ọ đ ệ ỏ
khách ã nh n c ch a?đ ậ đượ ư
- Ng i c n th n thì cho ng i mang tr c ti p cho kháchườ ẩ ậ ườ ự ế
và yêu c u khách ký tên ho c email cho khách và nghầ ặ đề ị
khách xác nh n là ã nh n c.ậ đ ậ đượ
42
4.5 Sổ giải quyết công việc
• S gi i quy t công vi c là cu n s theo dõi toàn b côngổ ả ế ệ ố ổ ộ
vi c c a b n.ệ ủ ạ
• S gi i quy t công vi c g m các n i dung:ổ ả ế ệ ồ ộ
- N i dung công vi cộ ệ
- Ng i giao, ngày giao (ho c l y t k ho ch cá nhân)ườ ặ ấ ừ ế ạ
- Th i h nờ ạ
- Di n gi i.ễ ả
- K t qu /ngày hoàn thành.ế ả
43
4.6 Lập kế hoạch công việc
• B n có bi t 9h sáng mai b n s làm gì?ạ ế ạ ẽ
• B n bi t ngày mai NV c a b n làm gì?ạ ế ủ ạ
• B n s khó có th bi t n u b n không có k ho ch.ạ ẽ ể ế ế ạ ế ạ
B n có th tham kh o trong ph n k n ng l p k ho chạ ể ả ầ ỹ ă ậ ế ạ
44
CÁM N B N Ã THEO DÕIƠ Ạ Đ

More Related Content

PDF
Nhập môn công tác kỹ sư
PPT
8.ủy quyền
PDF
5206 dinh muc_lao_dong
PDF
Time management skill
PDF
Ky nang thuong luong
PPT
Phân tích tài chính doanh nghiệp
PPTX
Raúl meireles
PPT
Tuyendung
Nhập môn công tác kỹ sư
8.ủy quyền
5206 dinh muc_lao_dong
Time management skill
Ky nang thuong luong
Phân tích tài chính doanh nghiệp
Raúl meireles
Tuyendung

Similar to Congviec (20)

PDF
Tiểu luận kỹ thuật
PPTX
chuong 2 - phan tich cong viec_ QTNL_NEU
PDF
Tai lieu microsoft project 2007 smith.n
PPT
Bài giảng lập và quản lý dự án đầu tư
PDF
Tạo động lực làm việc cho nhân viên tại Công ty Môi trường, 9đ
PDF
Quan tri van hanh
PDF
Giao trinh qlda tong hop
PPT
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 2 [MOD2]
PPT
Chuong01 cackhainiem
PPT
Bai giang qt sx&dh gv ho tien dung
PDF
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
PDF
Ky nang quan li thoi gian
PPT
Bai giang qtsx (nam cu)
PPT
Bai giang quan tri san xuat va dieu hanh TS ho tien dung
PPT
Chuong 2 phan tich cong viec
PPTX
Tối ưu hóa thời gian học tập, môn kỹ năng nghề nghiệp uit
PDF
Tiểu luận quản trị học.
PDF
Pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng về dược phẩm, HAY
PDF
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
PDF
Giao trinh quan_ly_du_an
Tiểu luận kỹ thuật
chuong 2 - phan tich cong viec_ QTNL_NEU
Tai lieu microsoft project 2007 smith.n
Bài giảng lập và quản lý dự án đầu tư
Tạo động lực làm việc cho nhân viên tại Công ty Môi trường, 9đ
Quan tri van hanh
Giao trinh qlda tong hop
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 2 [MOD2]
Chuong01 cackhainiem
Bai giang qt sx&dh gv ho tien dung
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Ky nang quan li thoi gian
Bai giang qtsx (nam cu)
Bai giang quan tri san xuat va dieu hanh TS ho tien dung
Chuong 2 phan tich cong viec
Tối ưu hóa thời gian học tập, môn kỹ năng nghề nghiệp uit
Tiểu luận quản trị học.
Pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng về dược phẩm, HAY
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
Giao trinh quan_ly_du_an
Ad

Recently uploaded (20)

DOC
De Cuong Chi Tiet Mon Hoc - Kien Truc He Thong.doc
PDF
Cơ bản về matlab simulink cho người mới bắt đầu
PPT
Slide Nguyên lý bảo hiểm đại học knh tế quốc dân
PDF
1001 câu đàm thoại thông dụng nhất.pdf
PPTX
Chương 5 của Tâm lí học - Tâm Lí Học Giáo Dục Đạo Đức
PDF
TUYỂN CHỌN ĐỀ ÔN THI OLYMPIC 30 THÁNG 4 HÓA HỌC LỚP 10-11 CÁC NĂM 2006-2021 B...
PDF
DANH SACH TRUNG TUYEN_TUNG NGANH 2025.pdf
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 BÓNG CHUYỀN - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THE...
PPTX
[123doc] - bai-giang-hoc-phan-hanh-vi-nguoi-tieu-dung-trong-du-lich-consumer-...
PDF
BÀI GIẢNG CƠ SỞ SINH HỌC NGƯỜI - KHOA SƯ PHẠM KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐẠI HỌC ĐỒNG ...
DOCX
Sổ chỉ tiêu thực tập rhm hoàn chỉnh.docx
PDF
TỔNG QUAN KỸ THUẬT CDHA MẠCH MÁU.5.2025.pdf
PDF
f37ac936-c8c6-4642-9bc9-a9383dc18c15.pdf
DOCX
Cao Thuy Linh-San pham cuoi khoa.- bồi dưỡng thường xuyêndocx
PPTX
VNR202 LỊCH SỬ ĐẢNG, MÔN HỌC CẦN THIẾT C
PPTX
Slide chương 3 môn thẩm định tài chính dự án
PDF
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD LỚP 10 BÁM SÁT NỘI DUNG SGK - PH...
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
GIÁO TRÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC Ở TRƯỜNG PHỔ TH...
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 CẦU LÔNG - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THEO C...
De Cuong Chi Tiet Mon Hoc - Kien Truc He Thong.doc
Cơ bản về matlab simulink cho người mới bắt đầu
Slide Nguyên lý bảo hiểm đại học knh tế quốc dân
1001 câu đàm thoại thông dụng nhất.pdf
Chương 5 của Tâm lí học - Tâm Lí Học Giáo Dục Đạo Đức
TUYỂN CHỌN ĐỀ ÔN THI OLYMPIC 30 THÁNG 4 HÓA HỌC LỚP 10-11 CÁC NĂM 2006-2021 B...
DANH SACH TRUNG TUYEN_TUNG NGANH 2025.pdf
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 BÓNG CHUYỀN - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THE...
[123doc] - bai-giang-hoc-phan-hanh-vi-nguoi-tieu-dung-trong-du-lich-consumer-...
BÀI GIẢNG CƠ SỞ SINH HỌC NGƯỜI - KHOA SƯ PHẠM KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐẠI HỌC ĐỒNG ...
Sổ chỉ tiêu thực tập rhm hoàn chỉnh.docx
TỔNG QUAN KỸ THUẬT CDHA MẠCH MÁU.5.2025.pdf
f37ac936-c8c6-4642-9bc9-a9383dc18c15.pdf
Cao Thuy Linh-San pham cuoi khoa.- bồi dưỡng thường xuyêndocx
VNR202 LỊCH SỬ ĐẢNG, MÔN HỌC CẦN THIẾT C
Slide chương 3 môn thẩm định tài chính dự án
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD LỚP 10 BÁM SÁT NỘI DUNG SGK - PH...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
GIÁO TRÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC Ở TRƯỜNG PHỔ TH...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 CẦU LÔNG - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THEO C...
Ad

Congviec

  • 1. 1 Kỹ năng tổ chức công việc
  • 3. 3 I/ KHÁI NIỆM N u ph i làm m t chi c xe máy, b n có hình dungế ả ộ ế ạ vi c b n ph i làm nh th nào?ệ ạ ả ư ế • Ho ch nh là xác nh chi c máy có hình dáng nh thạ đị đị ế ư ế nào, u i m, cách v n hành…ư đ ể ậ • T ch c là quá trình mua NVL, l p ráp, s p x p máy móc.ổ ứ ắ ắ ế • Lãnh o là vi c h ng d n t p xe, cách thao tác xe, v nđạ ệ ướ ẫ ậ ậ hành xe.. • Ki m tra là m b o vi c b o trì, h ng hóc c a xe.ể đả ả ệ ả ỏ ủ
  • 4. 4 1. Khái niệm • Theo ngh a r ng: t ch c là quá trình xác nh nh ng côngĩ ộ ổ ứ đị ữ vi c c n ph i làm và phân công cho các n v cá nhânệ ầ ả đơ ị m nh n các công vi c ó, t o ra m i quan h ngangđả ậ ệ đ ạ ố ệ d c trong n i b DN.ọ ộ ộ • Theo ngh a h p: t ch c là vi c s p x p các công vi cĩ ẹ ổ ứ ệ ắ ế ệ c giao.đượ • Trong tài li u này, t ch c c hi u là k t h p c haiệ ổ ứ đượ ể ế ợ ả nh ngh a trên, trong ó nh n m nh t ch c công vi c cáđị ĩ đ ấ ạ ổ ứ ệ nhân.
  • 5. 5 2. Mục đích Khi nghiên c u tài li u này, s giúp b n:ứ ệ ẽ ạ  T ch c công vi c c giao.ổ ứ ệ đượ  T ch c m ng l i công vi c.ổ ứ ạ ướ ệ  S p x p h s .ắ ế ồ ơ  S p x p v trí làm vi c.ắ ế ị ệ  Xác nh th t u tiên công vi c.đị ứ ự ư ệ  S p x p k ho ch công vi c ng n h n…ắ ế ế ạ ệ ắ ạ
  • 6. 6 II/ TỔ CHỨC CÔNG VIỆC BỘ PHẬN 1. Xác nh ch c n ng, nhi m vđị ứ ă ệ ụ 2. nh biên nhân sĐị ự 3. Xác nh b n mô t công vi cđị ả ả ệ 4. S p x p công vi c cho NV.ắ ế ệ
  • 7. 7 1. Xác định chức năng nhiệm vụ 1.1 Xác nh ch c n ng:đị ứ ă • Nhi u công ty nh m l n gi a khái nhi m ch c n ng vàề ầ ẫ ữ ệ ứ ă nhi m v .ệ ụ • Ch c n ng có th c hi u là nh ng nhi m v l n nh tứ ă ể đượ ể ữ ệ ụ ớ ấ c a m t b ph n.ủ ộ ộ ậ • Ch c n ng có th hi u là nh ng s n ph m/d ch v màứ ă ể ệ ữ ả ẩ ị ụ b ph n c a b n cung c p. Khi hi u theo khái ni mộ ậ ủ ạ ấ ể ệ khách hàng n i b , b ph n c a b n s ph i cung c p cácộ ộ ộ ậ ủ ạ ẽ ả ấ s n ph m…cho b ph n ti p theo. S n ph m.. ó là gì?ả ẩ ộ ậ ế ả ẩ đ ó chính là ch c n ng c a b n.Đ ứ ă ủ ạ
  • 8. 8 1.2 Xác định quy trình • T nh ng ch c n ng ó, b n t câu h i: làm th nàoừ ữ ứ ă đ ạ đặ ỏ ế để th c hi n c nó.ự ệ đượ • Ví d : b n có ch c n ng ph i tuy n nhân s cho công ty,ụ ạ ứ ă ả ể ự v y làm th nào tuy n d ng: b n có câu tr l i là quyậ ế để ể ụ ạ ả ờ trình tuy n d ng là gì?ể ụ • M i b c trong quy trình ó, b n hãy t câu h i theoỗ ướ đ ạ đặ ỏ ph ng pháp 5W1H.ươ
  • 9. 9 1.2 Xác định quy trình PH NG PHÁP 5W1HƯƠ • Who: Ai làm vi c ó.ệ đ • Where: Làm vi c ó âu.ệ đ ở đ • When: Làm vi c ó khi nào?ệ đ • How: Làm b ng cách nào?ằ • Ghi chú: b n không c n tr l i: what (là cái gì) và why: t iạ ầ ả ờ ạ sao?
  • 10. 10 1.2 Xác định quy trình LÀM GÌ V I HOW?Ớ • B n c n chú ý k h n v i HOW, có th m r ng ý ngh aạ ầ ỹ ơ ớ ể ở ộ ĩ c a nó là:ủ - B ng cách nàoằ ? V i câu h i này b n xây d ng cácớ ỏ ạ ự h ngướ d n công vi cẫ ệ hay h ng d n v n hành cho máy móc..ướ ẫ ậ - o l ng nh th nào?Đ ườ ư ế B n hãy xây d ngạ ự tiêu chu nẩ cho t ng công vi c trong quy trình.ừ ệ
  • 11. 11 2. Định biên công việc. • Bây gi b n hãy l p m t list các công vi c mà b ph n b nờ ạ ậ ộ ệ ộ ậ ạ ph i th c hi n.ả ự ệ • Hãy nh là li t kê c các công vi c c a qu n lý, nhớ ệ ả ệ ủ ả ư ho ch nh – t ch c – lãnh o – ki m tra.ạ đị ổ ứ đạ ể • Hãy c l ng th i gian th c hi n cho t ng công vi c óướ ượ ờ ự ệ ừ ệ đ trong m t n mộ ă • T ng c ng th i gian và chia cho s ngày làm vi c trongổ ộ ờ ố ệ n m. B n s bi t mình c n bao nhiêu ng i.ă ạ ẽ ế ầ ườ
  • 12. 12 2. Định biên công việc (tt) • Hãy nhóm các công vi c có cùng tính ch t vào m t ch cệ ấ ộ ứ danh công vi c.ệ • m b o r ng t ng s th i gian phù h p v i t ng s th iĐả ả ằ ổ ố ờ ợ ớ ổ ố ờ gian c a m i ch c danh.ủ ỗ ứ • L u ý c ng thêm 10% th i gian cho m i ch c danh. i uư ộ ờ ỗ ứ Đ ề này giúp b n t o s c ép cho nhân viên và i u ch nh sạ ạ ứ đ ề ỉ ố l ng công vi c co giãn sau này.ượ ệ
  • 13. 13 3. Lập các bản mô tả công việc: • Bây gi thì b n hãy l p b n mô t công vi c cho t ngờ ạ ậ ả ả ệ ừ ch c danh.ứ • B n mô t công vi c g m các n i dung: thông tin v côngả ả ệ ồ ộ ề vi c (mã s , ch c danh, b ph n, ng i qu n lý tr c ti p),ệ ố ứ ộ ậ ườ ả ự ế m c tiêu – yêu c u công vi c, nhi m v , quy n h n, cácụ ầ ệ ệ ụ ề ạ m i quan h , tiêu chu n công vi c, i u ki n làm vi c.ố ệ ẩ ệ đ ề ệ ệ • Lên s t ch c b ph n.ơ đồ ổ ứ ộ ậ
  • 14. 14 4. Sắp xếp công việc cho NV • Công vi c c a nhân viên g m các công vi c th ng xuyênệ ủ ồ ệ ườ và công vi c không th ng xuyên.ệ ườ • Công vi c th ng xuyên là các công vi c l p l i, ã cệ ườ ệ ặ ạ đ đượ ghi nh n trong b n mô t công vi c. Công vi c th ngậ ả ả ệ ệ ườ xuyên ph i có tính l p l i.ả ặ ạ • Công vi c không th ng xuyên do b n giao cho nhân viênệ ườ ạ th c hi n.ự ệ
  • 15. 15 4. Sắp xếp công việc cho NV (tt) i v i công vi c th ng xuyên:Đố ớ ệ ườ • Hãy m b o là trong quy trình c a b n ã có y cácđả ả ủ ạ đ đầ đủ tài li u h ng d n cho nhân viên th c hi n, bao g m:ệ ướ ẫ ự ệ ồ - Cách th c th c hi n (how).ứ ự ệ - Ngu n l c th c hi n (5M).ồ ự để ự ệ - T n su t th c hi n.ầ ấ ự ệ • T t h n h t, hãy yêu c u NV v n ghi n i dung công vi cố ơ ế ầ ẫ ộ ệ th ng xuyên vào k ho ch làm vi c tu n c a h .ườ ế ạ ệ ầ ủ ọ
  • 16. 16 4. Sắp xếp công việc cho NV (tt) Công vi c không th ng xuyênệ ườ • Hãy th hi n n i dung giao vi c cho nhân viên b ng sể ệ ộ ệ ằ ổ giao vi c.ệ • Giái thích cho nhân viên v lý do th c hi n công vi cề ự ệ ệ (why). • Gi i thích các yêu c u, m c tiêu, th i h n (when) c a côngả ầ ụ ờ ạ ủ ty. • Gi i thích ph ng pháp th c hi n (how).ả ươ ự ệ
  • 17. 17 4. Sắp xếp công việc cho NV (tt) Khi phát sinh công vi c th ng xuyên, b n hãy l u ýệ ườ ạ ư • Xác nh công vi c ó có l p l i trong t ng lai hayđị ệ đ ặ ạ ươ không? • Tr ng h p nó l p l i, hãy thi t l p m t s tài li uườ ợ ặ ạ ế ậ ộ ố ệ để h ng d n cho NV khi nó xu t hi n trong t ng lai.ướ ẫ ấ ệ ươ • Nh v y, b n ã chuy n công vi c không th ng xuyênư ậ ạ đ ể ệ ườ thành công vi c th ng xuyên.ệ ườ
  • 18. 18 Tài liệu thao khảo • K n ng qu n lý theo quá trình.ỹ ă ả • K n ng giao vi c – u quy nỹ ă ệ ỷ ề
  • 19. 19 III/ TỔ CHỨC CÔNG VIỆC CÁ NHÂN 1. S p x p công vi c theo th t u tiênắ ế ệ ứ ự ư 2. S p x p h sắ ế ồ ơ 3. S p x p n i làm vi cắ ế ơ ệ 4. Qu n lý thông tinả 5. L p k ho ch công vi cậ ế ạ ệ
  • 20. 20 1.Sắp xếp công việc theo thứ tự ưu tiên 1.1 Phân lo i công vi cạ ệ •Theo m c quan tr ng:ứ độ ọ "Vi c l n" là nh ng vi c quanệ ớ ữ ệ tr ng (liên quan t i m t s ti n l n ho c s an nguy c aọ ớ ộ ố ề ớ ặ ự ủ doanh nghi p); còn "vi c nh " thì ng c l i.ệ ệ ỏ ượ ạ •Theo m c kh n c p:ứ độ ẩ ấ vi c kh n c p và vi c khôngệ ẩ ấ ệ kh n c p.ẩ ấ •Theo tân su t:ấ Vi c th ng xuyên và vi c không th ngệ ườ ệ ườ xuyên (s v ).ự ụ
  • 21. 21 1.1 Phân loại công việc (tt) V i công vi c có tính ch t th ng xuyênớ ệ ấ ườ . Là các công vi cệ l p l i theo m t chu k nh t nh. B n c n l u ý l i:ặ ạ ộ ỳ ấ đị ạ ầ ư ạ - T n su t th c hi n?ầ ấ ự ệ - Ng i th c hi n?ườ ự ệ - a vào quy trình hay b n mô t công vi c?Đư ả ả ệ t xu t ho c không n nhĐộ ấ ặ ổ đị . C n ph i xem xét xem cóầ ả th chuy n v công vi c th ng xuyên hay không? Ng iể ể ề ệ ườ ườ làm vi c không hi u qu khi kh i l ng công vi c s vệ ệ ả ố ượ ệ ự ụ chi m trên 50 %.ế
  • 22. 22 1.2. Xác định thứ tự ưu tiên • Quan tr ng và kh n c p.ọ ẩ ấ i v i công vi c này, b n ph iĐố ớ ệ ạ ả th c hi n ngay.ự ệ • Ví d : N u không thanh toán cho khách hàng ngay trongụ ế tu n này s b c t h p ng mua v t li u cho công trìnhầ ẽ ị ắ ợ đồ ậ ệ s p thi công. N u không quy t nh giá nhanh trong sángắ ế ế đị nay s b i th c p m t h p ng...ẽ ị đố ủ ướ ấ ợ đồ
  • 23. 23 1.2. Xác định thứ tự ưu tiên (tt)  Quan tr ng nh ng không kh n c p.ọ ư ẩ ấ Ví d : Gi gìn s cụ ữ ứ kh e, không hút thu c nhi u ho c th c quá khuya, giỏ ố ề ặ ứ ữ quan h t t p và b n ch c v i khách hàng và nhà cungệ ố đẹ ề ắ ớ c p, ki n toàn l i b máy doanh nghi p...ấ ệ ạ ộ ệ • Kh n c p nh ng không quan tr ngẩ ấ ư ọ . Ví d :ụ M t kháchộ hàng ti m n ng v a m i quen yêu c u tr l i ngay l p t cề ă ừ ớ ầ ả ờ ậ ứ m t v n c n th i gian chu n b lâu dài ho c b u i nộ ấ đề ầ ờ ẩ ị ặ ư đ ệ yêu c u óng c c i n tho i di ng ngay n u khôngầ đ ướ đ ệ ạ độ ế mai s c t chi u g i i.ẽ ắ ề ọ đ
  • 24. 24 1.2. Xác định thứ tự ưu tiên (tt) • Các công vi c này có th t u tiên th hai sau công vi cệ ứ ự ư ứ ệ quan tr ng và kh n c p.ọ ẩ ấ • i v i hai lo i công vi c này, b n có th th c hi n songĐố ớ ạ ệ ạ ể ự ệ song. • Vi c th c hi n công vi c nào tr c còn tùy thu c vào:ệ ự ệ ệ ướ ộ - Th i h n gi i quy t v n .ờ ạ ả ế ấ đề - Hãy tách công vi c chính thành nhi u công vi c khácệ ề ệ nhau, trên c s ó, b n có th xác nh l ch cho t ngơ ở đ ạ ể đị ị ừ công vi c.ệ
  • 25. 25 1.2. Xác định thứ tự ưu tiên (tt) • Không kh n c p và không quan tr ngẩ ấ ọ .  Chu n b công vi c cho cu i tu n sau h p phòng.ẩ ị ệ ố ầ ọ  i u ng bia v i b n bèĐ ố ớ ạ  Mua m t b veste m iộ ộ ớ  i i n tho i di ng...Đổ đ ệ ạ độ • ánh ti c là nhi u nhà qu n lý l i m t quá nhì u th iĐ ế ề ả ạ ấ ề ờ gian vào nh ng công vi c không quan tr ng.ữ ệ ọ
  • 26. 26 1.3 Lưu đồ thời gian Không quan tr ngọ Kh n c pẩ ấ Quan tr ngọ Không kh n c pẩ ấ C B A
  • 27. 27 1.3 Lưu đồ thời gian (tt) • Trên s g m hai tr c, tr c hoành là m c quan tr ngơ đồ ồ ụ ụ ứ độ ọ c a công vi c, tr c tung là m c kh n c p.ủ ệ ụ ứ độ ẩ ấ • Trong ba công vi c, d nh n th y công vi c A ph i làmệ ễ ậ ấ ệ ả u tiên và công vi c C làm cu i cùng.đầ ệ ố
  • 28. 28 2. Sắp xếp hồ sơ: B N Ã G P TÌNH HU NG NÀY CH A?Ạ Đ Ặ Ố Ư • B n ã bao gi m t hàng gi ng h tìm ki m l i h s c aạ đ ờ ấ ờ đồ ồ để ế ạ ồ ơ ủ mình? • S p mu n nh n c h s XYZ ngay, b n có th t tin là b t k hế ố ậ đượ ồ ơ ạ ể ự ấ ỳ ồ s nào ông y mu n, b n có th cung c p trong vòng 5 phút?ơ ấ ố ạ ể ấ • M t nhân viên có ng i nhà b tai n n xe, anh ta không i làm c,ộ ườ ị ạ đ đượ c phòng b n nháo nhào tìm h s c a NV y theo yêu c u c a kháchả ạ ồ ơ ủ ấ ầ ủ hàng?
  • 29. 29 2. Sắp xếp hồ sơ (tt): • M t NV ngh vi c, anh ta ch ng làm n gì c , bây giộ ỉ ệ ẳ đơ ả ờ b n không bi t h s c a anh ta th nào…ạ ế ồ ơ ủ ế B n ã bao gi r i vào nh ng tình hu ng y ch a?ạ đ ờ ơ ữ ố ấ ư • N u có, có l b n ã ch a t ch c c m t h th ngế ẽ ạ đ ư ổ ứ đượ ộ ệ ố qu n lý h s hi u qu .ả ồ ơ ệ ả
  • 30. 30 2.1 Quản lý hồ sơ giấy • B n nên l p m t danh m c t t c các lo i h s gi y vàạ ậ ộ ụ ấ ả ạ ồ ơ ấ máy tính c a m i nhân viên (tham kh o trang bên).ủ ỗ ả • Danh m c h s c a m i NV và danh m c h s c a b nụ ồ ơ ủ ỗ ụ ồ ơ ủ ạ chính là h s toàn b ph n c a b n y.ồ ơ ộ ậ ủ ạ đấ • Khi NV l p xong c a h , hãy ki m tra l i danh m c h sậ ũ ọ ể ạ ụ ồ ơ c a h , và ký tên duy t danh m c này.ủ ọ ệ ụ • Hãy t ch c 1 tháng ho c 1 tháng 2 l n, b n yêu c u NVổ ứ ặ ầ ạ ầ c p nh t h s vào danh m c.ậ ậ ồ ơ ụ
  • 31. 31 Danh mục hồ sơ S tt Tên HS Ngư ời quả n lý Ngư ời đượ c đọc HS Vị trí đề HS Dạng hồ sơ Cách thức, phân loại sắp xếp Ngày phát sinh HS Ngày cất HS Vă n bả n Trong ổ cứng máy vi tính CD -rom/ đĩa mềm
  • 32. 32 2.2 Quản lý hồ sơ máy, CD… • Cách qu n lý h s thông th ng là l p theo các c pả ồ ơ ườ ậ ấ folder khác nhau. • Nên có m c input qu n lý các thông tin u vào. ây làụ để ả đầ Đ ph n ch c ng các thông tin nh ng ch a x lý.ầ ứ đự ư ư ử • Ph n thùng rác (không ph i là m c Recycle c a máy tính)ầ ả ụ ủ l u các thông tin c n xoá, ch xoá các thông tin này sauđể ư ầ ỉ 3 tháng.
  • 33. 33 2.2 Quản lý hồ sơ máy, CD… • Hãy a ra m t quy nh h ng d n cho t t c NV làmđư ộ đị ướ ẫ ấ ả gi ng nhau:ố - Input - Output. - Quy nh backup d li u.đị ữ ệ - Quy nh sao l u d li u nh k .đị ư ữ ệ đị ỳ - Quy nh quét virus nh k .đị đị ỳ - Quy nh th i gian ki m tra và quét d li u, sao l u l i dđị ờ ể ữ ệ ư ạ ữ li u nh k .ệ đị ỳ
  • 34. 34 2.2 Quản lý hồ sơ máy, CD… M T S L I TRONG QU N LÝ H S MÁYỘ Ố Ỗ Ả Ồ Ơ • Không t ch autosave trong 1 phút (Mic.Office).đặ ế độ • L u h s trong C (nên l u D, vì C có th b m tư ồ ơ ổ ư ở ổ ổ ể ị ấ do vô tình fomat (cài l i máy)).ạ • L u h s lung tung, không bi t tìm h s âu.ư ồ ơ ế ồ ơ ở đ
  • 35. 35 2.2 Quản lý hồ sơ máy, CD… M T S PH N M M PH C H I H SỘ Ố Ầ Ề Ụ Ồ Ồ Ơ • Dùng ph n m m chuyên ph c h i d li u trên c ng.ầ ề ụ ồ ữ ệ ổ ứ • Dùng ph n m m chuyên ph c h i d li u b h trên aầ ề ụ ồ ữ ệ ị ư đĩ CD. • Dùng ph n m m chuyên tìm l i m t kh u b m t.ầ ề ạ ậ ẩ ị ấ Ban tìm mua trên các c a hàng CDử
  • 36. 36 3. Sắp xếp nơi làm việc B n nên l u ý s p x p các v t d ng sau ây vi cạ ư ắ ế ậ ụ đ để ệ s d ng là thu n ti n nh t cho ng i s d ng:ử ụ ậ ệ ấ ườ ử ụ • Fax • i n tho i bànĐ ệ ạ • Máy in • Photo • ..
  • 37. 37 4. Quản lý thông tin 4.1 Phân lo i thông tin:ạ • Gi a qu n lý và nhân viên (giao vi c, ki m tra, h th ngữ ả ệ ể ệ ố báo cáo n i b …)ộ ộ • Gi a các nhân viên n i b .ữ ộ ộ • Input (thông tin u vào)đầ • Output (thông tin ra).
  • 38. 38 4.2 Bằng chứng thông tin B n hãy thi t l p h th ng các b ng ch ng v vi cạ ế ậ ệ ố ằ ứ ề ệ chuy n thông tin trong t ch c.ể ổ ứ • S giao vi cổ ệ • S giao nh n thông tinổ ậ • S công v n n – i.ổ ă đế đ • S giao nh n s n ph mổ ậ ả ẩ • S gi i quyêt công vi cổ ả ệ
  • 39. 39 4.3 Lưu đồ thông tin Lo i thông tinạ Ng i giaoườ Ng i nh nườ ậ Th i h nờ ạ Báo cáo nh pậ kho Th khoủ Cán b kộ ế ho chạ 4h sau khi nh pậ hàng
  • 40. 40 4.4 Các nguyên tắc quản lý thông tin • Feedback ngay. Khi nh n c thông tin, hãy ph n h iậ đượ ả ồ ngay cho ng i nh n. Tr ng h p ch a tr l i c, hãyườ ậ ườ ợ ư ả ờ đượ email… cho khách bi t th i h n b n tr l i.ế ờ ạ ạ ả ờ • Qu n lý thông tin u vào. Nhi u NV khi nh n cả đầ ề ậ đượ thông tin thì “b i” vào n i nào ó r i x lý sau. Sau óỏ đạ ơ đ ồ ử đ thì h l i quên m t, không x lý. i u này òi h i nhânọ ạ ấ ử Đ ề đ ỏ viên c a b n ph i chuy n thông tin vào m t n i Input quyủ ạ ả ể ộ ơ nh nào ó.đị đ
  • 41. 41 4.4 Các nguyên tắc quản lý thông tin • m b o là ng i nh n ã nh n c thông tin.Đả ả ườ ậ đ ậ đượ • B n ã t ng nghe nguyên t c nh c n 3 l n? L n thạ đ ừ ắ ắ ợ ầ ầ ứ nh t, b n g i th cho k toán thanh toán c a khách hàng.ấ ạ ử ư ế ủ i u này, ch a c tính cho l n th nh t. L n th nh tĐ ề ư đượ ầ ứ ấ ầ ứ ấ ch c tính khi ng i nh n ã confirm (xác nh n) là hỉ đượ ườ ậ đ ậ ọ ã nh n c th . B ng cách nào?đ ậ đượ ư ằ - Nhi u ng i s g i i n cho khách sau 3 ngày h i xemề ườ ẽ ọ đ ệ ỏ khách ã nh n c ch a?đ ậ đượ ư - Ng i c n th n thì cho ng i mang tr c ti p cho kháchườ ẩ ậ ườ ự ế và yêu c u khách ký tên ho c email cho khách và nghầ ặ đề ị khách xác nh n là ã nh n c.ậ đ ậ đượ
  • 42. 42 4.5 Sổ giải quyết công việc • S gi i quy t công vi c là cu n s theo dõi toàn b côngổ ả ế ệ ố ổ ộ vi c c a b n.ệ ủ ạ • S gi i quy t công vi c g m các n i dung:ổ ả ế ệ ồ ộ - N i dung công vi cộ ệ - Ng i giao, ngày giao (ho c l y t k ho ch cá nhân)ườ ặ ấ ừ ế ạ - Th i h nờ ạ - Di n gi i.ễ ả - K t qu /ngày hoàn thành.ế ả
  • 43. 43 4.6 Lập kế hoạch công việc • B n có bi t 9h sáng mai b n s làm gì?ạ ế ạ ẽ • B n bi t ngày mai NV c a b n làm gì?ạ ế ủ ạ • B n s khó có th bi t n u b n không có k ho ch.ạ ẽ ể ế ế ạ ế ạ B n có th tham kh o trong ph n k n ng l p k ho chạ ể ả ầ ỹ ă ậ ế ạ
  • 44. 44 CÁM N B N Ã THEO DÕIƠ Ạ Đ

Editor's Notes

  • #3: PROCEDURE -- To begin the process of getting Trainees to participate, an icebreaker exercise can be done at this point. This can be as simple as asking participants to introduce themselves. Take no longer than 10-15 minutes and adjust the exercise appropriately for the class size. * Name * Work Location/Role * Experience, etc. TRANSITION -- Click to next slide to being first segment of the course.
  • #6: PROCEDURE -- Discuss the purpose of this course and the importance of this topic. Read purpose statement from slide. It includes the process of determining net demand for transmission to the Master Production Scheduling Process (MPS), delivering recommended replenishments to the Product Replenishment Process and assembling these recommendations for delivery to P&G distribution centers. The course also includes how to establish a Bill of Distribution, the role of safety stock in DRP calculations, how to establish master data for Deployment, and how calculations and priorities are set within DRP/Deployment. -- Answer the question “What’s in it for me?” for Trainees to reinforce the importance of what they are about to learn and the link to their jobs. -- Reinforce that we want each participant to leave with ideas for improving the DRP/ Deployment process in their home organization. TRANSITION -- Move to next slide.