0% found this document useful (0 votes)
259 views52 pages

Điều Khiển Liên Kết Dữ Liệu

ky thuat chuyen sô lieu 5

Uploaded by

Thăng Bùi huy
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
259 views52 pages

Điều Khiển Liên Kết Dữ Liệu

ky thuat chuyen sô lieu 5

Uploaded by

Thăng Bùi huy
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 52

CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU

5.1. Cấu hình đường liên kết dữ liệu

5.2. Điều khiển luồng dữ liệu

5.3. Kiểm soát lỗi

5.4. Điều khiển liên kết dữ liệu dùng giao thức HDLC
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.1. Cấu hình đường liên kết dữ liệu
5.1.1 Khái niệm
Cấu hình đường liên kết dữ liệu là phương thức để kết nối hai hay nhiều thiết bị truyền dữ liệu
với nhau.
PHÂN LOẠI

Cấu hình điểm – điểm Cấu hình đa điểm


CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.1. Cấu hình đường liên kết dữ liệu
5.1.2 So sánh giữa điểm - điểm và đa điểm
Cơ sở để so sánh Điểm - điểm Đa điểm
Liên kết được chia sẻ giữa nhiều hơn hai
Liên kết Có liên kết chuyên dụng giữa hai thiết bị.
thiết bị.
Dung lượng của kênh được chia sẻ tạm
Toàn bộ dung lượng của kênh được dành
Dung lượng kênh thời giữa các thiết bị được kết nối với liên
riêng cho hai thiết bị được kết nối.
kết.
Có một máy phát duy nhất và một máy thu Có một máy phát duy nhất và nhiều máy
Máy phát và máy thu
duy nhất. thu.
Rơle khung, vòng mã thông báo, Ethernet,
Ví dụ Rơle khung, sóng mang, X.25, v.v.
ATM, v.v.
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU Tâng 2-Frame
5.2. Điều khiển luồng dữ liệu
5.2.1 Giới thiệu
ĐIỀU KIỂN LUỒNG DỮ LIỆU?

❖ Giả thuyết:
• Mạng không kiểm soát.
• Môi trường truyền không có lỗi.
• Khi gói tin bị mất, phía phát phải
thực hiện phát lại.

• Là kỹ thuật nhằm đảm bảo bên phát không làm tràn dữ liệu bên nhận

• Là kỹ thuật nhằm hạn chế tắc nghẽn và mất mát thông tin
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.2. Điều khiển luồng dữ liệu
5.2.2 Khái niệm

Điều khiển luồng là cơ chế nhằm đảm bảo việc truyền tin bên phát không vượt quá khả
năng xử lý của bên thu

PHÂN LOẠI

Điều khiển luồng theo kiểu dừng và đợi Điều khiển luồng theo kiểu cửa sổ trượt
(Stop and wait) (Sliding window).
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.2. Điều khiển luồng dữ liệu
5.2.3. Điều khiển luồng dừng và đợi (Stop and wait)
a. Giới thiệu

Cấu trúc thông tin: Thông tin được chia thành các khung tin, dung 1 bít để đánh số TT khung

Cách báo nhận thông tin ở máy thu:


CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.2. Điều khiển luồng dữ liệu
5.2.3. Điều khiển luồng dừng và đợi (Stop and wait)
b. Nguyên tắc hoạt động
Phát Thu
F0 ▪ Phía phát, phát 1 khung tin sau đó dừng lại, và đợi
báo nhận
F0 ▪ Khi phía thu nhận được 1 khung tin sẽ gửi lại cho
phía phát 1 báo nhận ACK
F1 ▪ Khi phía phát nhận ACK, sẽ phát phát khung tin
tiếp theo sau đó dừng lại và đợi báo nhận từ phía thu.
F1 ▪ Quá trình truyền được diễn ra tương tự cho đến khi
phía phát phát hết khung tin.
F0
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.2. Điều khiển luồng dữ liệu
5.2.3. Điều khiển luồng dừng và đợi (Stop and wait)
c. Hiệu suất ηsaw
Tỉ lệ thời gian phía phát PHÁT XONG (Tf) lượng thông tin trên tổng thời gian cần thiết để
TRUYỀN HẾT (T) (tính từ khi bắt đầu phát tin đến khi nhận được tin đó) lượng thông tin đó
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU Processing
5.2. Điều khiển luồng dữ liệu
5.2.3. Điều khiển luồng dừng và đợi (Stop and wait)
Phát Thu
c. Hiệu suất ηsaw
Tf : Thời gian phát xong một khung tin
Tf F0

Td: Thời gian trễ truyền dẫn một khung Td

tin từ phát đến thu F0

Trục thời gian


Tp

T
ACK1 TACK
Tp: Thời gian xử lý một khung tin

Td
TACK: Thời gian truyền một ACK
ACK1

Tp’
Tp’ : Thời gian xử lý một ACK
F1
T: Tổng thời gian truyền hết một khung tin
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.2. Điều khiển luồng dữ liệu
5.2.3. Điều khiển luồng dừng và đợi (Stop and wait)
1
c. Hiệu suất ηsaw  saw =
d .R
Tf Tf 1+ 2
 saw = = v.l
T T f + 2Td + Tp + TACK + Tp '
Tf : Thời gian phát xong một khung tin

T: Tổng thời gian truyền hết một khung tin

Tf 1
saw = =
Tf + 2Td 1 + 2a

Td l d d .R
a= Vi: T f = ; Td =  a = Lưu ý
Tf R v v.l
Trong đó: l : là độ dài khung tin (bít)
R : tốc độ truyền tin qua kênh (bps)
d : là cự ly truyền giữa 2 trạm (m)
v : là vận tốc truyền sóng điện từ (m/s) (c = 3.108m/s; v = 2.108m/s).
BT 5.1 Tính hiệu suất kỹ thuật điều khiển luồng theo kiểu dừng và đợi cho
tuyến truyền thông tin vệ tinh. Giải thiết khoảng cách từ vệ tinh tới mặt đất là
36.000 Km, vận tốc truyền sóng trong không khí là 3x108m/s, tốc độ truyền tin
là 56 Kbps, khung có kích thước là 4000 bits.

BT 5.2 Tính hiệu suất kỹ thuật điều khiển luồng theo kiểu dừng và đợi trong
mạng LAN với khoảng cách giữa 2 trạm là 100 m, vận tốc truyền sóng trên cáp
đồng là 2x108m/s, tốc độ truyền tin là 10 Mbps, khung có kích thước là 500 bits.
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.2. Điều khiển luồng dữ liệu
5.2.4. Điều khiển luồng cửa sổ trượt (sliding window)
a. Giới thiệu
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.2. Điều khiển luồng dữ liệu
5.2.4. Điều khiển luồng cửa sổ trượt (sliding window) • Ví dụ: k=3, W=7
Phát Thu
b. Nguyên tắc hoạt động W=7
• Bên phát phát liên tiếp W khung tin 0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2 3 4 5 6 7 …
trước khi được nhận báo nhận.
W=4 F2 F1 F0
• Phát xong 1 khung tin, kích thước cửa 0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2 3 4 5 6 7 … 0 1 2
sổ giảm 1 (W-1)
ACK3
• Nhận được báo nhận ACK kích W=7
0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2 3 4 5 6 7 …
thước cửa sổ tăng lên 1 (W+1)
• W > 0: tiếp tục phát tin. W=3 F6 F5 F4 F3
• W = 0: dừng phát tin. 0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2 3 4 5 6 7 … 0 1 2 3
• Do phía phát được phép phát nhiều ACK4
W=4
hơn 1 khung tin nên cần có cơ chế 0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2 3 4 5 6 7 … 0 1 2 3 4 5 6
đánh số thứ tự cho các khung tin. ACK7
W=7
Dùng k bít để đánh số thứ tự cho các
0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2 3 4 5 6 7 …
khung tin thì: 0 ≤W≤ 2k-1 ???
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.2. Điều khiển luồng dữ liệu
5.2.4. Điều khiển luồng cửa sổ trượt (sliding window)
c. Hiệu suất  SW n: Số khung được phát đi trong thời gian T
• Theo điều khiển luồng dừng và đợi: Phát Thu

Td t0 F0
a=
Tf
t0+1 F1 F0
• Chuẩn hóa thời gian:

Trục thời gian


t0+2 F2 F1 F0
-Thời gian phát một khung tin Tf = 1 đơn vị


thời gian (1 giây). 2a+1

-Thời gian trễ truyền dẫn Td = a đơn vị thời t0+a Fa Fa-1 Fa-2 ... F2 F1 F0

gian (a giây) .
t0+a+1 Fa+1 Fa Fa-1 ... F3 F2 F1 F0
• Gọi t0 là thời điểm phía phát phát khung tin
ACK1
đầu tiên F0.
t0+ 2a+1 ACK1 …
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.2. Điều khiển luồng dữ liệu
5.2.4. Điều khiển luồng cửa sổ trượt (sliding window)
c. Hiệu suất  SW
• Nếu W < 2a + 1: Bên phát đã phát hết W khung

tin nhưng ACK1 vẫn chưa nhận được: n = W

W
 SW =
2a + 1
• Nếu W ≥ 2a+1: Bên phát chưa phát hết W khung
tin nhưng đã nhận được ACK1 .Bên phát vẫn tiếp
tục phát tin mà không dừng. Chu trình chỉ hoàn

thành khi W=0: n = 2a+1  W


 Neu: W  2a + 1
 SW = 1  SW =  2a + 1
 1 Neu: W  2a + 1
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.2. Điều khiển luồng dữ liệu

TỔNG KẾT

NộI dung Stop and wait Sliding window


Đặc điểm Hiệu quả kém vì chỉ có Hiệu quả cao vì cho
một khung tin được truyền phép truyền nhiều
tại một thời điểm khung tin cùng một lúc
trên kênh truyền

Độ tin cậy Cao

Hiệu suất Thấp Cao


CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.3. Kiểm soát lỗi
5.3.2 Phương pháp phát hiện lỗi

• Dùng phương pháp kiểm tra mã dư vòng CRC

• Nguyên tắc:
Bên thu:
Bên phát:
+ Bước 1: Chuỗi bit thu được là T’(x)
+ Bước 1: Chọn thông báo cần phát đi M(x)
+ Bước 2: Tính
+ Bước 2: Chọn đa thức sinh G(x) có bậc n T' x R' x
Q' x
M x .x n
R( x) G x G x
+ Bước 3: Tính Q x lấy phần dư (XOR)
G ( x) G ( x)
+ Bước 3: Kiểm tra dư R’(x)
+ Bước 4: Tính T x M x .x n
R(x)
Nếu R’(x) = 0 thì T’(x) là không bị sai.
T(x) chính là thông báo cần phát đi.
Nếu R’ (x) ≠ 0 thì T’(x) nhận được là bị sai.
Sử dụng đa thức sinh G(x) = x5+x4 +x2+1 trong việc kiểm tra lỗi. Hãy tính chuỗi bít phát đi nếu
thông báo cần truyền là 1010.1010.1010.
Sử dụng đa thức sinh G(x) = x5 + x4 + x2 + 1 trong việc kiểm tra lỗi. Hãy tính chuỗi bít
1010101010101001010 nhận được ở bên thu
BT 5.3 Chuỗi bit bên phát truyền đi 1101011011 sử dụng đa thức sinh G(x)
= x4 +x+1 trong việc kiểm tra lỗi. Hãy tìm chuỗi bít phát đi.

BT 5.4 Chuỗi bít nhận được bên thu 1110111011101101110 sử dụng đa
thức sinh G(x) = x5 + x4 + x2 + 1 trong việc kiểm tra lỗi. Hãy kiểm tra
chuỗi bít nhận được đúng/sai?

BT 5.5 Dữ liệu cần truyền là 110101, sử dụng phương pháp kiểm tra mã dư
vòng CRC, đa thức sinh x 5 + x 4 + x 2 + 1. Đa thức nào tương ứng với chuỗi
bít được truyền?
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.3. Kiểm soát lỗi
5.3.1 Khái niệm

• Là thực hiện việc điều khiển luồng trong môi trường có lỗi.
• Muốn kiểm soát lỗi thì trước tiên phải: phát hiện lỗi → sửa lỗi.

Sửa lỗi

Sửa lỗi ngay tại phía thu (FEC):


Yêu cầu tự động phát lại (ARQ)
phương pháp sửa lỗi tiến

ARQ
ARQ ARQ
Hamming Cyclic... phát lại có
dừng và đợi trở lại N
lựa chọn
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.3. Kiểm soát lỗi
5.3.3 Các kỹ thuật tự động phát lại (ARQ-Automatic Repeater reQuest)

•ARQ dừng và đợi (Stop and Wait ARQ)

•ARQ trở lại N (Go back N ARQ)

•ARQ phát lại có lựa chọn (Selective repeat ARQ)


CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.3. Kiểm soát lỗi
5.3.3 Các kỹ thuật tự động phát lại (ARQ)
ARQ dừng và đợi (Stop and Wait ARQ)

Nguyên tắc hoạt động

Dựa trên nguyên lý của kỹ thuật điều khiển luồng theo kiểu dừng và đợi:

• Khi không có lỗi, phía thu gửi ACK bình thường cho phía phát.

• Khi nhận được 1 khung tin bị sai, phía thu sẽ gửi cho phía phát 1 NAK, đồng thời hủy khung tin

bị sai vừa nhận được.

• Khi nhận được NAK phía phát thực hiện phát lại khung tin đã phát trước đó.
5.3. Kiểm soát lỗi
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.3.3 Các kỹ thuật tự động phát lại (ARQ)
ARQ dừng và đợi (Stop and Wait ARQ)

TH1: Khung tin nhận được bị lỗi TH2: Mất khung tin trên đường truyền
F0 F0

Nhận đúng Nhận đúng khung


F0 F0
khung tin F0 tin F0

F1 F1

Time out
Phát hiện khung tin
E F1 bị sai.
Khung tin F1 bị mất
Hủy khung tin bị trên đường truyền
F1 sai này F1

F1 Nhận đúng khung


Nhận đúng khung
tin F0 F1 tin F1

F0 .. .
.
. F0
.
5.3. Kiểm soát lỗi
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.3.3 Các kỹ thuật tự động phát lại (ARQ)
ARQ dừng và đợi (Stop and Wait ARQ)
TH3: Mất ACK trên đường truyền TH4: Mất NAK trên đường truyền
F0
F0
Nhận đúng
F0 Nhận đúng F0 khung tin F0
khung tin F0

F1 F1
Khung tin F1

Time out
Time out

bị sai
F1 Nhận đúng E
khung tin F1 Hủy khung tin
bị sai này
Mất ACK0 trên Mất NAK1
F1 đường truyền Nhận đúng F1 trên đường truyền
khung tin F1 Nhận đúng
F1 Hủy do bị F1 khung tin F1

F0
.. trùng khung
tin
.
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.3. Kiểm soát lỗi
5.3.3 Các kỹ thuật tự động phát lại (ARQ)
ARQ dừng và đợi (Stop and Wait ARQ)

Hiệu suất  SAW − ARQ

• Gọi Pb là xác suất lỗi bít 0 ≤ Pb ≤ 1. Tính Nr:

• Gọi Pf là xác suất lỗi khung tin : Pf ≈ l. Pb, • Giả sử phía phát cần truyền khung tin lần thứ i

với l là độ dài khung tin. mới thành công (1 ≤ i ≤ ∞)


i −1
• Nếu gọi Nr (1 ≤ Nr ≤ ∞) là số khung tin • Xác suất truyền đúng khung tin ở lần i: P(i ) = Pf (1 − Pf )

trung bình phải truyền cho đến khi truyền • Số khung tin phải truyền cho đến lần thứ i là f(i)

thành công. = i (khung tin).


lý tuong 
1
• Hiệu suất thực tế:  thuc te = • Ta có: N r =  f (i ) P(i ) =
Nr i =1 1 − Pf

ηSAW 1 1 − Pf
• Do đó: ηSAWARQ • vậy:  SAW − ARQ =
Nr 1 2a .N r 1 + 2a
Tính hiệu suất hoạt động của kỹ thuật ARQ dừng và đợi khi cho các thông số sau: đường truyền giữa
hai trạm có dài 1000 m, tốc độ truyền dữ liệu của đường truyền 20 Mb/s, tốc độ truyền sóng điện từ
trên đường dây 2.108 m/s, tỉ lệ lỗi bít là 4. 10−10 , kích thước khung tin là 250 byte.
BT 5.6 Tính tỉ số giữa thời gian trễ truyền dẫn trên thời gian phát tin khi cho thông số sau:
đường truyền giữa hai trạm có chiều dài 1000 m, tốc độ truyền dữ liệu của đường truyền 10
Mb/s, tốc độ truyền sóng điện từ trên đường dây 2.108 m/s, tỉ lệ lỗi bít 4. 10−8 , kích thước
khung tin 250 byte.

BT5.7 Tính hiệu suất hoạt động của kỹ thuật Stop and Wait - ARQ khi cho các thông số sau:
Tốc độ của Modem 56 Kbps và độ trễ truyền dẫn 10 ms kích thước khung tin là 512 Byte; tỉ
lệ lỗi bit là 10−4 .
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.3. Kiểm soát lỗi
5.3.3 Các kỹ thuật tự động phát lại (ARQ)

ARQ trở lại N (Go back N ARQ)

Nguyên tắc hoạt động


Dựa trên nguyên lý kỹ thuật điều khiển luồng theo kiểu cửa sổ trượt
• Khi không có lỗi phía thu gửi ACK bình thường cho phía phát.
• Khi phía thu phát hiện 1 khung tin nào đó bị sai thì phía thu sẽ gửi 1 NAK, đồng thời hủy tất
cả các khung tin tính từ khung tin bị sai trở đi.
• Khi phía phát nhận được NAK sẽ thực hiện phát lại các khung tin tính từ khung tin vừa phát
tính từ khung tin bị sai.
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.3. Kiểm soát lỗi
5.3.3 Các kỹ thuật tự động phát lại (ARQ)

ARQ trở lại N (Go back N ARQ)

• Trường hợp 1: Lỗi khung tin: 3 khả năng xảy ra.

- Khả năng 1: Khung tin thứ i bị lỗi và phía thu nhận đúng khung tin i-1 trở về trước.

- Khả năng 2: Khung tin i bị mất trên đường truyền và khung tin i+1 đã nhận được ở bên

thu.

- Khả năng 3: Khung tin i bị mất trên đường truyền và phía phát không phát thêm 1

khung tin nào nữa.


CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.3. Kiểm soát lỗi
5.3.3 Các kỹ thuật tự động phát lại (ARQ)
ARQ trở lại N (Go back N ARQ)
Dùng k = 3 bít để đánh số thứ tự cho các khung tin, W=6
Trường hợp 1: Lỗi khung tin
Khả năng 1: Khung tin thứ i bị lỗi và phía thu nhận đúng khung tin i-1 trở về trước.

Phát 0 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 7 0

Thu 0 1 E 3 4 5 2 3 4 5 6

Hủy
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.4. Kiểm soát lỗi
5.4.3 Các kỹ thuật tự động phát lại (ARQ)
ARQ trở lại N

Trường hợp 1: Lỗi khung tin


Khả năng 2: Khung tin i bị mất trên đường truyền và khung tin i+1 đã nhận được

Phát 0 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 7 0

Thu 0 1 3 4 5 2 3 4 5 6

Hủy
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.3. Kiểm soát lỗi
5.3.3 Các kỹ thuật tự động phát lại (ARQ)
ARQ trở lại N
Trường hợp 1: Lỗi khung tin
Khả năng 3: Khung tin i bị mất trên đường truyền và phía phát không phát thêm khung
tin nào nữa. Time_out

Phát 0 1 2 3 4 5 5 6 7 0 1 2 3

Thu 0 1 2 3 4 5 6 7 0 1
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.3. Kiểm soát lỗi
5.3.3 Các kỹ thuật tự động phát lại (ARQ)

ARQ trở lại N (Go back N ARQ)

• Trường hợp 2: ACK bị mất trên đường truyền. Có 2 khả năng xảy ra.

Phía phát gửi ACKi+1 để báo nhận đúng cho khung tin i và ACKi+1 bị mất trên đường truyền.

- Khả năng 1: Trước time-out của khung tin xảy ra mà bên phát nhận được ACKi+n ( n ≥ 2) .

- Khả năng 2: Sau time-out của khung tin xảy ra mà bên phát không nhận được ACKi+n (n≥

2) nào.
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.3. Kiểm soát lỗi
5.3.3 Các kỹ thuật tự động phát lại (ARQ) ARQ trở lại N

Trường hợp 2: ACK bị mất trên đường truyền.


Khả năng 1: Bên phát nhận được ACKi+n (n≥2) trước time_out của khung tin

Time_out

Phát 0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2 3 4

Thu 0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.3. Kiểm soát lỗi
5.3.3 Các kỹ thuật tự động phát lại (ARQ) ARQ trở lại N

Trường hợp 2: ACK bị mất trên đường truyền


Khả năng 2: Sau time-out của khung tin xảy ra mà bên phát không nhận được ACKi+n
(n≥2) nào. Time_out

Phát 0 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 7 0

Thu 0 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 7

Hủy
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.3. Kiểm soát lỗi
5.3.3 Các kỹ thuật tự động phát lại (ARQ)
ARQ trở lại N

Trường hợp 3: NAK bị mất trên đường truyền


Time_out

Phát 0 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 7 0

Thu 0 1 E 3 4 5 2 3 4 5 6 7

Hủy
Khi truyền theo ARQ trở lại N thực hiện truyền tin cho các trường hợp lỗi xảy ra sau đây. Hãy vẽ và giải thích các trường hợp.
TIME_OUT
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.3. Kiểm soát lỗi
5.3.3 Các kỹ thuật tự động phát lại (ARQ) ARQ trở lại N (Go back N ARQ)
 W
 (2a + 1) N Neu: W  2a + 1

Hiệu suất GBN _ ARQ =
r

 1
Neu: W  2a + 1

 Nr
• Nr là số khung tin phải truyền cho đến khi truyền thành công (1≤ Nr ≤ )
•Gọi Pf là xác suất 1 khung tin bị lỗi (0 ≤ Pf ≤ 1)
•Khi có lỗi phía phát sẽ thực hiện phát lại k khung tin (1 ≤ k ≤ W).
• Giả sử truyền đến lần thứ i mới thành công (1 ≤ i ≤ ∞).
• Số khung tin phải truyền lại cho đến lần thứ i là: fi = (i − 1)k + 1
• Xác suất truyền đúng ở lần thứ i là: P(i ) = Pfi −1(1 − Pf )

 
k
Nr =  fi P(i ) = ( i − 1) k + 1 Pf (1 − Pf ) =1 − k +
  i −1
c/m
i =1 i =1 1− P f
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.3. Kiểm soát lỗi
5.3.3 Các kỹ thuật tự động phát lại (ARQ) ARQ trở lại N
Hiệu suất: 𝜂𝐺𝐵𝑅−𝐴𝑅𝑄
Tính k:
• Giả sử phía phát luôn đủ dữ liệu để phát
và chỉ dừng lại khi W=0.
• Nếu W < 2a+1: Khi phía phát phát xong
W khung thì NAK (ACK) mới đến được
bên phát, do đó: k = W.
• Nếu W ≥ 2a+1: Khi NAK(ACK) đến
được bên phát thì bên phát phát đi ≈ 2a+1
khung. Do đó: k ≈ 2a+1.
W 1 Pf
1- Pf W .Pf ;W 2a 1
;W 2a 1 1 2a 1 Pf W.Pf
1- Pf ηGBR ARQ
Nr 1 Pf
1 2a.Pf ;W 2a 1
;W 2a 1
1- Pf 1 2aPf
Tính hiệu suất hoạt động của kỹ thuật ARQ trở lại N với kích thước cửa sổ là 10. Một kênh truyền hữu tuyến có
tốc độ truyền 30 Mbps có cự ly truyền giữa hai trạm là 200 Km, tỉ lệ lỗi bit BER = 4. 10−6 , kích thước khung
tin là 250 byte.
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.3. Kiểm soát lỗi
5.3.3 Các kỹ thuật tự động phát lại (ARQ)

ARQ phát lại có lựa chọn (Selective repeat ARQ)

Nguyên tắc hoạt động.


• Dựa trên nguyên lý điều khiển luồng theo kiểu cửa sổ trượt.
• Khi không có lỗi phía thu gửi ACK bình thường cho phía phát.
• Khi phía thu phát hiện 1 khung tin sai, sẽ gửi 1 NAK báo lỗi khung tin bị sai đó đồng
thời hủy khung tin bị sai vừa nhận được.
• Phía phát nhận được NAK sẽ phát lại khung tin có số hiệu tương ứng khung tin vừa
nhận được.
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.3. Kiểm soát lỗi
5.3.3 Các kỹ thuật tự động phát lại (ARQ)

ARQ phát lại có lựa chọn (Selective repeat ARQ)

Ví dụ: dùng k=3 bít để đánh số thứ tự cho các khung tin. W=6

Phát 0 1 2 3 4 5 2 6 7 0

Thu 0 1 E 3 4 5 2 6
Chèn
Lỗi, hủy
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.3. Kiểm soát lỗi
5.3.3 Các kỹ thuật tự động phát lại (ARQ)

ARQ phát lại có lựa chọn (Selective repeat ARQ)

Hiệu suất SR _ ARQ

• Tính tương tự kỹ thuật ARQ trở lại N thay k=1.

1
• Ta có: Nr
1 Pf

• Vậy: (1- Pf )
Neu W 1 2a
SR _ ARQ 1 2a Cải thiện hiệu suất, thêm kỹ thuật chèn

1- Pf Neu W 1 2a
Tính hiệu suất hoạt động của kỹ thuật ARQ phát lại có lựa chọn với kích thước cửa sổ là 10. Một kênh truyền
hữu tuyến có tốc độ truyền 30 Mbps có cự ly truyền giữa hai trạm là 200 Km, tỉ lệ lỗi bit BER = 4. 10−6 , kích
thước khung tin là 250 byte.
BT 5.8
Tính hiệu suất hoạt động của kỹ thuật ARQ trở lại N với kích thước cửa sổ là 7. Một kênh
truyền hữu tuyến có tốc độ truyền 30 Mbps có cự ly truyền giữa hai trạm là 200 Km, tỉ lệ lỗi
bit BER = 4. 10−6 , kích thước khung tin là 125 byte.
BT 5.9
Tính hiệu suất hoạt động của kỹ thuật ARQ phát lại có lựa chọn với kích thước cửa sổ là 9.
Một kênh truyền hữu tuyến có tốc độ truyền 30 Mbps có cự ly truyền giữa hai trạm là 200
Km, tỉ lệ lỗi bit BER = 4. 10−6 , kích thước khung tin là 125 byte.
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.5. Điều khiển liên kết dữ liệu dung giao thức HDLC (High-Level Data Link Control) TỰ ĐỌC
5.5.1 Đặc điểm của giao thức HDLC

• Giao thức HDLC là giao thức liên kết dữ liệu mức cao, tầng 2-liên kết dữ liệu
• HDLC là giao thức chuẩn hóa quốc tế theo quy chuẩn ISO dung cho liên kết điểm –điểm và
đa điểm
• Hỗ trợ hoạt động ở chế độ trong suốt, song công hoàn toàn, là giao thức hướng bít
• Dùng trong các mạng đa điểm và các mạng máy tính

• Hoạt động ở chế độ half –duplex và full-duplex


• Liên kết điểm nối điểm hoặc đa điểm
• Điều khiển lỗi “continuous RQ”
• Hiệu quả và độ tin cậy cao
• Truyền dẫn đồng bộ
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.5. Điều khiển liên kết dữ liệu dung giao thức HDLC (High-Level Data Link Control) TỰ ĐỌC
5.5.1 Cấu hình mạng giao thức HDLC
HDLC được định nghĩa 3 loại trạm:
• Trạm sơ cấp: Kiểm tra các thao tác trên đường nối. Frame do sơ cấp cung cấp là các frames điều khiển
• Trạm thứ cấp: Hoạt động dưới sự điều khiển của sơ cấp. Frame do trạm thứ cấp phát ra là trả lời
• Trạm tổ hợp: tổ hợp của sơ cấp và thứ cấp vừa có thể phát ra điều kiện và trả lời.

HDLC được định nghĩa 2 cấu hình:


• Không đối xứng: dụng trong điểm –điểm và đa điểm. Cấu hình gồm 1 sơ cấp và 1 thứ cấp, sử dụng
full duplex hoặc haf duplex
• Đối xứng: dụng trong điểm –điểm và đa điểm. Cấu hình gồm 2 tổ hợp, sử dụng full duplex hoặc
half duplex
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.5. Điều khiển liên kết dữ liệu dung giao thức HDLC (High-Level Data Link Control) TỰ ĐỌC
5.5.2 Cấu hình của giao thức HDLC
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
5.5. Điều khiển liên kết dữ liệu dung giao thức HDLC (High-Level Data Link Control)
TỰ ĐỌC
5.5.3 Các loại khung HDLC thông qua trường điều khiển

I-Frame: Mang thông tin hoặc số liệu


S-Frame: Dùng điều khiển luồng và điều khiển lỗi
U-Frame: Dùng thiết lập liên kết hoặc xóa kết nối
CHƯƠNG 5: ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU
TỰ ĐỌC
5.5. Điều khiển liên kết dữ liệu dung giao thức HDLC (High-Level Data Link Control)
5.5.2 Cấu trúc khung tin HDLC
• Tất cả thông tin truyền đều trong frame và một frame đơn giản sắp xếp cho tất cả loại dữ liệu và
sự trao đổi điều khiển

• Flag: 8 bits (01111110)


• ADD: một byte. (Trong DHLC mở rộng vùng Add có nhiều byte)
• Control: 8, 16 bits. (Trong DHLC mở rộng vùng C có 16 bits)
• FCS ( Frame check Se quence): 16 hoặc 32 bits tùy yêu cầu sử dụng CRC
• Vùng Flag, Add, Control trước dữ liệu được coi là header. Vùng FCS, Flag sau dữ liệu được coi là
phần kết thúc.

You might also like