SlideShare a Scribd company logo
6
Most read
7
Most read
8
Most read
Tài Liệu Biến Tần G120C
I. Giới thiệuchung về biến tần G120C:
SINAMICS G120C có hàng loạt các biến tần để điều khiển tốc độ của động cơ ba pha.
Biến tần có sẵn các loại như sau :
Các công cụ vận hành:
Các công cụ Mã hàng
Bảng điều khiển
BOP-2 gắn trên biến tần. 6SL3255-0AA00-4CA1
IOP gắn trên biến tần hoặc cầm tay. 6SL3255-0AA00-4JA0
IOP cầm tay. 6SL3255-0AA00-4HA0
IOP/BOP-2 gắn kit IP54/UL loại 12 6SL3255-0AP00-0JA0
STARTER Công cụ vận hành bằng phần mềm trên
máy tính. Kết nối với biến tần qua cổng
USB.
STARTER trên đĩa DVD (mã số: 6SL3072-0AA00-
0AG0) và nó có thể được tải về:
(http://support.automation.siemens.com/
WW/view/en/10804985/133100)
Kit kết nối máy
tính.
Bao gồm đĩa STARTER DVD và cáp
USB.
6SL3255-0AA00-2CA0
Bộ điều khiển cơ
bản ES
Dùng vận hành biến tần qua PROFIBUS
bằng STARTER
6SW1700-5JA00-4AA0
Tùy chọn thẻ nhớ dùng để
lưu hay cài đặt biến tần.
Thẻ MMC 6SL3254-0AM00-0AA0
Thẻ SD 6ES7954-8LB00-0AA0
II. Lắp Đặt :
Kích thước, vị trí khoan và khoảng cách nhỏ nhất.
Kích cỡ A: từ 0.55 kW đến 4 kW.
Khoảng cách với thiết
bị khác [mm].
Kích thước [mm] Vị trí khoan [mm]
Kích cỡ B: từ 5.5 kW đến 7.5 kW.
Khoảng cách với thiết
bị khác [mm].
Kích thước [mm] Vị trí khoan [mm]
Kích cỡ C: từ 11 kW đến 18.5 kW.
Khoảng cách với thiết
bị khác [mm].
Kích thước [mm] Vị trí khoan [mm]
Kết nối nguồn:
Kích thước biến tần
( FS ) và dãi công suất.
Tiêu chuẩn
cầu chì
Cầu chì loại
UL và cUL.
Điện trở hãm
cho hãm động
Lọc đường
nguồn đầu vào.
FSA 0.55 kW… 1.1
kW
3NA3801 (6 A) 10 A class J 6SL3201-
0BE14-3AA0
6SL3203-
0CE13-2AA0
1.5 kW 3NA3803 (10
A) 1
10 A class J
6SL3203-
0CE21-0AA0
2.2 kW 6SL3201-
0BE21-0AA0
3.0 kW 3NA3805 (16
A)
15 A class J
4.0 kW
FSB 5.5 kW 3NA3807 (20
A)
20 A class J 6SL3201-
0BE21-8AA0
6SL3203-
0CE21-8AA0
7.5 kW 3NA3810 (25
A)
25 A class J
FSC 11.0 kW 3NA3817 (40
A)
40 A class J 6SL3201-
0BE23-8AA0
6SL3203-
0CE23-8AA0
15.0 kW 3NA3820 (50
A)
50 A class J
18.5 kW 3NA3822 (63
A)
60 A class J
Giao diện người sử dụng:
1: Khe cắm thẻ nhớ (MMC hoặc SD).
2: Khe cắm của BOP-2 hoặc IOP.
3: Khe cắm USB cho STARTER.
4: Đèn trạng thái.
5: Công tắc chuyển để xác định địa chỉ.
Ví dụ :
Địa chỉ =5.
6: công tắc chuyển ngõ vào Analog.
Dòng Áp
7: Phụ thuộc vào đường Bus.
G120C USS/MB và G120C CAN
Kết thúc đường bus
G120C DP: không có chức năng này.
8: Kết nối với lỗi.
9:
10: Giao diện Field bus
Sơ đồ đấu dây:
1: Đấu dây dùng nguồn nội. Ngõ vào số = mức cao khi công tắc đóng.
2: Đấu dây dùng nguồn bên ngoài Ngõ vào số = mức cao khi công tắc đóng.
3: Đấu dây dùng nguồn nội. Ngõ vào số = mức thấp khi công tắc đóng.
4: Đấu dây dùng nguồn bên ngoài. Ngõ vào số = mức thấp khi công tắc đóng.
Cấu hình ngõ vào và ra được đặt trước: ()
Biến tần G120C có 22 ứng dụng đã cài đặt trước bao gồm:
Ứng dụng 1(Macro 1): 2 tốc độ (TĐ) cố định.
DI 0 : Mở/Tắt 1 quay phải.
DI 1 : Mở/Tắt quay trái.
DI 2 : xóa lổi.
DI 4 : tốc độ thứ 3 ứng với P1003.
DI 5 : tốc độ thứ 4 ứng với P1004.
Khi DI 4 và DI 5 = mức cao thì tốc độ
TĐ = TĐ 3 + TĐ 4.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V Theo tốc độ động cơ.
Ứng dụng 2 (Macro 2): 2 tốc độ (TĐ) cố định kèm chức năng an toàn (STO).
DI 0 : Mở/Tắt 1 + tốc độ 1 (P1001)
DI 1 : tốc độ 2 (P1002).
DI 0 + DI 1 = mức cao thì tốc độ
TĐ = TĐ 1 + TĐ 2.
DI 2 : xóa lổi.
DI 4 + DI 5: giành cho chức năng STO.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V Theo tốc độ động cơ.
Ứng dụng 3 (Macro 3): 4 tốc độ (TĐ) cố định.
DI 0 : Mở/Tắt 1 + tốc độ 1 (P1001).
DI 1 : tốc độ 2 (P1002).
DI 4 : tốc độ 3 (P1003).
DI 5 : tốc độ 4 (P1004).
Khi tắt cả các DI = mức cao thì
TĐ = TĐ 1 + TĐ 2 + TĐ 3 + TĐ 4.
DI 2 : xóa lổi.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V Theo tốc độ động cơ.
Ứng dụng 4 (Macro 4): điều khiển bằng PROFIBUS DP
DI 2 : xóa lổi.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V
Theo tốc độ động cơ.
Ứng dụng 5 (Macro 5): điều khiển bằng PROFIBUS DP cung với STO
DI 4 + DI 5: giành cho chức năng STO.
DI 2 : xóa lổi.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V
Theo tốc độ động cơ.
Ứng dụng 7 (Macro 7):
Khi DI 3 = mức thấp.
DI 2 : xóa lổi.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V
Theo tốc độ động cơ.
Khi DI 3 = mức cao.
DI 0 : chạy tốc độ 1 (P1058).
DI 1 : chạy tốc độ 2 (P1059).
DI 2 : xóa lổi.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V
Theo tốc độ động cơ.
Ứng dụng 8 (Macro 8): tăng giảm tốc độ và chức năng STO.
DI 0 : Mở/Tắt 1.
DI 1 : tăng tốc độ.
DI 2 : giảm tốc độ.
DI 3 : xóa lổi.
DI 4 + DI 5: giành cho chức năng STO.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V Theo tốc độ động cơ.
Ứng dụng 9 (Macro 9): tăng giảm tốc độ động cơ.
DI 0 : Mở/Tắt 1.
DI 1 : tăng tốc độ.
DI 2 : giảm tốc độ.
DI 3 : xóa lổi.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V
Theo tốc độ động cơ.
Ứng dụng 13 (Macro 13): điều chỉnh tốc độ bằng ngõ vào tương tự cộng STO.
DI 0 : Mở/Tắt 1.
DI 1 : đảo chiều quay.
DI 2 : xóa lổi.
DI 4 + DI 5: giành cho chức năng STO.
AI 0 : -10V…10V điều chỉnh tốc độ.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V
Theo tốc độ động cơ.

More Related Content

PDF
Tài liệu chi tiết bộ điều khiển PLC Siemens S7-1500
PDF
Vận hành, bảo dưỡng tủ điện điều khiển công nghiệp
PDF
Dieu khien so
PDF
Xây dựng bộ điều khiển p, pi, pid truyền thống cơ khả năng dùng cho các hệ đi...
PDF
Hướng dẫn sử dụng LOGO! Siemens
PDF
Đồ Án Điều Khiển Động Cơ Bước Dùng IC Số _08304012092019
DOCX
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 đo, điều khiển và cảnh báo nhiệt độ trong lò
PPT
Chuong 05 transistor bjt
Tài liệu chi tiết bộ điều khiển PLC Siemens S7-1500
Vận hành, bảo dưỡng tủ điện điều khiển công nghiệp
Dieu khien so
Xây dựng bộ điều khiển p, pi, pid truyền thống cơ khả năng dùng cho các hệ đi...
Hướng dẫn sử dụng LOGO! Siemens
Đồ Án Điều Khiển Động Cơ Bước Dùng IC Số _08304012092019
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 đo, điều khiển và cảnh báo nhiệt độ trong lò
Chuong 05 transistor bjt

What's hot (20)

PDF
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần Siemens Sinamic G120
DOC
Đề tài: Mạch vòng tốc độ theo hai tiêu chuẩn module tối ưu, HOT
PDF
huong-dan-su-dung-eplan-electric-p8
DOC
chỉnh lưu hình tia 3 pha.doc
PDF
Thiết kế hệ thống điều khiển tốc độ động cơ dc sử dụng bộ điều khiển pid và p...
PDF
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều khiển giám sát trạm trộn bê tông, HAY
PDF
Xây dựng hệ truyền động điện động cơ một chiều sử dụng bộ điều khiển pid​
DOC
Đề tài: Động cơ không đồng bộ ba pha, HAY, 9đ
DOC
Mô phỏng động cơ điện 1 chiều
PPT
Chương 4. cảm biến đo vị trí và dịch chuyển
DOC
tinh-toan-dong-hoc-va-dieu-khien-robot-scara
PDF
Kĩ thuật đo lường
PDF
Đồ án Mô phỏng hệ chỉnh lưu thyristor động cơ 1 chiều.pdf
PDF
Đề tài: Thiết kế, chế tạo và điều khiển robot xe đua dò line, HAY
DOCX
Đề tài: Thiết kế bộ điều khiển tốc độ động cơ một chiều, HOT
DOC
Chương iii
DOC
Luận văn: Thiết kế mạch điều khiển tốc độ động cơ một chiều, HAY
PDF
Luận văn: Biến tần điều khiển tốc độ cho động cơ không đồng bộ
DOCX
Robot bám đường ứng dụng thuật toán PID - Line follow robot with PID . Chu Qu...
PDF
Đồ án Thiết kế bộ chỉnh lưu hình cầu 1 pha kép để điều khiển tốc độ động cơ đ...
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần Siemens Sinamic G120
Đề tài: Mạch vòng tốc độ theo hai tiêu chuẩn module tối ưu, HOT
huong-dan-su-dung-eplan-electric-p8
chỉnh lưu hình tia 3 pha.doc
Thiết kế hệ thống điều khiển tốc độ động cơ dc sử dụng bộ điều khiển pid và p...
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều khiển giám sát trạm trộn bê tông, HAY
Xây dựng hệ truyền động điện động cơ một chiều sử dụng bộ điều khiển pid​
Đề tài: Động cơ không đồng bộ ba pha, HAY, 9đ
Mô phỏng động cơ điện 1 chiều
Chương 4. cảm biến đo vị trí và dịch chuyển
tinh-toan-dong-hoc-va-dieu-khien-robot-scara
Kĩ thuật đo lường
Đồ án Mô phỏng hệ chỉnh lưu thyristor động cơ 1 chiều.pdf
Đề tài: Thiết kế, chế tạo và điều khiển robot xe đua dò line, HAY
Đề tài: Thiết kế bộ điều khiển tốc độ động cơ một chiều, HOT
Chương iii
Luận văn: Thiết kế mạch điều khiển tốc độ động cơ một chiều, HAY
Luận văn: Biến tần điều khiển tốc độ cho động cơ không đồng bộ
Robot bám đường ứng dụng thuật toán PID - Line follow robot with PID . Chu Qu...
Đồ án Thiết kế bộ chỉnh lưu hình cầu 1 pha kép để điều khiển tốc độ động cơ đ...
Ad

Similar to Tài liệu kỹ thuật biến tần siemens G120C (20)

PDF
Hướng dẫn cài đặt biến tần Inovance MD290
PDF
Hướng dẫn cài đặt cơ bản biến tần Inovance MD290
PDF
Catalogue ls-007 dienhathe.vn
PDF
Catalogue ls-007
PDF
Catalogue ls-007
PDF
Catalogue ls-007
PDF
Hướng dẫn sử dụng biến tần INVT CHF100A - Bản Tiếng Việt
PDF
Ic52 dienhathe.vn
PDF
PDF
PDF
PDF
Altivar 31 vietnamese_final_3755
PDF
Ls ic5-tieng viet
PDF
Tài liệu biến tần ABB
PDF
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vn
PDF
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5
PDF
Biến tần - Giới thiệu catalogue biến tần LS iS7 (tiếng Việt)
PDF
Cai dat-bien-tan-delta-vfd-e
DOC
Báo cáo thực tập kỹ thuật
PDF
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vn
Hướng dẫn cài đặt biến tần Inovance MD290
Hướng dẫn cài đặt cơ bản biến tần Inovance MD290
Catalogue ls-007 dienhathe.vn
Catalogue ls-007
Catalogue ls-007
Catalogue ls-007
Hướng dẫn sử dụng biến tần INVT CHF100A - Bản Tiếng Việt
Ic52 dienhathe.vn
Altivar 31 vietnamese_final_3755
Ls ic5-tieng viet
Tài liệu biến tần ABB
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vn
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5
Biến tần - Giới thiệu catalogue biến tần LS iS7 (tiếng Việt)
Cai dat-bien-tan-delta-vfd-e
Báo cáo thực tập kỹ thuật
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vn
Ad

More from Công ty công nghệ tự động hóa Hoàng Gia (20)

PDF
Tổng quan hệ thống servo v90 + 1 fl6
PDF
Giới thiệu chung về plc s7 1200
PDF
Brochure bộ lập trình PLC Siemens S7-1200
PDF
Hướng dẫn cài đặt bộ điều khiển siemens simatic logo!
PDF
Brochure bộ điều khiển PLC S7-1500
PDF
Tài liệu kỹ thuật biến tần Siemens S120
PDF
Tải Catalog biến tần Siemens Sinamic G120X
PDF
Tải Brochure biến tần siemens Sinamic G120
PDF
Tài liệu đào tạo simens sinamic G120
PDF
Tài liệu biến tần Siemens Sinamic V20 - Hướng dẫn sử dụng bằng Tiếng Việt
PDF
Tài liệu hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển Siemens Simatics LOGO!
PDF
Hướng dẫn sử dụng biến tần trung thế GD5000
PDF
Catalogues Biến tần trung thế INVT GD5000
DOC
Tài liệu hướng dẫn sử dụng biến tần phòng nổ BPJ1
DOC
Sơ đồ đấu nối dây biến tần CHV110
DOCX
Tài liệu biến tần CHV160A - Biến tần chuyên dụng cho cung cấp nước
DOCX
Hướng dẫn cài đặt và đấu nối biến tần INVT GD300
DOCX
Hướng dẫn cài đặt đấu nối biến tần GD35 - chế độ Autotuning
Tổng quan hệ thống servo v90 + 1 fl6
Giới thiệu chung về plc s7 1200
Brochure bộ lập trình PLC Siemens S7-1200
Hướng dẫn cài đặt bộ điều khiển siemens simatic logo!
Brochure bộ điều khiển PLC S7-1500
Tài liệu kỹ thuật biến tần Siemens S120
Tải Catalog biến tần Siemens Sinamic G120X
Tải Brochure biến tần siemens Sinamic G120
Tài liệu đào tạo simens sinamic G120
Tài liệu biến tần Siemens Sinamic V20 - Hướng dẫn sử dụng bằng Tiếng Việt
Tài liệu hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển Siemens Simatics LOGO!
Hướng dẫn sử dụng biến tần trung thế GD5000
Catalogues Biến tần trung thế INVT GD5000
Tài liệu hướng dẫn sử dụng biến tần phòng nổ BPJ1
Sơ đồ đấu nối dây biến tần CHV110
Tài liệu biến tần CHV160A - Biến tần chuyên dụng cho cung cấp nước
Hướng dẫn cài đặt và đấu nối biến tần INVT GD300
Hướng dẫn cài đặt đấu nối biến tần GD35 - chế độ Autotuning

Tài liệu kỹ thuật biến tần siemens G120C

  • 1. Tài Liệu Biến Tần G120C I. Giới thiệuchung về biến tần G120C: SINAMICS G120C có hàng loạt các biến tần để điều khiển tốc độ của động cơ ba pha. Biến tần có sẵn các loại như sau :
  • 2. Các công cụ vận hành: Các công cụ Mã hàng Bảng điều khiển BOP-2 gắn trên biến tần. 6SL3255-0AA00-4CA1 IOP gắn trên biến tần hoặc cầm tay. 6SL3255-0AA00-4JA0 IOP cầm tay. 6SL3255-0AA00-4HA0 IOP/BOP-2 gắn kit IP54/UL loại 12 6SL3255-0AP00-0JA0 STARTER Công cụ vận hành bằng phần mềm trên máy tính. Kết nối với biến tần qua cổng USB. STARTER trên đĩa DVD (mã số: 6SL3072-0AA00- 0AG0) và nó có thể được tải về: (http://support.automation.siemens.com/ WW/view/en/10804985/133100) Kit kết nối máy tính. Bao gồm đĩa STARTER DVD và cáp USB. 6SL3255-0AA00-2CA0 Bộ điều khiển cơ bản ES Dùng vận hành biến tần qua PROFIBUS bằng STARTER 6SW1700-5JA00-4AA0 Tùy chọn thẻ nhớ dùng để lưu hay cài đặt biến tần. Thẻ MMC 6SL3254-0AM00-0AA0 Thẻ SD 6ES7954-8LB00-0AA0
  • 3. II. Lắp Đặt : Kích thước, vị trí khoan và khoảng cách nhỏ nhất. Kích cỡ A: từ 0.55 kW đến 4 kW. Khoảng cách với thiết bị khác [mm]. Kích thước [mm] Vị trí khoan [mm] Kích cỡ B: từ 5.5 kW đến 7.5 kW. Khoảng cách với thiết bị khác [mm]. Kích thước [mm] Vị trí khoan [mm]
  • 4. Kích cỡ C: từ 11 kW đến 18.5 kW. Khoảng cách với thiết bị khác [mm]. Kích thước [mm] Vị trí khoan [mm] Kết nối nguồn:
  • 5. Kích thước biến tần ( FS ) và dãi công suất. Tiêu chuẩn cầu chì Cầu chì loại UL và cUL. Điện trở hãm cho hãm động Lọc đường nguồn đầu vào. FSA 0.55 kW… 1.1 kW 3NA3801 (6 A) 10 A class J 6SL3201- 0BE14-3AA0 6SL3203- 0CE13-2AA0 1.5 kW 3NA3803 (10 A) 1 10 A class J 6SL3203- 0CE21-0AA0 2.2 kW 6SL3201- 0BE21-0AA0 3.0 kW 3NA3805 (16 A) 15 A class J 4.0 kW FSB 5.5 kW 3NA3807 (20 A) 20 A class J 6SL3201- 0BE21-8AA0 6SL3203- 0CE21-8AA0 7.5 kW 3NA3810 (25 A) 25 A class J FSC 11.0 kW 3NA3817 (40 A) 40 A class J 6SL3201- 0BE23-8AA0 6SL3203- 0CE23-8AA0 15.0 kW 3NA3820 (50 A) 50 A class J 18.5 kW 3NA3822 (63 A) 60 A class J
  • 6. Giao diện người sử dụng: 1: Khe cắm thẻ nhớ (MMC hoặc SD). 2: Khe cắm của BOP-2 hoặc IOP. 3: Khe cắm USB cho STARTER. 4: Đèn trạng thái. 5: Công tắc chuyển để xác định địa chỉ. Ví dụ : Địa chỉ =5. 6: công tắc chuyển ngõ vào Analog. Dòng Áp 7: Phụ thuộc vào đường Bus. G120C USS/MB và G120C CAN Kết thúc đường bus G120C DP: không có chức năng này. 8: Kết nối với lỗi. 9: 10: Giao diện Field bus
  • 7. Sơ đồ đấu dây: 1: Đấu dây dùng nguồn nội. Ngõ vào số = mức cao khi công tắc đóng. 2: Đấu dây dùng nguồn bên ngoài Ngõ vào số = mức cao khi công tắc đóng. 3: Đấu dây dùng nguồn nội. Ngõ vào số = mức thấp khi công tắc đóng. 4: Đấu dây dùng nguồn bên ngoài. Ngõ vào số = mức thấp khi công tắc đóng. Cấu hình ngõ vào và ra được đặt trước: () Biến tần G120C có 22 ứng dụng đã cài đặt trước bao gồm: Ứng dụng 1(Macro 1): 2 tốc độ (TĐ) cố định. DI 0 : Mở/Tắt 1 quay phải. DI 1 : Mở/Tắt quay trái. DI 2 : xóa lổi. DI 4 : tốc độ thứ 3 ứng với P1003. DI 5 : tốc độ thứ 4 ứng với P1004. Khi DI 4 và DI 5 = mức cao thì tốc độ
  • 8. TĐ = TĐ 3 + TĐ 4. DO 0 : ngõ ra báo lỗi. DO 1 : ngõ ra cảnh báo. AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V Theo tốc độ động cơ. Ứng dụng 2 (Macro 2): 2 tốc độ (TĐ) cố định kèm chức năng an toàn (STO). DI 0 : Mở/Tắt 1 + tốc độ 1 (P1001) DI 1 : tốc độ 2 (P1002). DI 0 + DI 1 = mức cao thì tốc độ TĐ = TĐ 1 + TĐ 2. DI 2 : xóa lổi. DI 4 + DI 5: giành cho chức năng STO. DO 0 : ngõ ra báo lỗi. DO 1 : ngõ ra cảnh báo. AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V Theo tốc độ động cơ. Ứng dụng 3 (Macro 3): 4 tốc độ (TĐ) cố định. DI 0 : Mở/Tắt 1 + tốc độ 1 (P1001). DI 1 : tốc độ 2 (P1002). DI 4 : tốc độ 3 (P1003). DI 5 : tốc độ 4 (P1004). Khi tắt cả các DI = mức cao thì TĐ = TĐ 1 + TĐ 2 + TĐ 3 + TĐ 4. DI 2 : xóa lổi. DO 0 : ngõ ra báo lỗi. DO 1 : ngõ ra cảnh báo. AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V Theo tốc độ động cơ.
  • 9. Ứng dụng 4 (Macro 4): điều khiển bằng PROFIBUS DP DI 2 : xóa lổi. DO 0 : ngõ ra báo lỗi. DO 1 : ngõ ra cảnh báo. AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V Theo tốc độ động cơ. Ứng dụng 5 (Macro 5): điều khiển bằng PROFIBUS DP cung với STO DI 4 + DI 5: giành cho chức năng STO. DI 2 : xóa lổi. DO 0 : ngõ ra báo lỗi. DO 1 : ngõ ra cảnh báo. AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V Theo tốc độ động cơ. Ứng dụng 7 (Macro 7): Khi DI 3 = mức thấp. DI 2 : xóa lổi. DO 0 : ngõ ra báo lỗi. DO 1 : ngõ ra cảnh báo. AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V Theo tốc độ động cơ. Khi DI 3 = mức cao. DI 0 : chạy tốc độ 1 (P1058). DI 1 : chạy tốc độ 2 (P1059). DI 2 : xóa lổi. DO 0 : ngõ ra báo lỗi. DO 1 : ngõ ra cảnh báo. AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V Theo tốc độ động cơ.
  • 10. Ứng dụng 8 (Macro 8): tăng giảm tốc độ và chức năng STO. DI 0 : Mở/Tắt 1. DI 1 : tăng tốc độ. DI 2 : giảm tốc độ. DI 3 : xóa lổi. DI 4 + DI 5: giành cho chức năng STO. DO 0 : ngõ ra báo lỗi. DO 1 : ngõ ra cảnh báo. AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V Theo tốc độ động cơ. Ứng dụng 9 (Macro 9): tăng giảm tốc độ động cơ. DI 0 : Mở/Tắt 1. DI 1 : tăng tốc độ. DI 2 : giảm tốc độ. DI 3 : xóa lổi. DO 0 : ngõ ra báo lỗi. DO 1 : ngõ ra cảnh báo. AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V Theo tốc độ động cơ. Ứng dụng 13 (Macro 13): điều chỉnh tốc độ bằng ngõ vào tương tự cộng STO. DI 0 : Mở/Tắt 1. DI 1 : đảo chiều quay. DI 2 : xóa lổi. DI 4 + DI 5: giành cho chức năng STO. AI 0 : -10V…10V điều chỉnh tốc độ. DO 0 : ngõ ra báo lỗi. DO 1 : ngõ ra cảnh báo. AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V Theo tốc độ động cơ.